Chủ nghĩa cơ yếu (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Chủ nghĩa cơ yếu" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
5th place
13th place
8th place
9th place
9,125th place
3,345th place
614th place
254th place
low place
low place
low place
low place
68th place
114th place
low place
low place
120th place
240th place
40th place
46th place
1,151st place
1,688th place
3rd place
6th place
low place
low place
low place
low place
12th place
39th place
7th place
23rd place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
6th place
4th place
1,045th place
708th place
3,992nd place
low place

archive.org

atheistnation.net

bbc.co.uk

news.bbc.co.uk

blackwellpublishing.com

  • Roland, Boer (2005). “Fundamentalism” (PDF). Trong Tony Bennett (biên tập). New keywords: a revised vocabulary of culture and society. Cambridge, Massachusetts: Blackwell Publishing. tr. 134–137. ISBN 978-0-631-22568-3. OCLC 230674627. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008. Widely used as a pejorative term to designate one's fanatical opponents – usually religious and/or political – rather than oneself, fundamentalism began in Christian Protestant circles in the eC20. Originally restricted to debates within evangelical ('gospel-based') Protestantism, it is now employed to refer to any person or group that is characterized as unbending, rigorous, intolerant, and militant. The term has two usages, the prior one a positive self-description, which then developed into the later derogatory usage that is now widespread. (Tạm dịch: Được sử dụng rộng rãi như một thuật ngữ miệt thị để chỉ những đối thủ cuồng tín - thường là tôn giáo và/hoặc chính trị - chứ không nói về bản thân mình, fundamentalism bắt đầu trong Tin lành Kháng Cách vào đầu thế kỷ 20. Ban đầu chỉ giới hạn trong các cuộc tranh luận trong Tin lành Phúc Âm, hiện tại thuật ngữ này được dùng để chỉ bất kỳ cá nhân hoặc nhóm nào có đặc tính bất tuân, nghiêm khắc, không khoan dung và tranh đấu. Thuật ngữ này có hai cách dùng, lúc trước là cách tự mô tả tích cực, về sau phát triển thành cách dùng rộng rãi mang tính xúc phạm.

books.google.com

britannica.com

churchinwales.org.uk

ekumenia.fi

  • Kimmo Ketola (ngày 5 tháng 3 năm 2008). “Mitä on fundamentalismi?” [Chủ nghĩa cơ yếu là gì?] (bằng tiếng Phần Lan). Esitelmä Suomen ekumeenisen neuvoston seminaarissa. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.

europa.eu

europarl.europa.eu

geocities.com

  • Lustik, Ian S. (1987). “Israel's Dangerous Fundamentalists” [Những kẻ chính thống nguy hiểm của Israel]. Fp: The Magazine of Global Politics, Economics and Ideas (bằng tiếng Anh) (68): 118–139. ISSN 0015-7228. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.

globalpolicy.org

  • Beit-Hallahmi, Bennjamin. (tháng 5 năm 2000), “Fundamentalism” [Chủ nghĩa cơ yếu], Global Policy Forum (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2002, truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2008

islam-online.net

minaret.org

nytimes.com

  • International Herald Tribune (ngày 19 tháng 12 năm 2003), Secular fundamentalism [Chủ nghĩa cơ yếu thế tục] (bằng tiếng Anh)

propagandaandcriticalthought.com

religion-online.org

  • Wuthnow, Robert (1992). “The World of Fundamentalism” [Thế giới chủ nghĩa cơ yếu]. The Christian Century (bằng tiếng Anh). The Christian Century Foundation / Religion Online. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2011.

researchgate.net

  • “Abstinence-Only Policies and Programs: An Overview” [Chính sách và chương trình tịnh chế: Tổng quan] (PDF). Sexuality Research & Social Policy (bằng tiếng Anh). National Sexuality Resource Center (San Francisco State University), University of California Press. 5 (3): 6–17. tháng 9 năm 2008.

thefreedictionary.com

  • “Fundamentalism”, The Free Dictionary (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021

theguardian.com

vcstar.com

  • Mattingly, Terry (ngày 12 tháng 5 năm 2011), Can anyone define 'fundamentalist'? [Có ai định nghĩa được "chủ nghĩa cơ yếu"?] (bằng tiếng Anh), Ventura County Star, Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021

web.archive.org

  • Beit-Hallahmi, Bennjamin. (tháng 5 năm 2000), “Fundamentalism” [Chủ nghĩa cơ yếu], Global Policy Forum (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2002, truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2008
  • “Fundamentalism”, The Free Dictionary (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021
  • Roland, Boer (2005). “Fundamentalism” (PDF). Trong Tony Bennett (biên tập). New keywords: a revised vocabulary of culture and society. Cambridge, Massachusetts: Blackwell Publishing. tr. 134–137. ISBN 978-0-631-22568-3. OCLC 230674627. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008. Widely used as a pejorative term to designate one's fanatical opponents – usually religious and/or political – rather than oneself, fundamentalism began in Christian Protestant circles in the eC20. Originally restricted to debates within evangelical ('gospel-based') Protestantism, it is now employed to refer to any person or group that is characterized as unbending, rigorous, intolerant, and militant. The term has two usages, the prior one a positive self-description, which then developed into the later derogatory usage that is now widespread. (Tạm dịch: Được sử dụng rộng rãi như một thuật ngữ miệt thị để chỉ những đối thủ cuồng tín - thường là tôn giáo và/hoặc chính trị - chứ không nói về bản thân mình, fundamentalism bắt đầu trong Tin lành Kháng Cách vào đầu thế kỷ 20. Ban đầu chỉ giới hạn trong các cuộc tranh luận trong Tin lành Phúc Âm, hiện tại thuật ngữ này được dùng để chỉ bất kỳ cá nhân hoặc nhóm nào có đặc tính bất tuân, nghiêm khắc, không khoan dung và tranh đấu. Thuật ngữ này có hai cách dùng, lúc trước là cách tự mô tả tích cực, về sau phát triển thành cách dùng rộng rãi mang tính xúc phạm.
  • Kimmo Ketola (ngày 5 tháng 3 năm 2008). “Mitä on fundamentalismi?” [Chủ nghĩa cơ yếu là gì?] (bằng tiếng Phần Lan). Esitelmä Suomen ekumeenisen neuvoston seminaarissa. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  • European Parliament (ngày 13 tháng 3 năm 2002). “European Parliament resolution on women and fundamentalism” [Nghị quyết của Nghị viện Châu Âu về phụ nữ và chủ nghĩa cơ yếu] (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  • Wuthnow, Robert (1992). “The World of Fundamentalism” [Thế giới chủ nghĩa cơ yếu]. The Christian Century (bằng tiếng Anh). The Christian Century Foundation / Religion Online. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2011.
  • “Fundamentalism - religious movement” [Chủ nghĩa cơ yếu - phong trào tôn giáo]. Britannica (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  • Lustik, Ian S. (1987). “Israel's Dangerous Fundamentalists” [Những kẻ chính thống nguy hiểm của Israel]. Fp: The Magazine of Global Politics, Economics and Ideas (bằng tiếng Anh) (68): 118–139. ISSN 0015-7228. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  • “Archbishop of Wales The Most Reverend Dr Barry C Morgan Christmas Message” [Tổng giám mục xứ Wales Thông điệp Giáng sinh của Tiến sĩ Đức Cha Barry C Morgan], The Church in Wales (bằng tiếng Anh), ngày 22 tháng 12 năm 2007, Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2008, truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021
  • “Archbishop of Wales fears the rise of "Atheistic Fundamentalism" [Tổng giám mục xứ Wales sợ sự trỗi dậy của "chủ nghĩa cơ yếu vô thần"] (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  • 'Atheistic fundamentalism' fears” [Nỗi sợ "chủ nghĩa cơ yếu vô thần"]. BBC News (bằng tiếng Anh). ngày 22 tháng 12 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  • Toynbee, Polly (ngày 21 tháng 12 năm 2007). “Sorry to disappoint, but it's nonsense to suggest we want to ban Christmas” [Rất tiếc đã làm thất vọng nhưng thật vô lý khi gợi ý chúng ta muốn cấm Giáng Sinh]. The Guardian (bằng tiếng Anh). London. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.
  • “Headscarf ban sparks new protests” [Cấm khăn trùm đầu châm ngòi các cuộc biểu tình mới], BBC News (bằng tiếng Anh), ngày 17 tháng 1 năm 2004, lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2021
  • Ahmad, Ayesha (ngày 22 tháng 4 năm 1999), “Muslim Activists Reject Secular Fundamentalism” [Các nhà hoạt động Hồi giáo bác bỏ chủ nghĩa cơ yếu thế tục], IslamOnline (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2006
  • “Minaret of Freedom 5th Annual Dinner, Edited Transcript” [Bữa tối thường lần thứ 5 của Viện tháp giáo đường Hồi giáo tự do, bản ghi đã chỉnh sửa] (PDF), Minaret of Freedom Institute (bằng tiếng Anh), lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021
  • Hindery, Roderick (2008), Comparative Ethics, Ideologies, and Critical Thought [Đạo đức, hệ tư tưởng và tư duy phản biện tương đối] (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2009, truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021
  • Lewis, Gary J.; Ritchie, Stuart J.; Bates, Timothy C. (ngày 3 tháng 9 năm 2011). “The relationship between intelligence and multiple domains of religious belief: Evidence from a large adult US sample” [Mối quan hệ giữa trí thông minh và nhiều lĩnh vực của niềm tin tôn giáo: Bằng chứng từ mẫu người trưởng thành Hoa Kỳ] (PDF). Intelligence (bằng tiếng Anh). 39: 468–472. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021.
  • Mattingly, Terry (ngày 12 tháng 5 năm 2011), Can anyone define 'fundamentalist'? [Có ai định nghĩa được "chủ nghĩa cơ yếu"?] (bằng tiếng Anh), Ventura County Star, Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2021

wisc.edu

midus.wisc.edu

worldcat.org

  • Xem Harris 2008 Harris, Harriet (2008), Fundamentalism and Evangelicals [Chủ nghĩa cơ yếu và Tin Lành] (bằng tiếng Anh), Oxford: Nhà xuất bản Đại học Oxford, ISBN 978-0-19-953253-7, OCLC 182663241
  • Roland, Boer (2005). “Fundamentalism” (PDF). Trong Tony Bennett (biên tập). New keywords: a revised vocabulary of culture and society. Cambridge, Massachusetts: Blackwell Publishing. tr. 134–137. ISBN 978-0-631-22568-3. OCLC 230674627. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008. Widely used as a pejorative term to designate one's fanatical opponents – usually religious and/or political – rather than oneself, fundamentalism began in Christian Protestant circles in the eC20. Originally restricted to debates within evangelical ('gospel-based') Protestantism, it is now employed to refer to any person or group that is characterized as unbending, rigorous, intolerant, and militant. The term has two usages, the prior one a positive self-description, which then developed into the later derogatory usage that is now widespread. (Tạm dịch: Được sử dụng rộng rãi như một thuật ngữ miệt thị để chỉ những đối thủ cuồng tín - thường là tôn giáo và/hoặc chính trị - chứ không nói về bản thân mình, fundamentalism bắt đầu trong Tin lành Kháng Cách vào đầu thế kỷ 20. Ban đầu chỉ giới hạn trong các cuộc tranh luận trong Tin lành Phúc Âm, hiện tại thuật ngữ này được dùng để chỉ bất kỳ cá nhân hoặc nhóm nào có đặc tính bất tuân, nghiêm khắc, không khoan dung và tranh đấu. Thuật ngữ này có hai cách dùng, lúc trước là cách tự mô tả tích cực, về sau phát triển thành cách dùng rộng rãi mang tính xúc phạm.
  • Lustik, Ian S. (1987). “Israel's Dangerous Fundamentalists” [Những kẻ chính thống nguy hiểm của Israel]. Fp: The Magazine of Global Politics, Economics and Ideas (bằng tiếng Anh) (68): 118–139. ISSN 0015-7228. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021.