“中国3都市で大規模反日デモ 計1万人超、尖閣めぐり抗議” [Biểu tình bài Nhật quy mô lớn hơn 10.000 người tại 3 thành phố ở Trung Quốc phản đối Senkaku]. 47NEWS (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“"中国重慶で反日デモ 数千人、尖閣返還叫ぶ” [Biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“中国杭州、南昌でデモ抑え込み 反日行動ほぼ収束か” [Ngăn chặn biểu tình tại Hàng Châu và Nam Xương ở Trung Quốc]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 16 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“中国、日本関連の報道規制を通達 デモ続発で社会不安警戒” [Thông báo quy định tin tức liên quan đến Trung Quốc và Nhật Bản]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“反日とアニメ愛好で葛藤 デモ呼び掛けで南京学生” [Xung đột bài Nhật và tình yêu anime của sinh viên Nam Kinh trong lời kêu gọi biểu tình]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
881903.com
“外交部向日本表明嚴重關切右翼團體到駐日大使館抗議” [Bộ Ngoại giao Trung Quốc quan ngại nghiêm trọng về các nhóm chính trị cánh hữu biểu tình trước đại sứ quán tại Nhật Bản]. Đài phát thanh thương mại Hồng Kông (bằng tiếng Trung). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
afpbb.com
“元空幕長らの団体が代々木で集会、中国対応で民主党政権を批判” [Một nhóm cựu lãnh đạo tập hợp tại Yoyogi, chỉ trích chính phủ đảng Dân chủ trong phản ứng với Trung Quốc]. AFP (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“船長逮捕に中国各地で抗議デモ、尖閣諸島の漁船衝突” [Biểu tình khắp Trung Quốc vì vụ bắt giữ thuyền trưởng, vị va chạm tàu cá tại quần đảo Senkaku]. AFP (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“Nationalists Rally Against PM, China” [Chủ nghĩa dân tộc tập hợp phản đối thủ tướng, Trung Quốc]. Arab Times (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
asahi.com
“尖閣問題でデモ 週末の銀座を行進「中国政府に不安」” [Biểu tình diẽu hành về vấn đề Senkaku tại Ginza vào cuối tuần 'mối lo về chính phủ Trung Quốc']. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“天声人語” [Giọng nói thiên đường]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“若者の反日感情、制御できず デモ、中国指導部に打撃” [Tâm lý bài Nhật của người trẻ, biểu tình mất kiểm soát thổi bay lãnh đạo Trung Quốc]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“中国各地で大規模反日デモ=成都、西安の日系店舗で被害―東京集会に反発” [Biểu tình bài Nhật quy mô lớn tại nhiều vùng ở Trung Quốc, phá hoại các cửa hàng Nhật Bản tại Tây An và Thành Đô]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“中国・四川省徳陽で若者1千人が反日デモ 日本車を壊す” [1.000 người biểu tình bài Nhật tại Đan Dương, Tứ Xuyên, Trung Quốc phá một ô tô Nhật Bản]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、公然と反政府も「腐敗官僚倒せ」「住宅高い」” [Biểu tình bài Nhật, thẳng thắn chống chính phủ như 'đả đảo quan liêu tham nhũng' và 'nhà quá đắt']. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“中国、反日デモ取り締まり強化通達 政府批判に発展警戒” [Trung Quốc cảnh báo trấn áp biểu tình bài Nhật]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、当初は当局承認 ネットで勢い拡大、統制失う” [Biểu tình bài Nhật ban đầu được chính quyền phê duyệt]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
“获释日本人露面 社会反华气氛上升” [Xuất hiện diện mạo xã hội Nhật Bản bài Trung trỗi dậy]. BBC (bằng tiếng Trung). 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
“日本右翼周末发起全国示威行动” [Cánh hữu Nhật Bản khởi đầu bểu tình dân tộc vào cuối tuần]. BBC (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
cdnews.com.tw
“國際/日本民族主義者遊行抗議政府” [Diễu hành chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản/quốc tế phản đối chính phủ]. Trung ương Nhật báo. 2 tháng 10 năm 2010. zh. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“反日・反中デモが拡大、対立が民間に飛び火(下)” [Biểu tình bài Nhật/bài Trung lan rộng, xung đột nhày vào khu vực tư nhân (dưới cùng)]. Chosun Ilbo (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
chunichi.co.jp
“漁船衝突事件で中国政府に抗議 名古屋でデモ” [Phản đối chống lại chính phủ Trung Quốc trong một cuộc biểu tình vụ va chạm thuyền cá tại Nagoya]. Chunichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.
“成都デモ 「同じ中国人なのにやめて」” [Biểu tình Thành Đô 'không giống người Trung Quốc']. Chunichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
cnn.com
edition.cnn.com
“China accused of invading disputed islands” [Trung Quốc bị cáo buộc xâm lược quần đảo tranh chấp]. CNN (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
dushi.ca
“美日联合军演夺钓岛 日本右翼掀反华浪潮” [Nhật-Mỹ tham gia tập trận quân sự chiếm đảo Điếu Ngư]. Tinh Đảo nhật báo (bằng tiếng Trung). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
dw.com
“周六同时发生大规模反日游行反华示威” [Biểu tình bài Nhật và bài Trung quy mô lớn xuất hiện vào thứ bảy]. DW News (bằng tiếng Trung). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012.
ehime-np.co.jp
“阿Q精神” [Tinh thần AQ]. Ehime Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
epochtimes.com
“李佳:反日游行与中共政权卖国” [Lý Giai: Biểu tình bài Nhật và đảng Cộng sản Trung Quốc bán nước]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 13 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010.
“夏小强:大学生烧汉服的悲哀” [Hạ Tiểu Cường: Đau đớn về sinh viên đại học đốt Hán phục]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
“大陆示威游行 中共媒体全面噤声” [Biểu tình đại lục, truyền thông đảng Cộng sản Trung Quốc hoàn toàn im lặng]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“<反日デモ>横断幕に政府への不満、「不動産が高すぎる」「多党制にせよ」―陝西省宝鶏市” [<Biểu tình bài Nhật> Không hài lòng với chính phủ trên biểu ngữ 'bất động sản quá đắt đỏ', 'tạo hệ thống đa đảng' tại thành phố Bảo Kê thuộc Thiểm Tây]. Excite (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“外交部发言人就中国个别城市发生涉日游行答问” [Hòi và đáp của người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc về diễu hành liên quan đến Nhật Bản trong các thành phố riêng lẻ tại Trung Quốc]. Chính phủ Trung ương Trung Quốc (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
hkcd.com.hk
“蘭州寶鸡再爆反日游行” [Lan Châu, Bảo Kê tái diễn nổ ra diễu hành bài Nhật]. Hương Cảng Thương báo (bằng tiếng Trung). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
hokkaido-np.co.jp
“中国2都市で反日デモ 2日連続、数百人規模” [Hàng trăm người biểu tình bài Nhật tại hai thành phố ở Trung Quốc trong hai ngày liên tiếp]. Hokkaido Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
huanqiu.com
world.huanqiu.com
“日本右翼反华游行现场目击” [Cánh hữu Nhật Bản diễu hành chứng kiến bài Trung]. Thời báo Hoàn Cầu (bằng tiếng Trung). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“日美12月举行"岛屿防卫"军演 美称无关中日撞船事件” [Nhật Bản và Hoa Kỳ tổ chức tập trận quân sự 'bảo vệ đảo' vào tháng 12]. Thời báo Hoàn Cầu (bằng tiếng Trung). 6 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010.
“中日领导人昨在河内未能会谈” [Lãnh đạo Trung Quốc và Nhật Bản không gặp nhau tại Hà Nội ngày hôm qua]. Đài Truyền hình Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). 29 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
ilha-formosa.org
“【11.20 大阪】中国糾弾!全国国民統一行動・集会[桜H22/11/23]” [[Osaka 20.11] Lựu đạn Trung Quốc! Hành động đoàn kết dân tộc quốc gia và tập hợp [Sakura ngày 23 tháng 11 Bình Thành 22]]. ilha-formosa (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
ismedia.jp
jbpress.ismedia.jp
“対日デモ鎮火せず、内憂外患の中国” [Trung Quốc không dập tắt biểu tình bài Nhật]. Japan Business Press (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
itmedia.co.jp
“風刺ツイートをRTした中国の女性、強制労働命じられる” [Người phụ nữ Trung Quốc đăng lại dòng twitter, bị lao động cưỡng bức]. ITmedia (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
iza.ne.jp
“産経記者ら「前線取調室」に拘束 中国デモ取材で” [Các phóng viên Sankei bị giam giữ trong 'phòng kiểm tra tiền tuyến']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). IZA. 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“中国圧力 ビビアン涙 東京映画祭「名称を中国台湾に」” [Áp lực Trung Quốc Từ Nhược Tuyên tại Liên hoa phim quốc tế Tokyo 'không đổi tên Đài Loan, Trung Quốc']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). IZA. 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
j-cast.com
“反中国デモ「報道せず」のなぜ 外国主要メディアは次々報道” [Tại sao biểu tình bài Trung 'không được báo cáo'?]. J-CAST (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
Torigoe, Shuntaro; Kiyoju, Tanaka; Satoshi, Tomisaka (18 tháng 10 năm 2010). “『反日デモ』でガス抜き―中国政府の巧みな誘導と危機感” [Khử khí 'biểu tình bài Nhật' - chỉ dẫn khéo léo và ý thức khủng hoảng của chính phủ Trung Quốc]. J-CAST (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
janjanblog.com
“中国の尖閣諸島侵略糾弾!集会 デモ行進” [Sự xâm lược quần đảo Senkaku của Trung Quốc! Biểu tình diễu hành lớn]. JanJan (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
jiji.com
“「愛国」世論を誘導=反日デモの政府批判転化に危機感-中国” [[Chủ nghĩa yêu nước] Quan điểm công chúng = Dân chủ chỉ tích bài Nhật chuyển sang chỉ trích Trung Quốc]. Jiji Press (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.[liên kết hỏng]
kitaguni.tv
hoppojournal.kitaguni.tv
“「犯罪中国人を許さない!」在特会が怒りのデモ行進” ['Không tha thứ cho tội phạm Trung Quốc', biểu tình diễu hành giận dữ]. Kitaguni TV (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
mainichi.jp
“反中デモ:4000人が銀座など行進” [Biểu tình bài Trung: 4000 người diễu hành ở Ginza]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
megalodon.jp
“都内で右派系デモ、中国の「侵略」に抗議 1000人以上行進” [Biểu tình phản đối 'sự xâm lược' của Trung Quốc tại Tokyo]. AFP (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“Japan nationalists rally against PM, China” [Chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản tập hợp chống lại thủ tướng, Trung Quốc]. Yahoo Australia (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
msn.com
sankei.jp.msn.com
“【from Editor】うそをつく政権を監視する” [[Từ biên tập viên] Giám sát chính phủ lừa dối]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
“東京の中国大使館前で2800人デモ、沖縄でも集会” [2.800 người biểu tình trước Đại sứ quán Trung Quốc tại Tokyo, tái hiện tại Okinawa]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“日本に安全確保求める 中国、東京のデモで” [Một cuộc biểu tình ở Tokyo, Trung Quốc yêu cầu sự an toàn ở Nhật Bản]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“尖閣諸島で中国に抗議 大阪・御堂筋で約1000人がデモ” [Biểu tình phản đối Trung Quốc tại quần đảo Senkaku, khoảng 1.000 người biểu tình tại Midosuji, Osaka]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
“【尖閣ビデオ流出】都心で4500人抗議デモ、主婦や家族連れも 中国に怒り、日本政府にも不満” [[Sự cố rò rỉ video Senkaku] 4.500 người biểu tình trong thành phố, các bà nội trợ, các gia đình tức giận với Trung Quốc và không hài lòng với chính phủ Nhật Bản]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“「頑張れ日本!全国行動委員会」が菅政権批判大規模集会” [Cố lên Nhật Bản! Uỷ ban Hành động Quốc gia là một cuộc biểu tình quy mô lớn chỉ trích chính phủ]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
“対中感情が急速に悪化、内閣府の外交世論調査” [Tâm lý về Trung Quốc ngày càng xấu đi, khảo sát quan điểm ngoại giao của Văn phòng Nội các]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
“綿陽のデモ暴徒化に警察傍観 路上の車、次々に破壊” [Cảnh sát chứng kiến biểu tình tại Miên Dương, ô tô bị phá hủy hết chiếc này đến chiếc khác]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“綿陽でも反日デモ 若者らが暴徒化 交流中止の動きも” [Biểu tình bài Nhật tại Miên Dương: những người trẻ thành đám đông, phong trào tẩy chay]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“反日デモの若者は「狂っていた」と四川の住民 朝から武装警察が厳戒” [Người trẻ biểu tình bài Nhật 'điên rồ', người dân Tứ Xuyên được cảnh sát vũ trang từ sáng sớm]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“中国デモ取材で産経記者ら拘束される 2時間後強制退去” [Các phóng viên Sankei đưa tin biểu tình tại Trung Quốc bị quản thúc, bị buộc rời đi sau 2 tiếng]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“「徳陽では何もなかったと報道を」拘束記者に中国公安職員 当局ピリピリ…肌で感じる” [Một qusĩ quan cảnh sát Trung Quốc 'báo cáo rằng không có gì ở Đan Dương' với một phóng viên bị giam giữ, chính quyền đang ngứa ngáy... trên da]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“「釣魚島返せ」「ソニー製品壊せ」 警官押し切り蘭州市内を行進” [Biểu tình 'Trả lại Điếu Ngư', 'đập phá sản phẩm Sony' tại thành phố Lan Châu]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“反日デモの本質は「反体制」 当局は危機感あらわ 重慶デモ抑止できず” [Bản chất biểu tình bài Nhật là chống hệ thống chính phủ]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“厳重警備、反日デモ警戒 中国、邦人記者一時拘束” [An ninh nghiêm ngặt, biểu tình bài Nhật cảnh báo Trung Quốc, nhà báo Nhật Bản bị quản thúc tạm thời]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“中国政府、長沙・丹東両市で反日デモを抑え込む” [Chính phủ Trung Quốc ngăn chặn biểu tình bài Nhật tại Trường Sa và Đan Đông]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
“日本関連の報道規制を通達 中国共産党が5項目 デモ続発の社会不安警戒” [Thông báo quy định báo chí liên quan đến Nhật Bản: 5 mục của đảng Cộng sản Trung Quốc]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“中国、日本関連の報道規制通達 反日デモに絡み"3ナイ" デモ続発の社会不安警戒” [Quy định báo cáo tin tức về Trung Quốc và Nhật Bản, '3 giả nai' liên quan cảnh báo bất ổn xã hội của biểu tình bài Nhật]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“「腐敗反対」「住宅高騰抑制しろ」中国反日デモに政府批判も” [Biểu tình bài Nhật chỉ trích chính phủ Trung Quốc 'chống tham nhũng', 'chống giá nhà đắt đỏ']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“中国反日デモ「燃え上がらないよう日本も努力を」海江田氏” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc 'Nhật Bản cố gắng để không bị đốt cháy', theo Kaieda Banri]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“岡田幹事長「大事な日中関係だから…」” [Tổng thư ký Okada 'bởi vì một mối quan hệ quan trọng Trung-Nhật...']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、日中首脳会談に「ほとんど影響なし」と仙谷氏” [Ông Sengoku nói 'hầu như không có ảnh hưởng gì' tại hội nghị thượng đỉnh Trung-Nhật]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“【中国反日デモ】「デモはどの国にもある」北沢防衛相が冷静対応求める” [[Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc] Bộ trưởng Quốc phòng yêu cấu phản ứng bình tĩnh 'các cuộc biểu tình có ở mọi quốc gia']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2010.
“前原外相、反日デモ被害の日系企業「政府としても適切対応」 中国側に損賠求める意向” [Ngoại trưởng Maehara, các công ty Nhật Bản bị thiệt hại bởi biểu tình bài Nhật 'có phản ứng phù hợp của chính phủ' dự định tìm kiếm bồi thường từ Trung Quốc]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
news24.jp
“反日デモで店に被害 ミズノが対策本部設置” [Mizuno thành lập trụ sở đối phó]. NTV NEWS24 (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
nhk.or.jp
www3.nhk.or.jp
“東京で中国政府への抗議デモ” [Biểu tình phản đối chính phủ Trung Quốc tại Tokyo]. NHK (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“中国政府 反日デモ拡大を警戒” [Chính phủ Trung Quốc cảnh báo chống lại biểu tình bài Nhật lan rộng]. NHK (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
nikkei.com
nikkei.com
“中国2都市で反日デモ 南京では抑え込み” [Biểu tình bài Nhật tại 2 thành phố ở Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“中国各地で対日抗議デモ 尖閣沖衝突事件で” [Biểu tình bài Nhật ở nhiều vùng Trung Quốc trong vụ va chạm ngoài khơi Senkaku]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
“中国・重慶、反日感情根強く 経営者がデモ準備か” [Tâm lý bài Nhật bén sâu vào các quản lý công ty tại Trùng Khánh ở Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“中国・重慶で数千人規模の反日デモ 警官隊制止で解散” [Hàng nghìn người biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“菅首相、反日デモで中国に遺憾の意” [Thủ tướng Kan tiếc nuối Trung Quốc vì biểu tình bài Nhật]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“仙谷官房長官、尖閣の中国監視船「発見後に外交ルートで抗議」” [Chánh Văn phòng Nội các Sengoku 'phản đối trên con đường ngoại giao' sau khi phát hiện tàu Hải giám Trung Quốc gần quần đảo Senkaku]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“中国・重慶で数千人規模の反日デモ 警官隊制止で解散” [Hàng ngàn cuộc biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“重慶でも反日デモ 数百人、尖閣返還叫ぶ” [Hàng trăm người biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh hét to lấy lại Senkaku]. Nishinippon Shimbun (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
okezone.com
international.okezone.com
“Nasionalis Anggap PM Kan Lemah” [Chủ nghĩa dân tộc coi thủ tướng yếu đuối]. Okezone.com (bằng tiếng Indonesia). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
on.cc
the-sun.on.cc
“四川反日示威爆警民衝突” [Biểu tình bài Nhật ở Tứ Xuyên xung đột cảnh sát]. The Sun (bằng tiếng Trung). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
presstv.com
“Japanese hold anti-govt. protest” [Người Nhật tiếp tục phản đối chống lại chính phủ]. Press TV (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“中国拒美提议中美日钓鱼岛对话 称其立场错误” [Trung Quốc khước từ đối thoại Trung-Mỹ-Nhật về quần đảo Điếu Ngư]. Tencent QQ (bằng tiếng Trung). 3 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.
reuters.com
“Anti-China protest in Japan” [Phản kháng bài Trung tại Nhật Bản]. Reuters (bằng tiếng Anh). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
rfa.org
“西安十万人发起反日示威(组图,视频)” [100.000 người tại Tây An biểu tình bài Nhật (ảnh, video)]. Đài Á Châu Tự Do (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“中国数城市反日游行” [Diễu hành bài Nhật tại một số thành phố ở Trung Quốc]. Radio France Internationale (bằng tiếng Trung). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“右翼份子集遊抗議日相太軟弱” [Cánh hữu Nhật Bản tập hợp phản đối thời kỳ Nhật Bản quá yếu đuối]. Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
searchina.ne.jp
news.searchina.ne.jp
“中国で再び反日デモ、香川県でも300人規模の反中デモ” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc và biểu tình bài Trung của 300 người tại tỉnh Kagawa]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“【米国ブログ】渋谷「尖閣デモ」の動画を掲載、ネットユーザーの反応は?” [[Blog Hoa Kỳ] đăng tài một video 'biểu tình Senkaku' tại Shibuya, những người dùng đã phản hồi như thế nào?]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
“渋谷の「尖閣デモ」海外では多数報道も、日本のメディアは全く取り上げず” [Biểu tình Senkaku tại Shibuya được công bố rất nhiều ở nước ngoài, nhưng truyền thông Nhật Bản không đưa tin]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“中国で反日デモも言論統制か、米国では1000人規模のデモ” [1.000 người biểu tình tại Hoa Kỳ, liệu biểu tình bài Nhật có phải là một biện pháp kiểm soát cách nói tại Trung Quốc?]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
sina.com.cn
news.sina.com.cn
“日首相就我国要求道歉赔偿称完全没有回应打算” [Thủ tướng Nhật Bản không phản hồi yêu cầu xin lỗi và bổi thường của nước ta]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 26 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
“我国外交开始重视民意 外交决策参考网民意见” [Dư luận Trung Quốc sẽ chạm tới những người quyết định tại Washington]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 9 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
“日本人对中国人印象:有钱热情爱国常违反规则” [Người Nhật ấn tượng về người Trung Quốc: giàu có, hăng hái, yêu nước, vi phạm các quy tắc]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 28 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2012.
style.sina.com.cn
“日本三大"鹰派"的反华浪潮” [Làn sóng bài Trung của ba 'diều hâu' Nhật Bản]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 1 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.
“美日联合军演夺钓岛 日本右翼掀反华浪潮” [Biểu tình phản đối của 2.700 người tại Shibuya được hỗ trợ bởi cựu chỉ huy không quân Tamogami Toshio]. News Media Network (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
“中国デモ 反日 徐々に 反共化” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc dần chuyển thành chống chính phủ]. Tokyo Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“中国爆发反日潮 日本忧国民安全” [Bùng nổ xu hướng bài Nhật tại Trung Quốc]. VOA (bằng tiếng Trung). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“【from Editor】うそをつく政権を監視する” [[Từ biên tập viên] Giám sát chính phủ lừa dối]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
“中国の尖閣諸島侵略糾弾!集会 デモ行進” [Sự xâm lược quần đảo Senkaku của Trung Quốc! Biểu tình diễu hành lớn]. JanJan (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
“田母神氏"煽動"尖閣大規模デモ…国内メディアが無視したワケ” ['Tiếng gõ' biểu tình Senkaku quy mô lớn của Tamogami... Những điều truyền thông trong nước bỏ qua]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). Zakzak. 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“6千日本右翼 中國大使館示威” [6.000 người Nhật Bản cánh hữu biểu tình trước Đại sứ quán Trung Quốc]. Văn Hối (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“東京の中国大使館前で2800人デモ、沖縄でも集会” [2.800 người biểu tình trước Đại sứ quán Trung Quốc tại Tokyo, tái hiện tại Okinawa]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“西安十万人发起反日示威(组图,视频)” [100.000 người tại Tây An biểu tình bài Nhật (ảnh, video)]. Đài Á Châu Tự Do (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“都内で右派系デモ、中国の「侵略」に抗議 1000人以上行進” [Biểu tình phản đối 'sự xâm lược' của Trung Quốc tại Tokyo]. AFP (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“Anti-China protest in Japan” [Phản kháng bài Trung tại Nhật Bản]. Reuters (bằng tiếng Anh). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“周六同时发生大规模反日游行反华示威” [Biểu tình bài Nhật và bài Trung quy mô lớn xuất hiện vào thứ bảy]. DW News (bằng tiếng Trung). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2012.
“日本に安全確保求める 中国、東京のデモで” [Một cuộc biểu tình ở Tokyo, Trung Quốc yêu cầu sự an toàn ở Nhật Bản]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“尖閣諸島で中国に抗議 大阪・御堂筋で約1000人がデモ” [Biểu tình phản đối Trung Quốc tại quần đảo Senkaku, khoảng 1.000 người biểu tình tại Midosuji, Osaka]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
“中国で再び反日デモ、香川県でも300人規模の反中デモ” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc và biểu tình bài Trung của 300 người tại tỉnh Kagawa]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“漁船衝突事件で中国政府に抗議 名古屋でデモ” [Phản đối chống lại chính phủ Trung Quốc trong một cuộc biểu tình vụ va chạm thuyền cá tại Nagoya]. Chunichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.
“尖閣問題でデモ 週末の銀座を行進「中国政府に不安」” [Biểu tình diẽu hành về vấn đề Senkaku tại Ginza vào cuối tuần 'mối lo về chính phủ Trung Quốc']. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“【尖閣ビデオ流出】都心で4500人抗議デモ、主婦や家族連れも 中国に怒り、日本政府にも不満” [[Sự cố rò rỉ video Senkaku] 4.500 người biểu tình trong thành phố, các bà nội trợ, các gia đình tức giận với Trung Quốc và không hài lòng với chính phủ Nhật Bản]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“反中デモ:4000人が銀座など行進” [Biểu tình bài Trung: 4000 người diễu hành ở Ginza]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“東京で中国政府への抗議デモ” [Biểu tình phản đối chính phủ Trung Quốc tại Tokyo]. NHK (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
“【11.20 大阪】中国糾弾!全国国民統一行動・集会[桜H22/11/23]” [[Osaka 20.11] Lựu đạn Trung Quốc! Hành động đoàn kết dân tộc quốc gia và tập hợp [Sakura ngày 23 tháng 11 Bình Thành 22]]. ilha-formosa (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
“「頑張れ日本!全国行動委員会」が菅政権批判大規模集会” [Cố lên Nhật Bản! Uỷ ban Hành động Quốc gia là một cuộc biểu tình quy mô lớn chỉ trích chính phủ]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.
“対中感情が急速に悪化、内閣府の外交世論調査” [Tâm lý về Trung Quốc ngày càng xấu đi, khảo sát quan điểm ngoại giao của Văn phòng Nội các]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
“"영토분쟁에 日서 우익세력 힘 얻어"<WSJ>” [Quyền lực cánh hữu đạt được dựa trên tranh chấp lãnh thổ <WSJ>]. Yonhap (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
“获释日本人露面 社会反华气氛上升” [Xuất hiện diện mạo xã hội Nhật Bản bài Trung trỗi dậy]. BBC (bằng tiếng Trung). 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
“China accused of invading disputed islands” [Trung Quốc bị cáo buộc xâm lược quần đảo tranh chấp]. CNN (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“元空幕長らの団体が代々木で集会、中国対応で民主党政権を批判” [Một nhóm cựu lãnh đạo tập hợp tại Yoyogi, chỉ trích chính phủ đảng Dân chủ trong phản ứng với Trung Quốc]. AFP (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“日本右翼周末发起全国示威行动” [Cánh hữu Nhật Bản khởi đầu bểu tình dân tộc vào cuối tuần]. BBC (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“日극우, '對中외교 패배' 간 총리 반대시위” [Biểu tình cựu hữu Nhật Bản chống lại thủ tướng]. Yonhap (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“國際/日本民族主義者遊行抗議政府” [Diễu hành chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản/quốc tế phản đối chính phủ]. Trung ương Nhật báo. 2 tháng 10 năm 2010. zh. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“右翼份子集遊抗議日相太軟弱” [Cánh hữu Nhật Bản tập hợp phản đối thời kỳ Nhật Bản quá yếu đuối]. Đài phát thanh Quốc tế Đài Loan (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“反中国デモ「報道せず」のなぜ 外国主要メディアは次々報道” [Tại sao biểu tình bài Trung 'không được báo cáo'?]. J-CAST (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“Nasionalis Anggap PM Kan Lemah” [Chủ nghĩa dân tộc coi thủ tướng yếu đuối]. Okezone.com (bằng tiếng Indonesia). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“日本数千人游行抗议首相钓鱼岛外交失败” [Hàng nghìn người Nhật diễu hành biểu tình phản đối sự thất bại ngoại giao quần đảo Điếu Ngư của thủ tướng]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“Japan nationalists rally against PM, China” [Chủ nghĩa dân tộc Nhật Bản tập hợp chống lại thủ tướng, Trung Quốc]. Yahoo Australia (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“Japanese hold anti-govt. protest” [Người Nhật tiếp tục phản đối chống lại chính phủ]. Press TV (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“Nationalists Rally Against PM, China” [Chủ nghĩa dân tộc tập hợp phản đối thủ tướng, Trung Quốc]. Arab Times (bằng tiếng Anh). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“美日联合军演夺钓岛 日本右翼掀反华浪潮” [Nhật-Mỹ tham gia tập trận quân sự chiếm đảo Điếu Ngư]. Tinh Đảo nhật báo (bằng tiếng Trung). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
“美日联合军演夺钓岛 日本右翼掀反华浪潮” [Biểu tình phản đối của 2.700 người tại Shibuya được hỗ trợ bởi cựu chỉ huy không quân Tamogami Toshio]. News Media Network (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
“【米国ブログ】渋谷「尖閣デモ」の動画を掲載、ネットユーザーの反応は?” [[Blog Hoa Kỳ] đăng tài một video 'biểu tình Senkaku' tại Shibuya, những người dùng đã phản hồi như thế nào?]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
“日右翼拟三千人「围」中国使馆” [Cánh hữu Nhật Bản lên kế hoạch 3.000 người 'bao vây' Đại sứ quán Trung Quốc]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 14 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010.
“傳日右翼團體擬圍攻中國使館” [Cánh hữu Nhật Bản có ý định bao vậy Đại sứ quán Trung Quốc]. Yahoo! (bằng tiếng Trung). 15 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
“渋谷の「尖閣デモ」海外では多数報道も、日本のメディアは全く取り上げず” [Biểu tình Senkaku tại Shibuya được công bố rất nhiều ở nước ngoài, nhưng truyền thông Nhật Bản không đưa tin]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“日本右翼反华游行现场目击” [Cánh hữu Nhật Bản diễu hành chứng kiến bài Trung]. Thời báo Hoàn Cầu (bằng tiếng Trung). 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
“反日・反中デモが拡大、対立が民間に飛び火(下)” [Biểu tình bài Nhật/bài Trung lan rộng, xung đột nhày vào khu vực tư nhân (dưới cùng)]. Chosun Ilbo (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“外交部向日本表明嚴重關切右翼團體到駐日大使館抗議” [Bộ Ngoại giao Trung Quốc quan ngại nghiêm trọng về các nhóm chính trị cánh hữu biểu tình trước đại sứ quán tại Nhật Bản]. Đài phát thanh thương mại Hồng Kông (bằng tiếng Trung). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“「犯罪中国人を許さない!」在特会が怒りのデモ行進” ['Không tha thứ cho tội phạm Trung Quốc', biểu tình diễu hành giận dữ]. Kitaguni TV (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
Torigoe, Shuntaro; Kiyoju, Tanaka; Satoshi, Tomisaka (18 tháng 10 năm 2010). “『反日デモ』でガス抜き―中国政府の巧みな誘導と危機感” [Khử khí 'biểu tình bài Nhật' - chỉ dẫn khéo léo và ý thức khủng hoảng của chính phủ Trung Quốc]. J-CAST (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“天声人語” [Giọng nói thiên đường]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“若者の反日感情、制御できず デモ、中国指導部に打撃” [Tâm lý bài Nhật của người trẻ, biểu tình mất kiểm soát thổi bay lãnh đạo Trung Quốc]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“「反日」以外のデモは禁止=立ち退き問題で抗議認めず―中国” [Biểu tình ngoài 'bài Nhật' bị cấm, Trung Quốc từ chối biểu tình 'cưỡng chế di rời tại Trưng Quốc']. Yahoo! (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“中国2都市で反日デモ 南京では抑え込み” [Biểu tình bài Nhật tại 2 thành phố ở Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“李佳:反日游行与中共政权卖国” [Lý Giai: Biểu tình bài Nhật và đảng Cộng sản Trung Quốc bán nước]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 13 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010.
“中国で反日デモも言論統制か、米国では1000人規模のデモ” [1.000 người biểu tình tại Hoa Kỳ, liệu biểu tình bài Nhật có phải là một biện pháp kiểm soát cách nói tại Trung Quốc?]. Searchina (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“船長逮捕に中国各地で抗議デモ、尖閣諸島の漁船衝突” [Biểu tình khắp Trung Quốc vì vụ bắt giữ thuyền trưởng, vị va chạm tàu cá tại quần đảo Senkaku]. AFP (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“中国数城市反日游行” [Diễu hành bài Nhật tại một số thành phố ở Trung Quốc]. Radio France Internationale (bằng tiếng Trung). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“"9·18"事件79周年 中国多处出现反日示威” [Kỷ niệm lần thứ 79 'sự kiện Phụng Thiên', biểu tình bài Nhật tại nhiều nơi ở Trung Quốc]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“中国各地で対日抗議デモ 尖閣沖衝突事件で” [Biểu tình bài Nhật ở nhiều vùng Trung Quốc trong vụ va chạm ngoài khơi Senkaku]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
“中国3都市で大規模反日デモ 計1万人超、尖閣めぐり抗議” [Biểu tình bài Nhật quy mô lớn hơn 10.000 người tại 3 thành phố ở Trung Quốc phản đối Senkaku]. 47NEWS (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“中国各地で大規模反日デモ=成都、西安の日系店舗で被害―東京集会に反発” [Biểu tình bài Nhật quy mô lớn tại nhiều vùng ở Trung Quốc, phá hoại các cửa hàng Nhật Bản tại Tây An và Thành Đô]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
“中国爆发反日潮 日本忧国民安全” [Bùng nổ xu hướng bài Nhật tại Trung Quốc]. VOA (bằng tiếng Trung). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“夏小强:大学生烧汉服的悲哀” [Hạ Tiểu Cường: Đau đớn về sinh viên đại học đốt Hán phục]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
“反日デモで店に被害 ミズノが対策本部設置” [Mizuno thành lập trụ sở đối phó]. NTV NEWS24 (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“继四川陕西河南 武汉爆发反日游行” [Biểu tình bài Nhật nổ ra tại Vũ Hán, Tứ Xuyên, Thiểm Tây, Hà Nam]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“中国で数万人反日デモ、日系スーパーに被害” [Hàng chục nghìn người biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc phản phá hoại siêu thị Nhật Bản]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“対日デモ鎮火せず、内憂外患の中国” [Trung Quốc không dập tắt biểu tình bài Nhật]. Japan Business Press (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
“産経記者ら「前線取調室」に拘束 中国デモ取材で” [Các phóng viên Sankei bị giam giữ trong 'phòng kiểm tra tiền tuyến']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). IZA. 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“綿陽のデモ暴徒化に警察傍観 路上の車、次々に破壊” [Cảnh sát chứng kiến biểu tình tại Miên Dương, ô tô bị phá hủy hết chiếc này đến chiếc khác]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“綿陽でも反日デモ 若者らが暴徒化 交流中止の動きも” [Biểu tình bài Nhật tại Miên Dương: những người trẻ thành đám đông, phong trào tẩy chay]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“反日デモの若者は「狂っていた」と四川の住民 朝から武装警察が厳戒” [Người trẻ biểu tình bài Nhật 'điên rồ', người dân Tứ Xuyên được cảnh sát vũ trang từ sáng sớm]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“中国3日続け反日デモ…武漢、当局は暴徒化阻止” [Biểu tình bài Nhật tiếp diễn 3 ngày... tại Vũ Hán, chính quyền ngăn bạo loạn]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“中国・四川省徳陽で若者1千人が反日デモ 日本車を壊す” [1.000 người biểu tình bài Nhật tại Đan Dương, Tứ Xuyên, Trung Quốc phá một ô tô Nhật Bản]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“中国デモ取材で産経記者ら拘束される 2時間後強制退去” [Các phóng viên Sankei đưa tin biểu tình tại Trung Quốc bị quản thúc, bị buộc rời đi sau 2 tiếng]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“「徳陽では何もなかったと報道を」拘束記者に中国公安職員 当局ピリピリ…肌で感じる” [Một qusĩ quan cảnh sát Trung Quốc 'báo cáo rằng không có gì ở Đan Dương' với một phóng viên bị giam giữ, chính quyền đang ngứa ngáy... trên da]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2010.
“「釣魚島返せ」「ソニー製品壊せ」 警官押し切り蘭州市内を行進” [Biểu tình 'Trả lại Điếu Ngư', 'đập phá sản phẩm Sony' tại thành phố Lan Châu]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“中国デモ変質、反日スローガンに政権批判加わる” [Biểu tình Trung Quốc thay đổi, khẩu hiệu bài Nhật tham gia chỉ trích chính phủ]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“<反日デモ>横断幕に政府への不満、「不動産が高すぎる」「多党制にせよ」―陝西省宝鶏市” [<Biểu tình bài Nhật> Không hài lòng với chính phủ trên biểu ngữ 'bất động sản quá đắt đỏ', 'tạo hệ thống đa đảng' tại thành phố Bảo Kê thuộc Thiểm Tây]. Excite (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“反日デモの本質は「反体制」 当局は危機感あらわ 重慶デモ抑止できず” [Bản chất biểu tình bài Nhật là chống hệ thống chính phủ]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、公然と反政府も「腐敗官僚倒せ」「住宅高い」” [Biểu tình bài Nhật, thẳng thắn chống chính phủ như 'đả đảo quan liêu tham nhũng' và 'nhà quá đắt']. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“蘭州寶鸡再爆反日游行” [Lan Châu, Bảo Kê tái diễn nổ ra diễu hành bài Nhật]. Hương Cảng Thương báo (bằng tiếng Trung). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“中国・重慶、反日感情根強く 経営者がデモ準備か” [Tâm lý bài Nhật bén sâu vào các quản lý công ty tại Trùng Khánh ở Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“重慶でも反日デモ 数百人、尖閣返還叫ぶ” [Hàng trăm người biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh hét to lấy lại Senkaku]. Nishinippon Shimbun (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“"中国重慶で反日デモ 数千人、尖閣返還叫ぶ” [Biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“中国・重慶で数千人規模の反日デモ 警官隊制止で解散” [Hàng nghìn người biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“厳重警備、反日デモ警戒 中国、邦人記者一時拘束” [An ninh nghiêm ngặt, biểu tình bài Nhật cảnh báo Trung Quốc, nhà báo Nhật Bản bị quản thúc tạm thời]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“中国政府、長沙・丹東両市で反日デモを抑え込む” [Chính phủ Trung Quốc ngăn chặn biểu tình bài Nhật tại Trường Sa và Đan Đông]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2010.
“中国杭州、南昌でデモ抑え込み 反日行動ほぼ収束か” [Ngăn chặn biểu tình tại Hàng Châu và Nam Xương ở Trung Quốc]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 16 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“中国、日本関連の報道規制を通達 デモ続発で社会不安警戒” [Thông báo quy định tin tức liên quan đến Trung Quốc và Nhật Bản]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“日本関連の報道規制を通達 中国共産党が5項目 デモ続発の社会不安警戒” [Thông báo quy định báo chí liên quan đến Nhật Bản: 5 mục của đảng Cộng sản Trung Quốc]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“中国、日本関連の報道規制通達 反日デモに絡み"3ナイ" デモ続発の社会不安警戒” [Quy định báo cáo tin tức về Trung Quốc và Nhật Bản, '3 giả nai' liên quan cảnh báo bất ổn xã hội của biểu tình bài Nhật]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
“大陆示威游行 中共媒体全面噤声” [Biểu tình đại lục, truyền thông đảng Cộng sản Trung Quốc hoàn toàn im lặng]. Đại Kỷ Nguyên (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“風刺ツイートをRTした中国の女性、強制労働命じられる” [Người phụ nữ Trung Quốc đăng lại dòng twitter, bị lao động cưỡng bức]. ITmedia (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“日首相就我国要求道歉赔偿称完全没有回应打算” [Thủ tướng Nhật Bản không phản hồi yêu cầu xin lỗi và bổi thường của nước ta]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 26 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
“中国デモ 反日 徐々に 反共化” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc dần chuyển thành chống chính phủ]. Tokyo Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“我国外交开始重视民意 外交决策参考网民意见” [Dư luận Trung Quốc sẽ chạm tới những người quyết định tại Washington]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 9 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
“中国、反日デモ取り締まり強化通達 政府批判に発展警戒” [Trung Quốc cảnh báo trấn áp biểu tình bài Nhật]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、当初は当局承認 ネットで勢い拡大、統制失う” [Biểu tình bài Nhật ban đầu được chính quyền phê duyệt]. Asahi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
“「腐敗反対」「住宅高騰抑制しろ」中国反日デモに政府批判も” [Biểu tình bài Nhật chỉ trích chính phủ Trung Quốc 'chống tham nhũng', 'chống giá nhà đắt đỏ']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“反日とアニメ愛好で葛藤 デモ呼び掛けで南京学生” [Xung đột bài Nhật và tình yêu anime của sinh viên Nam Kinh trong lời kêu gọi biểu tình]. Kyodo News (bằng tiếng Nhật). 47NEWS. 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
“中国政府 反日デモ拡大を警戒” [Chính phủ Trung Quốc cảnh báo chống lại biểu tình bài Nhật lan rộng]. NHK (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、実は官製=政府系学生会が組織―香港紙” [Biểu tình bài Nhật thực sự hoạt động do hội sinh viên được chính phủ hậu thuẫn - báo Hồng Kông]. Yahoo! (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“成都デモ 「同じ中国人なのにやめて」” [Biểu tình Thành Đô 'không giống người Trung Quốc']. Chunichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“阿Q精神” [Tinh thần AQ]. Ehime Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“日美12月举行"岛屿防卫"军演 美称无关中日撞船事件” [Nhật Bản và Hoa Kỳ tổ chức tập trận quân sự 'bảo vệ đảo' vào tháng 12]. Thời báo Hoàn Cầu (bằng tiếng Trung). 6 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010.
“中国反日デモ「燃え上がらないよう日本も努力を」海江田氏” [Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc 'Nhật Bản cố gắng để không bị đốt cháy', theo Kaieda Banri]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“岡田幹事長「大事な日中関係だから…」” [Tổng thư ký Okada 'bởi vì một mối quan hệ quan trọng Trung-Nhật...']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“菅首相、反日デモで中国に遺憾の意” [Thủ tướng Kan tiếc nuối Trung Quốc vì biểu tình bài Nhật]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、日中首脳会談に「ほとんど影響なし」と仙谷氏” [Ông Sengoku nói 'hầu như không có ảnh hưởng gì' tại hội nghị thượng đỉnh Trung-Nhật]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
“【中国反日デモ】「デモはどの国にもある」北沢防衛相が冷静対応求める” [[Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc] Bộ trưởng Quốc phòng yêu cấu phản ứng bình tĩnh 'các cuộc biểu tình có ở mọi quốc gia']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2010.
“日企声称被砸 成立团队应对中国反日游行” [Các công ty Nhật Bản 'bị đập phá' thành lập nhóm đối phó với biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc]. Văn Hối (bằng tiếng Trung). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
“仙谷官房長官、尖閣の中国監視船「発見後に外交ルートで抗議」” [Chánh Văn phòng Nội các Sengoku 'phản đối trên con đường ngoại giao' sau khi phát hiện tàu Hải giám Trung Quốc gần quần đảo Senkaku]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2010.
“前原外相、反日デモ被害の日系企業「政府としても適切対応」 中国側に損賠求める意向” [Ngoại trưởng Maehara, các công ty Nhật Bản bị thiệt hại bởi biểu tình bài Nhật 'có phản ứng phù hợp của chính phủ' dự định tìm kiếm bồi thường từ Trung Quốc]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2010.
“日本三大"鹰派"的反华浪潮” [Làn sóng bài Trung của ba 'diều hâu' Nhật Bản]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 1 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.
“外交部发言人就中国个别城市发生涉日游行答问” [Hòi và đáp của người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc về diễu hành liên quan đến Nhật Bản trong các thành phố riêng lẻ tại Trung Quốc]. Chính phủ Trung ương Trung Quốc (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“四川反日示威爆警民衝突” [Biểu tình bài Nhật ở Tứ Xuyên xung đột cảnh sát]. The Sun (bằng tiếng Trung). 24 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2010.
“中国・重慶で数千人規模の反日デモ 警官隊制止で解散” [Hàng ngàn cuộc biểu tình bài Nhật tại Trùng Khánh, Trung Quốc]. Nihon Keizai Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“中日领导人昨在河内未能会谈” [Lãnh đạo Trung Quốc và Nhật Bản không gặp nhau tại Hà Nội ngày hôm qua]. Đài Truyền hình Phượng Hoàng (bằng tiếng Trung). 29 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
“中国拒美提议中美日钓鱼岛对话 称其立场错误” [Trung Quốc khước từ đối thoại Trung-Mỹ-Nhật về quần đảo Điếu Ngư]. Tencent QQ (bằng tiếng Trung). 3 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.
“中国圧力 ビビアン涙 東京映画祭「名称を中国台湾に」” [Áp lực Trung Quốc Từ Nhược Tuyên tại Liên hoa phim quốc tế Tokyo 'không đổi tên Đài Loan, Trung Quốc']. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). IZA. 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
“日本人对中国人印象:有钱热情爱国常违反规则” [Người Nhật ấn tượng về người Trung Quốc: giàu có, hăng hái, yêu nước, vi phạm các quy tắc]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 28 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2012.
“6千日本右翼 中國大使館示威” [6.000 người Nhật Bản cánh hữu biểu tình trước Đại sứ quán Trung Quốc]. Văn Hối (bằng tiếng Trung). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
trans.wenweipo.com
“日企声称被砸 成立团队应对中国反日游行” [Các công ty Nhật Bản 'bị đập phá' thành lập nhóm đối phó với biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc]. Văn Hối (bằng tiếng Trung). 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
“「反日」以外のデモは禁止=立ち退き問題で抗議認めず―中国” [Biểu tình ngoài 'bài Nhật' bị cấm, Trung Quốc từ chối biểu tình 'cưỡng chế di rời tại Trưng Quốc']. Yahoo! (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“反日デモ、実は官製=政府系学生会が組織―香港紙” [Biểu tình bài Nhật thực sự hoạt động do hội sinh viên được chính phủ hậu thuẫn - báo Hồng Kông]. Yahoo! (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
yahoo.com
tw.news.yahoo.com
“傳日右翼團體擬圍攻中國使館” [Cánh hữu Nhật Bản có ý định bao vậy Đại sứ quán Trung Quốc]. Yahoo! (bằng tiếng Trung). 15 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
yna.co.kr
“"영토분쟁에 日서 우익세력 힘 얻어"<WSJ>” [Quyền lực cánh hữu đạt được dựa trên tranh chấp lãnh thổ <WSJ>]. Yonhap (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010.
“日극우, '對中외교 패배' 간 총리 반대시위” [Biểu tình cựu hữu Nhật Bản chống lại thủ tướng]. Yonhap (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
yomiuri.co.jp
“中国で数万人反日デモ、日系スーパーに被害” [Hàng chục nghìn người biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc phản phá hoại siêu thị Nhật Bản]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 17 tháng 10 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
“中国3日続け反日デモ…武漢、当局は暴徒化阻止” [Biểu tình bài Nhật tiếp diễn 3 ngày... tại Vũ Hán, chính quyền ngăn bạo loạn]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“中国デモ変質、反日スローガンに政権批判加わる” [Biểu tình Trung Quốc thay đổi, khẩu hiệu bài Nhật tham gia chỉ trích chính phủ]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010.
youtube.com
“【10.16尖閣デモ】反日左翼の自作自演工作と国内外の報道姿勢[桜H22/10/18” [[Biểu tình Senkaku 16.10] Sản phẩm tự làm của cánh tả bài Nhật trong nước và quốc tế nhấn mạnh quan điểm [Sakura ngày 18 tháng 10 Bình Thành năm 22]]. Kênh văn hóa Nhật Bản Sakura (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
“【お知らせ】中国の尖閣諸島侵略糾弾!国民行動と全国統一行動[桜H22/9/28]” [[Chú ý] Lựu đạn xâm lược quần đảo Senkaku của Trung Quốc! Hành động thống nhất dân tộc quốc gia [Sakura ngày 28 tháng 9 Bình Thành 22]]. Kênh văn hóa Nhật Bản Sakura (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
“田母神氏"煽動"尖閣大規模デモ…国内メディアが無視したワケ” ['Tiếng gõ' biểu tình Senkaku quy mô lớn của Tamogami... Những điều truyền thông trong nước bỏ qua]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). Zakzak. 4 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
zaobao.com
realtime.zaobao.com
“日本数千人游行抗议首相钓鱼岛外交失败” [Hàng nghìn người Nhật diễu hành biểu tình phản đối sự thất bại ngoại giao quần đảo Điếu Ngư của thủ tướng]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 2 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
“日右翼拟三千人「围」中国使馆” [Cánh hữu Nhật Bản lên kế hoạch 3.000 người 'bao vây' Đại sứ quán Trung Quốc]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 14 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010.
zaobao.com.sg
“"9·18"事件79周年 中国多处出现反日示威” [Kỷ niệm lần thứ 79 'sự kiện Phụng Thiên', biểu tình bài Nhật tại nhiều nơi ở Trung Quốc]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 18 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2010.
“继四川陕西河南 武汉爆发反日游行” [Biểu tình bài Nhật nổ ra tại Vũ Hán, Tứ Xuyên, Thiểm Tây, Hà Nam]. Liên hợp Tảo báo (bằng tiếng Trung). 19 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.