“El saqueo de Roma” [Đại thắng Roma]. Ajedrez de Ataque (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Woman Grandmaster (WGM)” (bằng tiếng Anh). Chess.com. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Green, Nathaniel (22 tháng 2 năm 2021). “The Top 5 Best Female Chess Players of All Time” [5 nữ kỳ thủ cờ vua hàng đầu mọi thời đại]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Serper, Gregory (23 tháng 4 năm 2017). “Girl Power In Chess” [Sức mạnh nữ kỳ thủ trong cờ vua]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Steincamp, Isaac (27 tháng 2 năm 2020). “The Youngest Chess Grandmasters In History” [Đại kiện tướng cờ vua trẻ nhất trong lịch sử]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Anna Ushenina”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Mariya Muzychuk”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Klein, Mike (9 tháng 10 năm 2013). “Irina Krush Earns GM Title” [Irina Krush lấy được danh hiệu đại kiện tướng]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Doggers, Peter (5 tháng 2 năm 2008). “Chess Player Sues FIDE For Not Giving Him The GM Title” [Kỳ thủ kiện FIDE không trao danh hiệu GM cho mình]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Susan Polgar”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Judit Polgar”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Pia Cramling”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Ju Wenjun” [Cư Văn Quân]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Houska, Jovanka (4 tháng 3 năm 2017). “And The Winner Is... Women's World Champion Tan Zhongyi” [Và người chiến thắng là... nhà vô địch Thế giới nữ Đàm Trung Di]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Olga Girya”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
chess24.com
McGourty, Colin (12 tháng 6 năm 2019). “Goryachkina powers towards Candidates triumph” [Sức mạnh Goryachkina tiến tới chiến thắng giải Ứng viên]. chess24 (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
chessbase.com
en.chessbase.com
Silver, Albert (26 tháng 6 năm 2021). “'A GM is a GM'? – FIDE title devaluation” ['GM là GM'? – mất giá danh hiệu FIDE] (bằng tiếng Anh). ChessBase. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Judit Polgar: How I beat Fischer's record” [Judit Polgar: Cách tôi phá kỷ lục của Fischer] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 2 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Humpy beats Judit Polgar by three months” [Humpy vượt qua Judit Polgár 3 tháng] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 31 tháng 5 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“WGP Geneva: Khotenashvili leads alone” [WGP Geneva: Khotenashvili một mình dẫn đầu] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 15 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Silver, Albert (6 tháng 4 năm 2015). “Mariya Muzychuk is the 15th World Champion” [Mariya Muzychuk là nhà vô địch thế giới thứ 15] (bằng tiếng Anh). ChessBase. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
chessbase.in
Mukhuty, Satanick (19 tháng 2 năm 2020). “Seven things that made Cairns Cup 2020 special” [7 điều khiến Cúp Cairns 2020 trở nên đặc biệt] (bằng tiếng Anh). ChessBase India. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
chessdailynews.com
Polgar, Susan (13 tháng 5 năm 2021). “My Top 10 Most Memorable Moments in Chess (Part 3)” [10 thời khắc đáng nhớ nhất của tôi trong cờ vua (phần 3)]. Chess Daily News (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
elpais.com
Garcia, Leontxo (8 tháng 1 năm 1991). “Zsuzsa Polgar”. El Pais (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
europe-echecs.com
Demuydt, Gérard (4 tháng 5 năm 2008). “IX Championnat d'Europe Individuel” [Giải vô địch châu Âu cá nhân IX] (bằng tiếng Pháp). Europe Echecs. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2008.
european-chessacademy.com
“Interview: GM Nona Gaprindashvili” [Phỏng vấn: Đại kiện tướng Nona Gaprindashvili] (bằng tiếng Anh). European Chess Academy. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
fide.com
ratings.fide.com
“Hou Yifan Top Lists Records” [Kỷ lục hàng đầu của Hầu Dật Phàm] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
“List of players (Title: GM; Sex: F)” [Danh sách kỳ thủ (Danh hiệu: GM; Giới tính: Nữ)] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Anna Muzychuk GM Title Application” [Bản đề nghị danh hiệu Đại kiện tướng của Anna Muzychuk] (PDF) (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Tatiana Kosintseva GM Title Application” [Bản đề nghị danh hiệu Đại kiện tướng của Tatiana Kosintseva] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2002” [Chuyển đổi năm 2002] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2019” [Chuyển đổi năm 2019] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2006” [Chuyển đổi năm 2006] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Top 50 Women July 2001 – Archive” [50 phụ nữ hàng đầu tháng 7 năm 2001 - Lưu trữ] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2014” [Chuyển đổi năm 2014] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2008” [Chuyển đổi năm 2008] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2004” [Chuyển đổi năm 2004] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Announcing winners of FIDE Trainer Awards for 2020-21” [Công bố người chiến thắng Giải thưởng Huấn luyện viên FIDE 2020-21] (bằng tiếng Anh). FIDE. 12 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Saunders, John (31 tháng 5 năm 2021). “Round 9: Zhansaya's marathon victory” [Lượt 9: chiến thắng bền bỉ của Zhansaya] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Arbiters' Manual 2014” [Hướng dẫn của trọng tài 2014] (PDF) (bằng tiếng Anh). FIDE Arbiters' Commission. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“10 snabba med ... Pia Cramling” [10 ván nhanh với ... Pia Cramling] (bằng tiếng Thụy Điển). Finansschac. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
gibchess.com
Saunders, John (31 tháng 1 năm 2018). “Five in Pile-up on the Rock” [5 vị trí dẫn đầu] (bằng tiếng Anh). Gibraltar International Chess Festival. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“News Archive” [Lưu trữ tin tức]. Alexandra Kosteniuk. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
loc.gov
lccn.loc.gov
Harkness 1956, tr. 332–336. Harkness, Kenneth (1956). The Official Blue Book and Encyclopedia of Chess [Sách xanh và Bách khoa toàn thư cờ vua chính thức] (bằng tiếng Anh). New York: David McKay Company. LCCN56014153. OCLC1578704.
Keene & Levy 1970, tr. 238–240. Keene, Raymond; Levy, David (1970). Siegen Chess Olympiad [Olympic Cờ vua Siegen] (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 1). Sutton Coldfield: Chess Ltd. LCCN72940860. OCLC251568420.
“De sterkste schaakspeelster ooit” [Kỳ thủ cờ vua mạnh nhất đến nay] (bằng tiếng Hà Lan). Max Euwe Centre. 24 tháng 4 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
nypost.com
Soltis, Andy (25 tháng 1 năm 2009). “She's a 'real' GM” [Cô ấy là một Đại kiện tướng 'thực sự']. New York Post (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
McClain, Dylan Loeb (4 tháng 2 năm 2011). “Short Allows Ivanchuk to Overtake Him at Gibraltar” [Short để cho Ivanchuk vượt qua tại Gibraltar]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
olimpbase.org
“Maia Chiburdanidze”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“FIDE Rating List: January 1990” [Danh sách hệ số FIDE: tháng 1 năm 1990]. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Nona Gaprindashvili”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2022.
“Peng Zhaoqin” [Bành Triệu Cần]. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Ketevan Arakhamia-Grant”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Elina Danielian”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
qingdaonews.com
“青岛日报:谢军--我是吉林的女儿” [Nhật báo Thanh Đảo: Tạ Quân - Tôi là con gái Cát Lâm]. 青岛 (bằng tiếng Trung). 17 tháng 7 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
ruchess.ru
“Xu Yuhua” [Hứa Dục Hoa] (bằng tiếng Anh). Chess Federation of Russia. 29 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Anna Ushenina became the new World Champion” [Anna Ushenina trở thành nhà vô địch thế giới mới] (bằng tiếng Anh). FIDE World Women's Chess Championship 2012. 1 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012.
uschesschamps.com
“2019 Cairns Cup Overview” [Tổng quan Cúp Cairns 2019] (bằng tiếng Anh). US Chess Championships. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
web.archive.org
“Woman Grandmaster (WGM)” (bằng tiếng Anh). Chess.com. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Silver, Albert (26 tháng 6 năm 2021). “'A GM is a GM'? – FIDE title devaluation” ['GM là GM'? – mất giá danh hiệu FIDE] (bằng tiếng Anh). ChessBase. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Green, Nathaniel (22 tháng 2 năm 2021). “The Top 5 Best Female Chess Players of All Time” [5 nữ kỳ thủ cờ vua hàng đầu mọi thời đại]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Interview: GM Nona Gaprindashvili” [Phỏng vấn: Đại kiện tướng Nona Gaprindashvili] (bằng tiếng Anh). European Chess Academy. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Maia Chiburdanidze”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Polgar, Susan (13 tháng 5 năm 2021). “My Top 10 Most Memorable Moments in Chess (Part 3)” [10 thời khắc đáng nhớ nhất của tôi trong cờ vua (phần 3)]. Chess Daily News (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“De sterkste schaakspeelster ooit” [Kỳ thủ cờ vua mạnh nhất đến nay] (bằng tiếng Hà Lan). Max Euwe Centre. 24 tháng 4 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Serper, Gregory (23 tháng 4 năm 2017). “Girl Power In Chess” [Sức mạnh nữ kỳ thủ trong cờ vua]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Rome 1989” [Roma 1989]. Sofia Polgar (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“El saqueo de Roma” [Đại thắng Roma]. Ajedrez de Ataque (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Judit Polgar” (bằng tiếng Anh). World Chess Hall of Fame. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Garcia, Leontxo (8 tháng 1 năm 1991). “Zsuzsa Polgar”. El Pais (bằng tiếng Tây Ban Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
Steincamp, Isaac (27 tháng 2 năm 2020). “The Youngest Chess Grandmasters In History” [Đại kiện tướng cờ vua trẻ nhất trong lịch sử]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Judit Polgar: How I beat Fischer's record” [Judit Polgar: Cách tôi phá kỷ lục của Fischer] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 2 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“10 snabba med ... Pia Cramling” [10 ván nhanh với ... Pia Cramling] (bằng tiếng Thụy Điển). Finansschac. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“青岛日报:谢军--我是吉林的女儿” [Nhật báo Thanh Đảo: Tạ Quân - Tôi là con gái Cát Lâm]. 青岛 (bằng tiếng Trung). 17 tháng 7 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Announcing winners of FIDE Trainer Awards for 2020-21” [Công bố người chiến thắng Giải thưởng Huấn luyện viên FIDE 2020-21] (bằng tiếng Anh). FIDE. 12 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Hou Yifan Top Lists Records” [Kỷ lục hàng đầu của Hầu Dật Phàm] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
“Xu Yuhua” [Hứa Dục Hoa] (bằng tiếng Anh). Chess Federation of Russia. 29 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Anna Ushenina”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“Mariya Muzychuk”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“List of players (Title: GM; Sex: F)” [Danh sách kỳ thủ (Danh hiệu: GM; Giới tính: Nữ)] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Klein, Mike (9 tháng 10 năm 2013). “Irina Krush Earns GM Title” [Irina Krush lấy được danh hiệu đại kiện tướng]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“2019 Cairns Cup Overview” [Tổng quan Cúp Cairns 2019] (bằng tiếng Anh). US Chess Championships. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
Mukhuty, Satanick (19 tháng 2 năm 2020). “Seven things that made Cairns Cup 2020 special” [7 điều khiến Cúp Cairns 2020 trở nên đặc biệt] (bằng tiếng Anh). ChessBase India. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
McGourty, Colin (12 tháng 6 năm 2019). “Goryachkina powers towards Candidates triumph” [Sức mạnh Goryachkina tiến tới chiến thắng giải Ứng viên]. chess24 (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.
“FIDE Rating List: January 1990” [Danh sách hệ số FIDE: tháng 1 năm 1990]. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Anna Muzychuk GM Title Application” [Bản đề nghị danh hiệu Đại kiện tướng của Anna Muzychuk] (PDF) (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Tatiana Kosintseva GM Title Application” [Bản đề nghị danh hiệu Đại kiện tướng của Tatiana Kosintseva] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
Doggers, Peter (5 tháng 2 năm 2008). “Chess Player Sues FIDE For Not Giving Him The GM Title” [Kỳ thủ kiện FIDE không trao danh hiệu GM cho mình]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Arbiters' Manual 2014” [Hướng dẫn của trọng tài 2014] (PDF) (bằng tiếng Anh). FIDE Arbiters' Commission. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2002” [Chuyển đổi năm 2002] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2019” [Chuyển đổi năm 2019] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Susan Polgar”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Judit Polgar”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Pia Cramling”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2006” [Chuyển đổi năm 2006] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Top 50 Women July 2001 – Archive” [50 phụ nữ hàng đầu tháng 7 năm 2001 - Lưu trữ] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Humpy beats Judit Polgar by three months” [Humpy vượt qua Judit Polgár 3 tháng] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 31 tháng 5 năm 2002. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2014” [Chuyển đổi năm 2014] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Demuydt, Gérard (4 tháng 5 năm 2008). “IX Championnat d'Europe Individuel” [Giải vô địch châu Âu cá nhân IX] (bằng tiếng Pháp). Europe Echecs. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2008.
“Ketevan Arakhamia-Grant”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2008” [Chuyển đổi năm 2008] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Soltis, Andy (25 tháng 1 năm 2009). “She's a 'real' GM” [Cô ấy là một Đại kiện tướng 'thực sự']. New York Post (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Elina Danielian”. Olimpbase (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
McClain, Dylan Loeb (4 tháng 2 năm 2011). “Short Allows Ivanchuk to Overtake Him at Gibraltar” [Short để cho Ivanchuk vượt qua tại Gibraltar]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Ju Wenjun” [Cư Văn Quân]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Transfers in 2004” [Chuyển đổi năm 2004] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Anna Ushenina became the new World Champion” [Anna Ushenina trở thành nhà vô địch thế giới mới] (bằng tiếng Anh). FIDE World Women's Chess Championship 2012. 1 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012.
“WGP Geneva: Khotenashvili leads alone” [WGP Geneva: Khotenashvili một mình dẫn đầu] (bằng tiếng Anh). ChessBase. 15 tháng 5 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Silver, Albert (6 tháng 4 năm 2015). “Mariya Muzychuk is the 15th World Champion” [Mariya Muzychuk là nhà vô địch thế giới thứ 15] (bằng tiếng Anh). ChessBase. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Houska, Jovanka (4 tháng 3 năm 2017). “And The Winner Is... Women's World Champion Tan Zhongyi” [Và người chiến thắng là... nhà vô địch Thế giới nữ Đàm Trung Di]. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Saunders, John (31 tháng 1 năm 2018). “Five in Pile-up on the Rock” [5 vị trí dẫn đầu] (bằng tiếng Anh). Gibraltar International Chess Festival. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
“Olga Girya”. Chess.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Saunders, John (31 tháng 5 năm 2021). “Round 9: Zhansaya's marathon victory” [Lượt 9: chiến thắng bền bỉ của Zhansaya] (bằng tiếng Anh). FIDE. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2022.
worldcat.org
Harkness 1956, tr. 332–336. Harkness, Kenneth (1956). The Official Blue Book and Encyclopedia of Chess [Sách xanh và Bách khoa toàn thư cờ vua chính thức] (bằng tiếng Anh). New York: David McKay Company. LCCN56014153. OCLC1578704.
Keene & Levy 1970, tr. 238–240. Keene, Raymond; Levy, David (1970). Siegen Chess Olympiad [Olympic Cờ vua Siegen] (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 1). Sutton Coldfield: Chess Ltd. LCCN72940860. OCLC251568420.
worldchesshof.org
“Judit Polgar” (bằng tiếng Anh). World Chess Hall of Fame. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2022.