Danh sách hồ lớn tại Ethiopia (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Danh sách hồ lớn tại Ethiopia" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
2nd place
2nd place
1st place
1st place
low place
low place
120th place
240th place
149th place
167th place
low place
6,866th place
274th place
484th place
low place
low place
low place
low place
5th place
13th place
low place
low place
2,912th place
2,122nd place
low place
low place
8,971st place
low place
low place
low place
667th place
4,321st place
low place
low place

afrinik.com

ajol.info

cmpethiopia.org

doi.org

ilec.or.jp

wldb.ilec.or.jp

journals.co.za

  • Abunie 2001, tr. 37-44. Abunie, Leykun (2001). “Distribution and status of Ethiopian wetlands: overview” [Phân bố và hiện trạng các vùng đất ngập nước ở Ethiopia: tổng quan]. Walia (bằng tiếng Anh). ISSN 0083-7059.

landkartenarchiv.de

  • MIR 1:500.000, B-37-1. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, C-37-2. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, D-37-4. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, D-37-2, D-37-4. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, C-37-4. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, B-37-3. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)
  • MIR 1:500.000, B-37-3, B-36-4, A-36-2, A-37-1. Советская система разграфки и номенклатуры топографических карт [Hệ thống bố cục và định danh bản đồ địa hình Liên Xô] (bằng tiếng Nga), 1:500.000, Топографическая служба Вооружённых сил Российской Федерации, 1971–1991Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết) Quản lý CS1: khác (liên kết)

limno.org.ru

wp.limno.org.ru

  • “Озеро Аббе” [Hồ Abbe]. wp.limno.org.ru (bằng tiếng Nga). Институт озероведения РАН. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.

mdpi.com

mowr.gov.et

  • “Nature and features of the Ethiopean River Basin” [Thiên nhiên và đặc điểm lưu vực sông Ethiopia] (bằng tiếng Anh). Ministry of Water and Energy. Federal Democratic Republic of Ethiopia. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015.

researchgate.net

researchsquare.com

assets.researchsquare.com

sciencedirect.com

snl.no

  • Arne Tostensen. “Turkanasjøen”. Store norske leksikon (bằng tiếng Na Uy). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.

springer.com

link.springer.com

web.archive.org

worldcat.org

  • Abunie 2001, tr. 37-44. Abunie, Leykun (2001). “Distribution and status of Ethiopian wetlands: overview” [Phân bố và hiện trạng các vùng đất ngập nước ở Ethiopia: tổng quan]. Walia (bằng tiếng Anh). ISSN 0083-7059.