Danh sách giải thưởng và đề cử của EXID (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Danh sách giải thưởng và đề cử của EXID" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
735th place
226th place
low place
4,027th place
650th place
169th place
5,607th place
998th place
1,167th place
181st place
3,484th place
2,287th place
3,997th place
2,049th place

allkpop.com

bntnews.co.uk

hankooki.com

daily.hankooki.com

hankyung.com

tenasia.hankyung.com

koreadaily.com

soompi.com

  • lee23j (ngày 7 tháng 12 năm 2012). “EXID Wins Rookie Award at "20th Korean Culture and Entertainment Awards". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.

web.archive.org

  • lee23j (ngày 7 tháng 12 năm 2012). “EXID Wins Rookie Award at "20th Korean Culture and Entertainment Awards". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  • Ahn, W. (ngày 29 tháng 1 năm 2015). “[bnt photo] Kim Sae Ron, "I'm Here To Present The Award". BNTNews. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  • Choi, Ji-hyun (ngày 8 tháng 1 năm 2015). EXID, 데뷔 3년만에 첫 1위 기념 인증샷 공개 "평생 잊지 못할 날" (bằng tiếng Hàn). Tenasia. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  • Kim, Min-jung (ngày 15 tháng 1 năm 2015). “EXID, '엠카' 2주 연속 1위 등극 "팬미팅 하겠다". Star News (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  • Song, Soo-Bin (ngày 9 tháng 1 năm 2015). '뮤직뱅크' EXID 지상파 첫 1위, 앵콜무대서 연지곤지 탈춤 공약 이행” (bằng tiếng Hàn). Tenasia. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  • Yun, Sang-geun (ngày 11 tháng 1 năm 2015). “EXID '위아래', '인기가요'마저 1위..역주행 계속된다” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.

ytn.co.kr