“제주특별자치도 기념물 제20-2호” [Treasure 20-2 of Jeju Province] (bằng tiếng Hàn). Cultural Heritage Administration. 7 tháng 1 năm 1998. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
“제주특별자치도 기념물 제20-3호” [Treasure 20-3 of Jeju Province] (bằng tiếng Hàn). Cultural Heritage Administration. 7 tháng 1 năm 1998. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
chosun.com
newsplus.chosun.com
조선닷컴 미디어취재팀 (19 tháng 6 năm 2010). “100년 만에 부활한 '임금님 감귤농장'” [A Century Later Revival of the "Royal Orchard"]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
Lee, Minjee; Park, Jihye; Lee, Haeyoun; Sohn, Seong-Han; Lee, Jungho (2015). “Complete chloroplast genomic sequence of Citrus platymamma determined by combined analysis of Sanger and NGS data”. Horticulture, Environment, and Biotechnology (bằng tiếng Anh). 56 (5): 704–711. doi:10.1007/s13580-015-0061-x. ISSN2211-3452.
heritage.go.kr
“제주 도련동 귤나무류 (濟州 도련동 귤나무류)” (bằng tiếng Hàn). Cultural Heritage Administration. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
joins.com
news.joins.com
고, 창범 (18 tháng 3 năm 1994). “<토종을살리자> 21. 제주 감귤 - 제주시 도련동 고중휴씨 집” [<Revive Native Species> 21. Jeju Citrus - House of Mr Ko Junghyu in Doryeon-dong, Jeju-si]. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
jst.re.kr
이, 원진 (2007) [1653]. Jeju Education Museum (biên tập). 탐라지초본(상) [Tamnaji Draft(I)] (PDF) (bằng tiếng Hàn). tr. 50. 위는 넓고 아래는 졸아들어 마치 종지를 엎어 달아맨 듯하다. 그러므로 일명 "병귤"이라고도 한다.[liên kết hỏng]
web.archive.org
조선닷컴 미디어취재팀 (19 tháng 6 năm 2010). “100년 만에 부활한 '임금님 감귤농장'” [A Century Later Revival of the "Royal Orchard"]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.