Park (박), Kwon-Ook (권욱) (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 첫 정규 앨범 깜짝 발매..'亞시장까지 노린다' [4Minute, first album surprise sale... 'aiming up to Asia'] (bằng tiếng Hàn). 아시아경제. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
Huh (허), Min-Nyung (민녕) (ngày 7 tháng 7 năm 2010). 걸그룹 3인방 ‘포·카·소’..."日낼거야" [3-people girl group 'Po.Ka.So'... "will release in Japan"] (bằng tiếng Hàn). donga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
eto.co.kr
Gwak (곽), Min-Gu (민구) (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 정규앨범 5일 발매... ‘쉐도우 타이틀’ 공개 임박 [4Minute, full album sale on the 5th... 'shadow title' release imminent] (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
Kim (김), Si-Eun (시은) (ngày 12 tháng 6 năm 2009). '포미닛' 얼굴 첫 공개, 드디어 베일 벗다 ['4Minute' first reveal of faces, finally take of veils]. Hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
Kim (김), Myung-Shin (명신) (ngày 18 tháng 8 năm 2009). 포미닛, 멤버 전지윤 얼굴 전격 공개..."예쁘게 생겼네!" [4Minute, member Jeon Ji-yoon face revealed... "looks pretty!"]. Hankyung.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
김형우 (Gimhyeongwoo) (ngày 17 tháng 6 năm 2009). 데뷔하루 앞둔 포미닛 "라이브 걱정없어, 실력으로 승부하겠다". Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
“4minute”. KBS World. ngày 25 tháng 3 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
khan.co.kr
sports.khan.co.kr
‘현아 그룹‘ 새 멤버 남지현 공개 ['Hyun-a group' new member Nam Ji-hyun revealed]. Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
Gil (길), Hyeah-Sung (혜성) (ngày 14 tháng 5 năm 2009). “'현아그룹', 5인조 '4Minute'로 팀명 확정..6월 데뷔” [Hyun-a group', team name confirmed as 5 member '4Minute'... debut on June]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
naver.com
news.naver.com
Lee, Jae Hoon (ngày 15 tháng 12 năm 2010). “포미닛, 일본에서 판냈어요 '다이아몬드'”. Newsis. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2013.
todaykorea.co.kr
포미닛, 차량 파손 및 소지품 도난 사고 당해 [4minute, Victim of Theft from Vehicle]. TodayKorea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.
“4minute”. KBS World. ngày 25 tháng 3 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
김형우 (Gimhyeongwoo) (ngày 17 tháng 6 năm 2009). 데뷔하루 앞둔 포미닛 "라이브 걱정없어, 실력으로 승부하겠다". Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
포미닛, 차량 파손 및 소지품 도난 사고 당해 [4minute, Victim of Theft from Vehicle]. TodayKorea (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2009.
Huh (허), Min-Nyung (민녕) (ngày 7 tháng 7 năm 2010). 걸그룹 3인방 ‘포·카·소’..."日낼거야" [3-people girl group 'Po.Ka.So'... "will release in Japan"] (bằng tiếng Hàn). donga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
Gwak (곽), Min-Gu (민구) (ngày 1 tháng 4 năm 2011). 포미닛, 정규앨범 5일 발매... ‘쉐도우 타이틀’ 공개 임박 [4Minute, full album sale on the 5th... 'shadow title' release imminent] (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.
Lee (이), Eun-Jung (은정) (ngày 5 tháng 1 năm 2010). 포미닛.비스트, 유니버설 통해 해외 진출 [4Minute.BEAST, international launch through Universal]. Yonhap (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.