“BTS Makes Historic Win At 2019 MAMA!” [BTS làm nên lịch sử với chiến thắng tại MAMA năm 2019!]. Myx (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
Trabasso, Giovanna (ngày 29 tháng 5 năm 2016). “BTS Is Tackling Problems That Are Taboo” [BTS đang giải quyết các vấn đề cấm kỵ]. Affinity Magazine (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
=방탄소년단, 첫 콘서트 성황리 마쳐...후속 활동 돌입. Maeil Business (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
방탄소년단, 11월 콘서트 포스터 공개..가을 분위기 물씬. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
asiae.co.kr
stoo.asiae.co.kr
Lee, Chae-yoon (3 tháng 12 năm 2017). 방탄소년단, 2017 MMA '올해의 베스트송' 수상...2년 연속 대상 [BTS đoạt giải Bài hát của năm trong 2 năm liên tiếp tại Melon Music Awards năm 2017] (bằng tiếng Hàn). Sports Today. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
“BTS Brand eXperience Design Renewal” [Đổi mới thiết kế trải nghiệm thương hiệu BTS] (bằng tiếng Anh). Behance. 26 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
防弾少年団 日本2ndアルバム『YOUTH』リリースより新ビジュアル公開! [BTS phát hành hình ảnh mới cho album tiếng Nhật thứ hai 'Youth'!]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
BTS、新曲「Stay Gold」を全世界同時に先行配信決定 [BTS phát hành trước đĩa đơn Stay Gold trên toàn cầu]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
billboard.com
Herman, Tamar (ngày 5 tháng 7 năm 2017). “BTS Extends Identity to Mean 'Beyond the Scene'” [BTS mở rộng danh tính thành 'Beyond the Scene']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
Benjamin, Jeff (13 tháng 8 năm 2014). “BTS Announces Free, Surprise L.A. Concert” [BTS thông báo buổi hòa nhạc miễn phí, bất ngờ tại L.A.]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
“World Digital Song”. Billboard (bằng tiếng Anh). 11 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Herman, Tamar (16 tháng 12 năm 2016). “BTS Adds 2 New Shows to Sold-Out Wings Tour” [BTS bổ sung 2 buổi hòa nhạc mới cho chuyến lưu diễn cháy vé Wings]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
Trust, Gary; Benjamin, Jeff (25 tháng 9 năm 2017). “BTS Earns First Billboard Hot 100 Hit With 'DNA'” [BTS lần đầu tiên ra mắt trên Billboard Hot 100 với 'DNA']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
Gary, Trust (4 tháng 12 năm 2017). “BTS Mic Drop in Billboard Hot 100” [Mic Drop của BTS trong Billboard Hot 100]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
Herman, Tamar (17 tháng 8 năm 2018). “BTS' Citi Field Show Sells Out Within Minutes” [Buổi hòa nhạc tại Citi Field của BTS bán cháy vé chỉ trong vòng vài phút]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
Herman, Tamar (17 tháng 10 năm 2018). “BTS Renews Contract With Big Hit Entertainment” [BTS gia hạn hợp đồng với Big Hit Entertainment]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
Herman, Tamar (7 tháng 6 năm 2019). “BTS & Charli XCX's 'Dream Glow': Watch” ['Dream Glow' của BTS & Charli XCX: Xem]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Herman, Tamar (21 tháng 1 năm 2020). “BTS Announce 'Map of the Soul' Tour Dates” [BTS công bố lịch trình lưu diễn 'Map of the Soul']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jin” [Tìm hiểu về BTS: Jin]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Suga” [Tìm hiểu về BTS: Suga]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: J-Hope” [Tìm hiểu về BTS: J-Hope]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Rap Monster” [Tìm hiểu về BTS: Rap Monster]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jimin” [Tìm hiểu về BTS: Jimin]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get to Know BTS: V” [Tìm hiểu về BTS: V]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jungkook” [Tìm hiểu về BTS: Jungkook]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Suen, Zoe; Guilbault, Laure (9 tháng 6 năm 2019). “What Dior's BTS Stage Looks Mean for Luxury” [Ý nghĩa về sự sang trọng trong trang phục biểu diễn Dior của BTS] (bằng tiếng Anh). Imran Amed. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
Lee, Jung-hyuk (28 tháng 8 năm 2013). 방탄소년단, '신인왕 채널방탄'으로 리얼 버라이어티 도전 [BTS thử thách chương trình thực tế với Rookie King: Channel Bangtan]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
Ming, Cheang (29 tháng 12 năm 2017). “How K-pop made a breakthrough in the US in 2017” [K-pop tạo nên bước đột phá như thế nào ở Hoa Kỳ vào năm 2017] (bằng tiếng Anh). CNBC. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
Bennett, Colette (12 tháng 5 năm 2016). “How BTS is changing K-pop for the better” [Cách BTS đang thay đổi K-pop để trở nên tốt đẹp hơn]. The Daily Dot (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
daum.net
entertain.v.daum.net
Hwang, Hye-jin (15 tháng 6 năm 2022). 방탄소년단 제이홉, 솔로앨범 첫 주자 확정 '개별활동 본격화'[공식]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022 – qua Daum.
Park, Se-yeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 비틀즈만큼 영향력 있는 팀"” (bằng tiếng Hàn). Star Today. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019.
Park, Se-yeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 글로벌 시장에 K팝 주류화 시켰다"” ["BTS đưa K-pop trở nên phổ biến trên thị trường toàn cầu"] (bằng tiếng Hàn). Sports Today. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.
sports.v.daum.net
Oh, Ji-won (ngày 24 tháng 9 năm 2017). '아는 형님' 방탄소년단 뷔 "서태지 선배님 아버지라고 부른다" [V trên Knowing Bros, "Tiền bối Seo Taiji bảo chúng tôi gọi anh ấy là cha"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Daum.
news.v.daum.net
Choi, Kyung-min (17 tháng 9 năm 2019). [전문]文, 콘텐츠산업 3대 혁신전략.."마음껏 상상하고 도전" [3 chiến lược đổi mới trong ngành công nghiệp nội dung, "Hãy tưởng tượng và thử thách bản thân"]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2019.
dazeddigital.com
Cafolla, Anna (8 tháng 6 năm 2018). “The book that inspired a BTS song is now a bestseller in Korea” [Cuốn sách truyền cảm hứng cho một bài hát của BTS hiện là cuốn sách bán chạy nhất ở Hàn Quốc]. Dazed (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Kim, Hyun-shik (9 tháng 6 năm 2023). 빌보드 석권·매출 1조...'K팝 선봉장' BTS가 일군 기적들[BTS 10주년]① [Sweeping Billboard, 1 trillion won in sales... The miracles accomplished by BTS, the leader of K-pop [BTS 10th anniversary]①] (bằng tiếng Hàn). EDaily. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
Haddad, Hanan (3 tháng 7 năm 2019). “BTS Top Charts With New Japanese Single and MV 'Lights': Watch” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng với đĩa đơn tiếng Nhật mới và video âm nhạc 'Lights': Xem]. E! Online (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Benjamin, Jeff (4 tháng 12 năm 2015). “BTS: Kpop's social conscience” [BTS: Ý thức xã hội của Kpop]. Fuse (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
g-enews.com
Kim, Seon-geun (10 tháng 10 năm 2016). V앱 방탄소년단, 피 땀 눈물 "날아오를 준비 됐다"...지민, 솔로곡 '라이(LIE)' "거짓말과 유혹에서 빠져 나가기 위해서 노력하는 곡" [BTS trên V App, "sẵn sàng bay cao" cùng Blood Sweat & Tears, Lie của Jimin là "một bài hát về nỗ lực thoát khỏi sự dối trá và cám dỗ"]. Global Economic (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
2015년 19주차 Digital Chart [Digital Chart tuần 19 năm 2015]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
2015년 50주차 Album Chart [Album Chart tuần 50 năm 2015]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
2016년 19주차 Album Chart [Album Chart tuần 19 năm 2016]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
2016년 20주차 Album Chart [Album Chart tuần 20 năm 2016]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Velez, Jennifer (20 tháng 11 năm 2019). “BTS' 2019 GRAMMY Suits On Display At GRAMMY Museum” [Trang phục GRAMMY năm 2019 của BTS được trưng bày tại bảo tàng GRAMMY]. Grammy (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
“2020 Grammys: Lil Nas X, BTS & More To Perform” [GRAMMY năm 2020: Lil Nas X, BTS và nhiều nghệ sĩ khác sẽ biểu diễn]. Grammy (bằng tiếng Anh). 23 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2020.
Choi, Jin-sil (29 tháng 4 năm 2015). 방탄소년단이 말하는 '화양연화' [BTS nói về Hwayangyeonhwa]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Kim, Soo-kyung (8 tháng 8 năm 2019). 백현 '시티 라이츠', 가온차트 솔로 앨범 월간 최다판매량 기록 [City Lights của Baekhyun đạt doanh số album solo hàng tháng cao nhất trên Gaon]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Lee, Eun-ho (19 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 푸마 새 모델 발탁...시크한 겨울 화보 공개텐아시아 | 텐아시아 [BTS trở thành đại sứ thương hiệu của Puma] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
'넥쏘' 탄 BTS...현대차 글로벌 홍보대사로 ['Nexo' Tan BTS... As a Global Ambassador for Hyundai]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
Hong, Grace Danbi (9 tháng 2 năm 2015). “BTS to Hold Second Exclusive Concert in Seoul” [BTS tổ chức buổi hòa nhạc độc quyền thứ hai tại Seoul] (bằng tiếng Anh). Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
“The 28th Golden Disc Awards Winners” [Những người đoạt giải tại Golden Disc Awards lần thứ 28]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Anh). Ilgan Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
Shim, Yeon-hee (17 tháng 10 năm 2016). 외신 주목한 '제 2의 싸이', 방탄소년단 [BTS thu hút sự chú ý của giới truyền thông nước ngoài]. KBS News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
“BTS wins special award at Japan Record Awards” [BTS đoạt giải đặc biệt tại Japan Record Awards] (bằng tiếng Anh). Thông tấn xã Yonhap. 31 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022 – qua The Korea Herald.
“BTS ranks second in 2018 artist chart by intl recording federation” [BTS đạt vị trí số 2 trên bảng xếp hạng Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2018 theo IFPI] (bằng tiếng Anh). Thông tấn xã Yonhap. 27 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.
“Samsung signs partnership with BTS to boost marketing” [Samsung ký kết thỏa thuận hợp tác với BTS để đẩy mạnh hoạt động tiếp thị]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
“BTS to hold online concert next month” [BTS sẽ tổ chức buổi hòa nhạc trực tuyến vào tháng tới]. The Korea Times (bằng tiếng Anh). 15 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.
“Kpop group BTS gaining global recognition” [Nhóm nhạc Kpop BTS được toàn cầu công nhận]. Manila Bulletin (bằng tiếng Anh). 26 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
melon.com
“2013 Melon Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Melon. 14 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
=방탄소년단, 첫 콘서트 성황리 마쳐...후속 활동 돌입. Maeil Business (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 10 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
Mark, Jae-min (13 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, '쇼챔피언' 1위..벌써 5개 트로피 [BTS đạt vị trí số 1 trên Show Champion với tổng cộng 5 giải thưởng]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
Kyung, Sun-mi (10 tháng 2 năm 2017). 방탄소년단 '윙스 외전', 선주문 70만장 돌파..사상 최다 [BTS vượt hơn 700.000 bản album đặt trước cho phiên bản tái phát hành của 'Wings', cao nhất trong lịch sử] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
Choi, Na-young (9 tháng 3 năm 2017). 방탄소년단, '윙스' 시리즈 149만장 판매..사상 최고 [Chuỗi 'Wings' của BTS bán được 1,49 triệu bản, cao nhất trong lịch sử] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
mosen.mt.co.kr
Park, Jeong-sun (13 tháng 6 năm 2013). '엠카' 방탄소년단, 데뷔 무대부터 압도적 '강렬 군무' [BTS ra mắt với vũ đạo nhóm mạnh mẽ trên M Countdown] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
Park, Hyun-min (15 tháng 6 năm 2013). 2AM 정진운, 방탄소년단과 '뮤뱅' 대기실 인증샷 '훈훈' [Jin-woon Jung của 2AM và BTS tại phòng chờ Music Bank] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
star.mt.co.kr
Park, Young-woong (2 tháng 9 năm 2010). 방시혁, 오디션 통해 힙합그룹 '방탄소년단' 제작 [Bang Si-hyuk thành lập nhóm nhạc hip hop "BTS" thông qua buổi thử giọng] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Baek, Sol-mi (13 tháng 7 năm 2011). '나는 래퍼다' 방시혁, 13년만에 랩 도전 ["Tôi là một rapper" Bang Si-hyuk, thử tài rap sau 13 năm] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Choi, Ji-ye (28 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 콘서트서 신곡 첫 공개...11월 30일 본격 컴백 [BTS phát hành bài hát mới lần đầu tiên tại một buổi hòa nhạc... Sự trở lại vào ngày 30 tháng 11]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Kang, Da-yoon (16 tháng 1 năm 2024). 방탄소년단 RM·뷔, 최정예 훈련병 됐다...신병교육 수료 [MD★스타] [BTS RM and V become elite trainees... Completion of new recruit training [MD★Star]]. MyDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
naver.com
entertain.naver.com
Lee, Eun-ji (25 tháng 6 năm 2016). 방탄소년단, 아시아투어 10개 도시 14회 전석 매진 [BTS, tất cả 14 buổi hòa nhạc tại 10 thành phố của chuyến lưu diễn châu Á đều cháy vé]. Herald Business (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
Jeon, Ah-ram. “방탄소년단 日 정규 2집, 오리콘·타워레코드 차트 1위 기염” [Album phòng thu tiếng Nhật thông thường thứ hai của BTS dẫn đầu Oricon Chart và Tower Records]. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
Seong, Ji-yeon (19 tháng 11 năm 2016). 방탄소년단, 서울→브라질→미국 횡단 월드투어 시작, 전세계 팬 공략 [BTS, bắt đầu chuyến lưu diễn thế giới ở Seoul→Braxin→Hoa Kỳ, nhắm mục tiêu đến người hâm mộ trên toàn cầu] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
Sun, Mi-kyung (24 tháng 8 năm 2017). “방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'Love Yourself' 발매” [BTS xác nhận trở lại vào ngày 18 tháng 9 với album Love Yourself] (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
“'120만장 돌파' 방탄소년단, 이런 디지털 소비 시대에 던진 의미” [BTS vượt hơn 1,2 triệu bản album, ý nghĩa của thời đại kỹ thuật số]. SBS FunE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
Kim, Eun-ae (10 tháng 10 năm 2017). “방탄소년단, 16년만에 단일앨범 120만장 돌파 대기록..가요계 대역사” [BTS làm nên lịch sử trong ngành công nghiệp âm nhạc khi thiết lập kỷ lục 1,2 triệu bản album sau 16 năm]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
Kim, Myung-shin (11 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 2018 골든디스크 대상...'4연속 본상'” [BTS nhận được 4 giải Bonsang liên tiếp tại Golden Disc Awards năm 2018] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
Sungmyung, Kyungji (26 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 대상 4관왕 달성.."인생의 황금빛 분기점"” [BTS nhận được 4 giải Daesang, "Bước ngoặt vàng trong cuộc đời"] (bằng tiếng Anh). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
Lee, Jung-ho (6 tháng 9 năm 2018). “방탄소년단, 8월 가온차트서 193만장 앨범차트 1위” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng Gaon với 1,93 triệu bản album trong tháng 8] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
Kim, Sun-kyung (16 tháng 11 năm 2018). “방탄소년단 소속사, 티셔츠 논란에 원폭 피해자 찾아 공식 사과” [Big Hit gửi lời xin lỗi chính thức tới các nạn nhân bom nguyên tử]. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
Kim, Ha-jin (9 tháng 5 năm 2019). “방탄소년단, 가온차트 음반·다운로드 1위 '2관왕'” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng album và lượt tải của Gaon]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Lee, Jae-eun (9 tháng 8 năm 2019). 한일 갈등에도 방탄소년단, 日서 싱글음반 100만장 돌파 [Bất chấp xung đột giữa Hàn Quốc và Nhật Bản, BTS vượt hơn 1 triệu bản album tại Nhật Bản]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Jaehyun (20 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, IFPI '글로벌 앨범차트' 3위...한국 최초 '2년연속 톱10' [BTS đạt vị trí số 3 trên Global Album Chart của IFPI]. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Ho-yeon (20 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 韓 가수 최초 2년 연속 IFPI '글로벌 앨범 차트' 톱 10 [BTS là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên ra mắt trên Global Album Chart của IFPI trong 2 năm liên tiếp]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Jae-hoon (3 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 국제음반산업협회 '톱10'...非영어권 최초 2년연속 [BTS là nghệ sĩ không nói tiếng Anh đầu tiên được IFPI vinh danh trong 2 năm liên tiếp]. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Ho-yeon (3 tháng 3 năm 2020). "비영어권 최초" 방탄소년단, 2년 연속 IFPI 선정 '글로벌 아티스트' 톱 10 [BTS là nghệ sĩ không nói tiếng Anh đầu tiên được IFPI vinh danh là Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm trong 2 năm liên tiếp]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Kim, Hyun-rok (18 tháng 2 năm 2020). '컴백 D-3' 방탄소년단 새 역사 썼다...선주문 402만 돌파 '역대최다' [Map of the Soul: 7 của BTS đạt 4,02 triệu bản album đặt trước]. Sports TV News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Baek, Jae-hwan (4 tháng 11 năm 2021). "슈퍼캐스팅, 방탄소년단" 네이버웹툰, 하이브 오리지널 콘텐츠 라인업 공개 ["Supercasting, BTS" Naver Webtoon, đội hình cho nội dung gốc của Hybe được tiết lộ] (bằng tiếng Hàn). KBS Media. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
Hwang, Mi-hyun (26 tháng 2 năm 2023). “방탄소년단 제이홉, 진 이어 BTS 멤버 중 두번째 군복무...입영 연기 취소 신청” [BTS J-Hope, the second member of BTS after Jin... Application for cancellation of postponement of enlistment] (bằng tiếng Hàn). News1. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023 – qua Naver.
Park Sang-hoo (18 tháng 4 năm 2023). “방탄소년단 제이홉, 오늘(18일) 육군 현역 입대 "잘 다녀올게요"” [BTS J-Hope, enlisted in the army today (18th) "I'll be back"] (bằng tiếng Hàn). JTBC. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023 – qua Naver.
Choi, Ji-ye (18 tháng 2 năm 2017). '월드투어' 방탄소년단이 밝힌 #빌보드 핫100 #세월호 #유리천장 [BTS tiết lộ về #Billboard Hot 100 #Phà Sewol #Rào cản vô hình]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Min-ji (31 tháng 5 năm 2019). 방탄소년단 진, 기부금 1억원 돌파...유니세프 아너스클럽 회원(공식) [BTS Jin, over 100 million won in donations...Membership of UNICEF Honors Club (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Hong, Seong-young (18 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단 제이홉, 오늘 생일 맞아 1억 기부...총 2억5천만원 [공식입장] [BTS J-Hope Donates 100 Million for his birthday...Total 250 million won [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019 – qua Naver.
Yeon, Hwi-seon (13 tháng 10 năm 2021). BTS 지민·청하·김소연♥이상우, 1억원 고액기부자 그린노블클럽 가입 [공식] [BTS Jimin, Chung Ha, Kim So Yeon ♥ Lee Sang Woo, 100 million won donors joined the Green Noble Club. [Official]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Hwang, Hye-Jin (21 tháng 12 năm 2020). '미술관 1억 기부' 방탄소년단 RM, 2020 올해의 예술후원인대상 수상 ['100 Million Won Art Museum Donation, BTS RM awarded 2020 Patron of the Arts Award]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
방탄소년단, 11월 콘서트 포스터 공개..가을 분위기 물씬. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
n.news.naver.com
Lee, Min-ji (3 tháng 7 năm 2019). 방탄소년단, 日 싱글 'Lights/Boy With Luv' 오리콘 데일리 차트 1위 [Đĩa đơn tiếng Nhật Lights/Boy With Luv của BTS dẫn đầu Oricon Daily Chart]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Son, Jin-ah (8 tháng 10 năm 2020). “방탄소년단 온라인 콘서트, 준비 기간만 1년...관전포인트 셋” [Thời gian chuẩn bị cho buổi hòa nhạc trực tuyến của BTS là 1 năm, 3 điểm cần lưu ý]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
Kim, Soo-young (17 tháng 10 năm 2022). 방탄소년단 맏형 진, 군대 간다...입영 연기 철회 [Jin, the eldest of BTS, to enter military following withdrawal of enlistment postponement]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2022.
Hwang, Hye-jin (27 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단, 2018년 드레이크 다음으로 많이 팔았다 '국제음반산업협회 차트 2위' [BTS là nghệ sĩ bán chạy nhất năm 2018 chỉ sau Drake và đạt vị trí số 2 trên IFPI] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Park, Seung-won (15 tháng 7 năm 2019). 상반기 앨범 1290만장 판매...BTS 나홀로 '열일' 했다 [BTS đạt tổng doanh số 12,9 triệu bản album trong nửa đầu năm] (bằng tiếng Hàn). Herald Economics. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
m.entertain.naver.com
Kim, Young-rak (15 tháng 1 năm 2018). “"해외 아티스트 유일"...방탄소년단 日싱글, '더블 플래티넘' 달성” ["Nghệ sĩ nước ngoài duy nhất", đĩa đơn tiếng Nhật của BTS nhận được chứng nhận Bạch kim kép]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
Lee, So-dam (13 tháng 2 năm 2018). “방탄소년단X유튜브 레드, 리얼 성장 다큐 28일 첫 선” [BTS phát hành phim tài liệu trên YouTube Premium vào ngày 28 tháng 3]. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
Oh, Myung-joo (27 tháng 2 năm 2018). "우리가 바로, 앰배서더"...BTS, '푸마' 글로벌 모델 발탁 [BTS được chọn làm đại sứ thương hiệu toàn cầu cho Puma] (bằng tiếng Hàn). Dispatch. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Park, Dae-sung (24 tháng 8 năm 2020). BTS 지민, 전남교육청에 장학기금 1억 몰래 기부 [BTS Jimin secretly donated 100 million won scholarships to Jeonnam Office of Education]. Herald Economic News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Kang, Hee-jung (22 tháng 6 năm 2015). 방탄소년단 "팀명 후보, 빅키즈 영네이션 있었다"(야만TV) [BTS "Team name candidates, Big Kids Young Nation" (Yaman TV)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
Hwang, Hye-jin (27 tháng 4 năm 2016). '컴백 D-5' 방탄소년단 트랙리스트 공개, 리믹스버전까지 무려 23곡 ["Sự trở lại D-5" BTS phát hành danh sách bài hát, 23 bài hát bao gồm cả phiên bản remix]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Hwang, Hye-jin (14 tháng 6 năm 2022). 방탄소년단, 단체활동 잠정중단 선언 "팬들에게 죄짓는 기분" 눈물 [BTS thông báo tạm ngừng hoạt động nhóm, "Tôi cảm thấy có lỗi với người hâm mộ"]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022 – qua Naver.
Hwang, Hye-jin (12 tháng 3 năm 2019). 4월12일 컴백 방탄, 新메시지 #영혼의 지도 #페르소나 뭐길래[뮤직와치] [[Music Watch] BTS Comeback April 12, New Message #Soul Map #Persona What Is It] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
nikkansports.com
BTSが初のドラマ主題歌!フジ坂口健太郎が刑事役 [Bài hát chủ đề đầu tiên của BTS cho phim truyền hình! Kentaro Sakaguchi vào vai thám tử]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
BTS新曲初100万枚出荷!欧米などから予約殺到 [Đĩa đơn tiếng Nhật đầu tiên của BTS đạt 1 triệu bản với hàng loạt đơn hàng đặt trước từ châu Âu và Hoa Kỳ]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Daly, Rhian (29 tháng 4 năm 2020). “Every BTS song ranked in order of greatness” [Mọi bài hát của BTS đều được xếp theo trình tự của sự vĩ đại]. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.
防弾少年団のアルバム売上ランキング [Bảng xếp hạng doanh số album của BTS]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
BTS、海外男性アーティストのアルバム初週売上歴代1位に 今年度最高初週&累積売上も [BTS dẫn đầu doanh số album tuần đầu tiên cao nhất cho nam nghệ sĩ nước ngoài, doanh số tuần đầu tiên và tổng doanh số cao nhất trong năm]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
philstar.com
Viray, Patricia Lourdes (24 tháng 8 năm 2018). “WATCH: BTS drops 'IDOL' music video” [XEM: BTS phát hành video âm nhạc 'IDOL']. The Philippine Star (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
pitchfork.com
Strauss, Matthew (17 tháng 1 năm 2020). “Listen to BTS' New Song "Black Swan"” [Nghe bài hát mới "Black Swan" của BTS]. Pitchfork (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.
Morin, Charles Aaron,Riddhi Chakraborty,Divyansha Dongre,Kristine Kwak,Althea Legaspi,Natalie; Aaron, Charles; Chakraborty, Riddhi; Dongre, Divyansha; Kwak, Kristine; Legaspi, Althea; Morin, Natalie (18 tháng 3 năm 2022). “The 100 Best BTS Songs”. Rolling Stone. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'” [BTS tại LHQ: 'Câu chuyện về người hâm mộ của chúng tôi' không ngừng nhắc nhở chúng tôi về trách nhiệm của bản thân']. Rolling Stone India (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
Lee, Jung-ah (31 tháng 8 năm 2015). “방탄소년단, 홍콩 콘서트로 11개월 간 월드투어 '성황리 마무리' 출처” [BTS kết thúc thành công chuyến lưu diễn với buổi hòa nhạc cuối cùng ở Hồng Kông] (bằng tiếng Hàn). SBS News. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Gemmill, Allie (19 tháng 11 năm 2018). “BTS Releases First English-Language Song "Waste It On Me"” [BTS phát hành bài hát tiếng Anh đầu tiên "Waste It On Me"]. Teen Vogue (bằng tiếng Anh). Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
Mulenga, Natasha (2 tháng 4 năm 2021). “BTS's "Film Out" Music Video Sparks BU Fan Theories” [Video âm nhạc cho "Film Out" của BTS chỉ dẫn người hâm mộ về lý thuyết BU]. Teen Vogue (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2021.
Cruz, Lenika (30 tháng 11 năm 2020). “BTS's 'Life Goes On' Did the Impossible” ['Life Goes On' của BTS tạo nên điều bất khả thi]. The Atlantic (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
Glasby, Taylor (11 tháng 10 năm 2018). “How BTS became the world's biggest boyband” [BTS trở thành nhóm nhạc đình đám nhất thế giới như thế nào]. The Guardian (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Bruner, Raisa (ngày 10 tháng 10 năm 2018). “Backed by Passionate Fans, BTS Takes K-pop Worldwide” [Được hỗ trợ bởi những người hâm mộ cuồng nhiệt, BTS chinh phục K-pop trên toàn cầu]. Time (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
シングル「血、汗、涙」を5月10日にリリース! [Đĩa đơn "Blood, Sweat, Tears" sẽ được phát hành vào ngày 10 tháng 5!]. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
upi.com
Martin, Annie (18 tháng 4 năm 2018). “BTS 'honored' by 2018 Billboard Music Awards nomination” [BTS 'vinh dự' được đề cử tại Billboard Music Awards năm 2018]. UPI (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
Maresca, Thomas (21 tháng 7 năm 2021). “BTS named special presidential envoy by South Korea” [BTS được Hàn Quốc bổ nhiệm làm Đặc phái viên của Tổng thống] (bằng tiếng Anh). UPI. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
Park, T.K.; Kim, Young-dae (19 tháng 4 năm 2019). “Your Guide to BTS and Their Musical Universe in 25 Songs” [Chỉ dẫn của bạn về BTS và vũ trụ âm nhạc của họ trong 25 bài hát]. Vulture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
web.archive.org
シングル「血、汗、涙」を5月10日にリリース! [Đĩa đơn "Blood, Sweat, Tears" sẽ được phát hành vào ngày 10 tháng 5!]. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 3 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
Kim, Hyun-shik (9 tháng 6 năm 2023). 빌보드 석권·매출 1조...'K팝 선봉장' BTS가 일군 기적들[BTS 10주년]① [Sweeping Billboard, 1 trillion won in sales... The miracles accomplished by BTS, the leader of K-pop [BTS 10th anniversary]①] (bằng tiếng Hàn). EDaily. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
Kang, Hee-jung (22 tháng 6 năm 2015). 방탄소년단 "팀명 후보, 빅키즈 영네이션 있었다"(야만TV) [BTS "Team name candidates, Big Kids Young Nation" (Yaman TV)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
Trabasso, Giovanna (ngày 29 tháng 5 năm 2016). “BTS Is Tackling Problems That Are Taboo” [BTS đang giải quyết các vấn đề cấm kỵ]. Affinity Magazine (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
BTSが初のドラマ主題歌!フジ坂口健太郎が刑事役 [Bài hát chủ đề đầu tiên của BTS cho phim truyền hình! Kentaro Sakaguchi vào vai thám tử]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2021.
Herman, Tamar (ngày 5 tháng 7 năm 2017). “BTS Extends Identity to Mean 'Beyond the Scene'” [BTS mở rộng danh tính thành 'Beyond the Scene']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
“BTS Brand eXperience Design Renewal” [Đổi mới thiết kế trải nghiệm thương hiệu BTS] (bằng tiếng Anh). Behance. 26 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
Park, Young-woong (2 tháng 9 năm 2010). 방시혁, 오디션 통해 힙합그룹 '방탄소년단' 제작 [Bang Si-hyuk thành lập nhóm nhạc hip hop "BTS" thông qua buổi thử giọng] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Baek, Sol-mi (13 tháng 7 năm 2011). '나는 래퍼다' 방시혁, 13년만에 랩 도전 ["Tôi là một rapper" Bang Si-hyuk, thử tài rap sau 13 năm] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Bruner, Raisa (ngày 10 tháng 10 năm 2018). “Backed by Passionate Fans, BTS Takes K-pop Worldwide” [Được hỗ trợ bởi những người hâm mộ cuồng nhiệt, BTS chinh phục K-pop trên toàn cầu]. Time (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
Park, Jeong-sun (13 tháng 6 năm 2013). '엠카' 방탄소년단, 데뷔 무대부터 압도적 '강렬 군무' [BTS ra mắt với vũ đạo nhóm mạnh mẽ trên M Countdown] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
Park, Hyun-min (15 tháng 6 năm 2013). 2AM 정진운, 방탄소년단과 '뮤뱅' 대기실 인증샷 '훈훈' [Jin-woon Jung của 2AM và BTS tại phòng chờ Music Bank] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
Lee, Jung-hyuk (28 tháng 8 năm 2013). 방탄소년단, '신인왕 채널방탄'으로 리얼 버라이어티 도전 [BTS thử thách chương trình thực tế với Rookie King: Channel Bangtan]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
“2013 Melon Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Melon. 14 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
“The 28th Golden Disc Awards Winners” [Những người đoạt giải tại Golden Disc Awards lần thứ 28]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Anh). Ilgan Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
Benjamin, Jeff (13 tháng 8 năm 2014). “BTS Announces Free, Surprise L.A. Concert” [BTS thông báo buổi hòa nhạc miễn phí, bất ngờ tại L.A.]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
Lee, Jung-ah (31 tháng 8 năm 2015). “방탄소년단, 홍콩 콘서트로 11개월 간 월드투어 '성황리 마무리' 출처” [BTS kết thúc thành công chuyến lưu diễn với buổi hòa nhạc cuối cùng ở Hồng Kông] (bằng tiếng Hàn). SBS News. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
防弾少年団のアルバム売上ランキング [Bảng xếp hạng doanh số album của BTS]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
Hong, Grace Danbi (9 tháng 2 năm 2015). “BTS to Hold Second Exclusive Concert in Seoul” [BTS tổ chức buổi hòa nhạc độc quyền thứ hai tại Seoul] (bằng tiếng Anh). Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
Choi, Jin-sil (29 tháng 4 năm 2015). 방탄소년단이 말하는 '화양연화' [BTS nói về Hwayangyeonhwa]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
2015년 19주차 Digital Chart [Digital Chart tuần 19 năm 2015]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
Mark, Jae-min (13 tháng 5 năm 2015). 방탄소년단, '쇼챔피언' 1위..벌써 5개 트로피 [BTS đạt vị trí số 1 trên Show Champion với tổng cộng 5 giải thưởng]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2018.
“World Digital Song”. Billboard (bằng tiếng Anh). 11 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
“BTS' 'Dope' music video hits over 100 million views” [Video âm nhạc 'Dope' của BTS đạt hơn 100 triệu lượt xem]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). 25 tháng 10 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
Choi, Ji-ye (28 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 콘서트서 신곡 첫 공개...11월 30일 본격 컴백 [BTS phát hành bài hát mới lần đầu tiên tại một buổi hòa nhạc... Sự trở lại vào ngày 30 tháng 11]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Hwang, Hye-jin (27 tháng 4 năm 2016). '컴백 D-5' 방탄소년단 트랙리스트 공개, 리믹스버전까지 무려 23곡 ["Sự trở lại D-5" BTS phát hành danh sách bài hát, 23 bài hát bao gồm cả phiên bản remix]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
2016년 19주차 Album Chart [Album Chart tuần 19 năm 2016]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
2016년 20주차 Album Chart [Album Chart tuần 20 năm 2016]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
Chung, Joo-won (19 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards” [BTS, EXO, TWICE dẫn đầu Melon Music Awards năm 2016]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.
Lee, Eun-ji (25 tháng 6 năm 2016). 방탄소년단, 아시아투어 10개 도시 14회 전석 매진 [BTS, tất cả 14 buổi hòa nhạc tại 10 thành phố của chuyến lưu diễn châu Á đều cháy vé]. Herald Business (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022 – qua Naver.
防弾少年団 日本2ndアルバム『YOUTH』リリースより新ビジュアル公開! [BTS phát hành hình ảnh mới cho album tiếng Nhật thứ hai 'Youth'!]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 13 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
Kyung, Sun-mi (10 tháng 2 năm 2017). 방탄소년단 '윙스 외전', 선주문 70만장 돌파..사상 최다 [BTS vượt hơn 700.000 bản album đặt trước cho phiên bản tái phát hành của 'Wings', cao nhất trong lịch sử] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.
Choi, Na-young (9 tháng 3 năm 2017). 방탄소년단, '윙스' 시리즈 149만장 판매..사상 최고 [Chuỗi 'Wings' của BTS bán được 1,49 triệu bản, cao nhất trong lịch sử] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
Lee, Chae-yoon (3 tháng 12 năm 2017). 방탄소년단, 2017 MMA '올해의 베스트송' 수상...2년 연속 대상 [BTS đoạt giải Bài hát của năm trong 2 năm liên tiếp tại Melon Music Awards năm 2017] (bằng tiếng Hàn). Sports Today. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
Seong, Ji-yeon (19 tháng 11 năm 2016). 방탄소년단, 서울→브라질→미국 횡단 월드투어 시작, 전세계 팬 공략 [BTS, bắt đầu chuyến lưu diễn thế giới ở Seoul→Braxin→Hoa Kỳ, nhắm mục tiêu đến người hâm mộ trên toàn cầu] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
Herman, Tamar (16 tháng 12 năm 2016). “BTS Adds 2 New Shows to Sold-Out Wings Tour” [BTS bổ sung 2 buổi hòa nhạc mới cho chuyến lưu diễn cháy vé Wings]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2016.
Sun, Mi-kyung (24 tháng 8 năm 2017). “방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'Love Yourself' 발매” [BTS xác nhận trở lại vào ngày 18 tháng 9 với album Love Yourself] (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
Cho, Yoo-sun (8 tháng 6 năm 2018). “역시 방탄소년단!...14일 만에 166만장 돌파 '大기록'” [Quả nhiên là BTS! thiết lập kỷ lục ấn tượng khi vượt 1,66 triệu bản trong 14 ngày]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.
“'120만장 돌파' 방탄소년단, 이런 디지털 소비 시대에 던진 의미” [BTS vượt hơn 1,2 triệu bản album, ý nghĩa của thời đại kỹ thuật số]. SBS FunE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
Kim, Eun-ae (10 tháng 10 năm 2017). “방탄소년단, 16년만에 단일앨범 120만장 돌파 대기록..가요계 대역사” [BTS làm nên lịch sử trong ngành công nghiệp âm nhạc khi thiết lập kỷ lục 1,2 triệu bản album sau 16 năm]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2018.
Trust, Gary; Benjamin, Jeff (25 tháng 9 năm 2017). “BTS Earns First Billboard Hot 100 Hit With 'DNA'” [BTS lần đầu tiên ra mắt trên Billboard Hot 100 với 'DNA']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
Gary, Trust (4 tháng 12 năm 2017). “BTS Mic Drop in Billboard Hot 100” [Mic Drop của BTS trong Billboard Hot 100]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
Ming, Cheang (29 tháng 12 năm 2017). “How K-pop made a breakthrough in the US in 2017” [K-pop tạo nên bước đột phá như thế nào ở Hoa Kỳ vào năm 2017] (bằng tiếng Anh). CNBC. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
Kim, Young-rak (15 tháng 1 năm 2018). “"해외 아티스트 유일"...방탄소년단 日싱글, '더블 플래티넘' 달성” ["Nghệ sĩ nước ngoài duy nhất", đĩa đơn tiếng Nhật của BTS nhận được chứng nhận Bạch kim kép]. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
Kim, Myung-shin (11 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 2018 골든디스크 대상...'4연속 본상'” [BTS nhận được 4 giải Bonsang liên tiếp tại Golden Disc Awards năm 2018] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
Sungmyung, Kyungji (26 tháng 1 năm 2018). “방탄소년단, 대상 4관왕 달성.."인생의 황금빛 분기점"” [BTS nhận được 4 giải Daesang, "Bước ngoặt vàng trong cuộc đời"] (bằng tiếng Anh). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
Lee, So-dam (13 tháng 2 năm 2018). “방탄소년단X유튜브 레드, 리얼 성장 다큐 28일 첫 선” [BTS phát hành phim tài liệu trên YouTube Premium vào ngày 28 tháng 3]. Naver (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018.
Martin, Annie (18 tháng 4 năm 2018). “BTS 'honored' by 2018 Billboard Music Awards nomination” [BTS 'vinh dự' được đề cử tại Billboard Music Awards năm 2018]. UPI (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
Viray, Patricia Lourdes (24 tháng 8 năm 2018). “WATCH: BTS drops 'IDOL' music video” [XEM: BTS phát hành video âm nhạc 'IDOL']. The Philippine Star (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
Lee, Jung-ho (6 tháng 9 năm 2018). “방탄소년단, 8월 가온차트서 193만장 앨범차트 1위” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng Gaon với 1,93 triệu bản album trong tháng 8] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.
Herman, Tamar (17 tháng 8 năm 2018). “BTS' Citi Field Show Sells Out Within Minutes” [Buổi hòa nhạc tại Citi Field của BTS bán cháy vé chỉ trong vòng vài phút]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2018.
Gemmill, Allie (19 tháng 11 năm 2018). “BTS Releases First English-Language Song "Waste It On Me"” [BTS phát hành bài hát tiếng Anh đầu tiên "Waste It On Me"]. Teen Vogue (bằng tiếng Anh). Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
Kim, Sun-kyung (16 tháng 11 năm 2018). “방탄소년단 소속사, 티셔츠 논란에 원폭 피해자 찾아 공식 사과” [Big Hit gửi lời xin lỗi chính thức tới các nạn nhân bom nguyên tử]. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
Kim, Ha-jin (9 tháng 5 năm 2019). “방탄소년단, 가온차트 음반·다운로드 1위 '2관왕'” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng album và lượt tải của Gaon]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Kim, Soo-kyung (8 tháng 8 năm 2019). 백현 '시티 라이츠', 가온차트 솔로 앨범 월간 최다판매량 기록 [City Lights của Baekhyun đạt doanh số album solo hàng tháng cao nhất trên Gaon]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Haddad, Hanan (3 tháng 7 năm 2019). “BTS Top Charts With New Japanese Single and MV 'Lights': Watch” [BTS dẫn đầu bảng xếp hạng với đĩa đơn tiếng Nhật mới và video âm nhạc 'Lights': Xem]. E! Online (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Lee, Min-ji (3 tháng 7 năm 2019). 방탄소년단, 日 싱글 'Lights/Boy With Luv' 오리콘 데일리 차트 1위 [Đĩa đơn tiếng Nhật Lights/Boy With Luv của BTS dẫn đầu Oricon Daily Chart]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
BTS新曲初100万枚出荷!欧米などから予約殺到 [Đĩa đơn tiếng Nhật đầu tiên của BTS đạt 1 triệu bản với hàng loạt đơn hàng đặt trước từ châu Âu và Hoa Kỳ]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
Lee, Jae-eun (9 tháng 8 năm 2019). 한일 갈등에도 방탄소년단, 日서 싱글음반 100만장 돌파 [Bất chấp xung đột giữa Hàn Quốc và Nhật Bản, BTS vượt hơn 1 triệu bản album tại Nhật Bản]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
“BTS Makes Historic Win At 2019 MAMA!” [BTS làm nên lịch sử với chiến thắng tại MAMA năm 2019!]. Myx (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
Lee, Jaehyun (20 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, IFPI '글로벌 앨범차트' 3위...한국 최초 '2년연속 톱10' [BTS đạt vị trí số 3 trên Global Album Chart của IFPI]. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Ho-yeon (20 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 韓 가수 최초 2년 연속 IFPI '글로벌 앨범 차트' 톱 10 [BTS là nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên ra mắt trên Global Album Chart của IFPI trong 2 năm liên tiếp]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Jae-hoon (3 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단, 국제음반산업협회 '톱10'...非영어권 최초 2년연속 [BTS là nghệ sĩ không nói tiếng Anh đầu tiên được IFPI vinh danh trong 2 năm liên tiếp]. Newsis (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Ho-yeon (3 tháng 3 năm 2020). "비영어권 최초" 방탄소년단, 2년 연속 IFPI 선정 '글로벌 아티스트' 톱 10 [BTS là nghệ sĩ không nói tiếng Anh đầu tiên được IFPI vinh danh là Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm trong 2 năm liên tiếp]. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Strauss, Matthew (17 tháng 1 năm 2020). “Listen to BTS' New Song "Black Swan"” [Nghe bài hát mới "Black Swan" của BTS]. Pitchfork (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2020.
Kim, Hyun-rok (18 tháng 2 năm 2020). '컴백 D-3' 방탄소년단 새 역사 썼다...선주문 402만 돌파 '역대최다' [Map of the Soul: 7 của BTS đạt 4,02 triệu bản album đặt trước]. Sports TV News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
“2020 Grammys: Lil Nas X, BTS & More To Perform” [GRAMMY năm 2020: Lil Nas X, BTS và nhiều nghệ sĩ khác sẽ biểu diễn]. Grammy (bằng tiếng Anh). 23 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2020.
Kim, Hyo-jeong (24 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, 그래미 어워즈서 공연...한국 가수 최초 [BTS, Grammy Awards Performance First Korean singer] (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020.
Herman, Tamar (21 tháng 1 năm 2020). “BTS Announce 'Map of the Soul' Tour Dates” [BTS công bố lịch trình lưu diễn 'Map of the Soul']. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
BTS、新曲「Stay Gold」を全世界同時に先行配信決定 [BTS phát hành trước đĩa đơn Stay Gold trên toàn cầu]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 11 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020.
BTS、海外男性アーティストのアルバム初週売上歴代1位に 今年度最高初週&累積売上も [BTS dẫn đầu doanh số album tuần đầu tiên cao nhất cho nam nghệ sĩ nước ngoài, doanh số tuần đầu tiên và tổng doanh số cao nhất trong năm]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Son, Jin-ah (8 tháng 10 năm 2020). “방탄소년단 온라인 콘서트, 준비 기간만 1년...관전포인트 셋” [Thời gian chuẩn bị cho buổi hòa nhạc trực tuyến của BTS là 1 năm, 3 điểm cần lưu ý]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
Cruz, Lenika (30 tháng 11 năm 2020). “BTS's 'Life Goes On' Did the Impossible” ['Life Goes On' của BTS tạo nên điều bất khả thi]. The Atlantic (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
“BTS wins special award at Japan Record Awards” [BTS đoạt giải đặc biệt tại Japan Record Awards] (bằng tiếng Anh). Thông tấn xã Yonhap. 31 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2022 – qua The Korea Herald.
Mulenga, Natasha (2 tháng 4 năm 2021). “BTS's "Film Out" Music Video Sparks BU Fan Theories” [Video âm nhạc cho "Film Out" của BTS chỉ dẫn người hâm mộ về lý thuyết BU]. Teen Vogue (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2021.
Hwang, Hye-jin (14 tháng 6 năm 2022). 방탄소년단, 단체활동 잠정중단 선언 "팬들에게 죄짓는 기분" 눈물 [BTS thông báo tạm ngừng hoạt động nhóm, "Tôi cảm thấy có lỗi với người hâm mộ"]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022 – qua Naver.
Hwang, Hye-jin (15 tháng 6 năm 2022). 방탄소년단 제이홉, 솔로앨범 첫 주자 확정 '개별활동 본격화'[공식]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022 – qua Daum.
Lee, Tae-soo; Kim, Ye-na (20 tháng 9 năm 2023). BTS, 하이브와 두 번째 재계약...2025년 이후도 함께한다 [BTS renews contract with Hybe for the second time...We will be together after 2025] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
Kang, Da-yoon (16 tháng 1 năm 2024). 방탄소년단 RM·뷔, 최정예 훈련병 됐다...신병교육 수료 [MD★스타] [BTS RM and V become elite trainees... Completion of new recruit training [MD★Star]]. MyDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
Oh, Ji-won (ngày 24 tháng 9 năm 2017). '아는 형님' 방탄소년단 뷔 "서태지 선배님 아버지라고 부른다" [V trên Knowing Bros, "Tiền bối Seo Taiji bảo chúng tôi gọi anh ấy là cha"]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Daum.
Shim, Yeon-hee (17 tháng 10 năm 2016). 외신 주목한 '제 2의 싸이', 방탄소년단 [BTS thu hút sự chú ý của giới truyền thông nước ngoài]. KBS News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Glasby, Taylor (11 tháng 10 năm 2018). “How BTS became the world's biggest boyband” [BTS trở thành nhóm nhạc đình đám nhất thế giới như thế nào]. The Guardian (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Hwang, Hye-jin (12 tháng 3 năm 2019). 4월12일 컴백 방탄, 新메시지 #영혼의 지도 #페르소나 뭐길래[뮤직와치] [[Music Watch] BTS Comeback April 12, New Message #Soul Map #Persona What Is It] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Cafolla, Anna (8 tháng 6 năm 2018). “The book that inspired a BTS song is now a bestseller in Korea” [Cuốn sách truyền cảm hứng cho một bài hát của BTS hiện là cuốn sách bán chạy nhất ở Hàn Quốc]. Dazed (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Park, T.K.; Kim, Young-dae (19 tháng 4 năm 2019). “Your Guide to BTS and Their Musical Universe in 25 Songs” [Chỉ dẫn của bạn về BTS và vũ trụ âm nhạc của họ trong 25 bài hát]. Vulture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Daly, Rhian (29 tháng 4 năm 2020). “Every BTS song ranked in order of greatness” [Mọi bài hát của BTS đều được xếp theo trình tự của sự vĩ đại]. NME (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.
Kim, Seon-geun (10 tháng 10 năm 2016). V앱 방탄소년단, 피 땀 눈물 "날아오를 준비 됐다"...지민, 솔로곡 '라이(LIE)' "거짓말과 유혹에서 빠져 나가기 위해서 노력하는 곡" [BTS trên V App, "sẵn sàng bay cao" cùng Blood Sweat & Tears, Lie của Jimin là "một bài hát về nỗ lực thoát khỏi sự dối trá và cám dỗ"]. Global Economic (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Bennett, Colette (12 tháng 5 năm 2016). “How BTS is changing K-pop for the better” [Cách BTS đang thay đổi K-pop để trở nên tốt đẹp hơn]. The Daily Dot (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
“Kpop group BTS gaining global recognition” [Nhóm nhạc Kpop BTS được toàn cầu công nhận]. Manila Bulletin (bằng tiếng Anh). 26 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
Choi, Ji-ye (18 tháng 2 năm 2017). '월드투어' 방탄소년단이 밝힌 #빌보드 핫100 #세월호 #유리천장 [BTS tiết lộ về #Billboard Hot 100 #Phà Sewol #Rào cản vô hình]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
Benjamin, Jeff (4 tháng 12 năm 2015). “BTS: Kpop's social conscience” [BTS: Ý thức xã hội của Kpop]. Fuse (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
Park, Se-yeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 비틀즈만큼 영향력 있는 팀"” (bằng tiếng Hàn). Star Today. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2019.
Park, Se-yeon (26 tháng 9 năm 2019). “"BTS, 글로벌 시장에 K팝 주류화 시켰다"” ["BTS đưa K-pop trở nên phổ biến trên thị trường toàn cầu"] (bằng tiếng Hàn). Sports Today. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.
Hwang, Hye-jin (27 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단, 2018년 드레이크 다음으로 많이 팔았다 '국제음반산업협회 차트 2위' [BTS là nghệ sĩ bán chạy nhất năm 2018 chỉ sau Drake và đạt vị trí số 2 trên IFPI] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
“BTS ranks second in 2018 artist chart by intl recording federation” [BTS đạt vị trí số 2 trên bảng xếp hạng Nghệ sĩ thu âm toàn cầu của năm 2018 theo IFPI] (bằng tiếng Anh). Thông tấn xã Yonhap. 27 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 – qua The Korea Herald.
Park, Seung-won (15 tháng 7 năm 2019). 상반기 앨범 1290만장 판매...BTS 나홀로 '열일' 했다 [BTS đạt tổng doanh số 12,9 triệu bản album trong nửa đầu năm] (bằng tiếng Hàn). Herald Economics. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
Chakraborty, Riddhi (24 tháng 9 năm 2018). “BTS at the UN: 'Our Fans' Stories Constantly Remind Us of Our Responsibility'” [BTS tại LHQ: 'Câu chuyện về người hâm mộ của chúng tôi' không ngừng nhắc nhở chúng tôi về trách nhiệm của bản thân']. Rolling Stone India (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.
Choi, Kyung-min (17 tháng 9 năm 2019). [전문]文, 콘텐츠산업 3대 혁신전략.."마음껏 상상하고 도전" [3 chiến lược đổi mới trong ngành công nghiệp nội dung, "Hãy tưởng tượng và thử thách bản thân"]. Money Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2019.
Maresca, Thomas (21 tháng 7 năm 2021). “BTS named special presidential envoy by South Korea” [BTS được Hàn Quốc bổ nhiệm làm Đặc phái viên của Tổng thống] (bằng tiếng Anh). UPI. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
Lee, Eun-ho (19 tháng 10 năm 2015). 방탄소년단, 푸마 새 모델 발탁...시크한 겨울 화보 공개텐아시아 | 텐아시아 [BTS trở thành đại sứ thương hiệu của Puma] (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Oh, Myung-joo (27 tháng 2 năm 2018). "우리가 바로, 앰배서더"...BTS, '푸마' 글로벌 모델 발탁 [BTS được chọn làm đại sứ thương hiệu toàn cầu cho Puma] (bằng tiếng Hàn). Dispatch. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
'넥쏘' 탄 BTS...현대차 글로벌 홍보대사로 ['Nexo' Tan BTS... As a Global Ambassador for Hyundai]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
“Samsung signs partnership with BTS to boost marketing” [Samsung ký kết thỏa thuận hợp tác với BTS để đẩy mạnh hoạt động tiếp thị]. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
Suen, Zoe; Guilbault, Laure (9 tháng 6 năm 2019). “What Dior's BTS Stage Looks Mean for Luxury” [Ý nghĩa về sự sang trọng trong trang phục biểu diễn Dior của BTS] (bằng tiếng Anh). Imran Amed. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.
Lee, Min-ji (31 tháng 5 năm 2019). 방탄소년단 진, 기부금 1억원 돌파...유니세프 아너스클럽 회원(공식) [BTS Jin, over 100 million won in donations...Membership of UNICEF Honors Club (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Hong, Seong-young (18 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단 제이홉, 오늘 생일 맞아 1억 기부...총 2억5천만원 [공식입장] [BTS J-Hope Donates 100 Million for his birthday...Total 250 million won [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2019 – qua Naver.
Yeon, Hwi-seon (13 tháng 10 năm 2021). BTS 지민·청하·김소연♥이상우, 1억원 고액기부자 그린노블클럽 가입 [공식] [BTS Jimin, Chung Ha, Kim So Yeon ♥ Lee Sang Woo, 100 million won donors joined the Green Noble Club. [Official]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Hwang, Hye-Jin (21 tháng 12 năm 2020). '미술관 1억 기부' 방탄소년단 RM, 2020 올해의 예술후원인대상 수상 ['100 Million Won Art Museum Donation, BTS RM awarded 2020 Patron of the Arts Award]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jin” [Tìm hiểu về BTS: Jin]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Suga” [Tìm hiểu về BTS: Suga]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: J-Hope” [Tìm hiểu về BTS: J-Hope]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Rap Monster” [Tìm hiểu về BTS: Rap Monster]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jimin” [Tìm hiểu về BTS: Jimin]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get to Know BTS: V” [Tìm hiểu về BTS: V]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Herman, Tamar (30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Jungkook” [Tìm hiểu về BTS: Jungkook]. Billboard (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
Anti-establishment là thuật ngữ dùng để mô tả quan điểm hoặc niềm tin đối lập với các nguyên tắc xã hội, chính trị và kinh tế thông thường của một xã hội. Để biết thêm chi tiết, xem Wikipedia tiếng Anh.
worldcat.org
Halsey (2019). “The 100 Most Influential People”. Time (xuất bản 29 tháng 4 năm 2019): 60. ISSN0040-781X.
Cho, Yoo-sun (8 tháng 6 năm 2018). “역시 방탄소년단!...14일 만에 166만장 돌파 '大기록'” [Quả nhiên là BTS! thiết lập kỷ lục ấn tượng khi vượt 1,66 triệu bản trong 14 ngày]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.
“BTS' 'Dope' music video hits over 100 million views” [Video âm nhạc 'Dope' của BTS đạt hơn 100 triệu lượt xem]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). 25 tháng 10 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
Shim, Sun-ah (24 tháng 11 năm 2021). “BTS nominated for Grammy award for best pop group performance” [BTS được đề cử giải Grammy cho Trình diễn Song tấu/Nhóm nhạc Pop xuất sắc nhất]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021.
Kim, Hyo-jeong (24 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, 그래미 어워즈서 공연...한국 가수 최초 [BTS, Grammy Awards Performance First Korean singer] (bằng tiếng Hàn). Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2020.
Lee, Tae-soo; Kim, Ye-na (20 tháng 9 năm 2023). BTS, 하이브와 두 번째 재계약...2025년 이후도 함께한다 [BTS renews contract with Hybe for the second time...We will be together after 2025] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.
yonhapnews.co.kr
english.yonhapnews.co.kr
Chung, Joo-won (19 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards” [BTS, EXO, TWICE dẫn đầu Melon Music Awards năm 2016]. Thông tấn xã Yonhap (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2017.