“2016년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
Cumulative sales for "Fire" in South Korea:
“2016년 Download Chart” [Download Chart – 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
heraldcorp.com
pop.heraldcorp.com
Kim Ji-ah (ngày 13 tháng 5 năm 2016). “명불허전 '넘버원 아이돌' 방탄소년단 … '뮤직뱅크'1위(종합)” [Myungbul Vanity 'Number One Idol' BTS… Ranked 1st in 'Music Bank' (General)]. HeraldPOP (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
Kang Seo Jung Jang (ngày 15 tháng 5 năm 2016). “방탄소년단, '인기가요'도 1위..'컴백주 벌써 3관왕'[종합]” [Bulletproof Boy Scouts, 'Popular Song' also ranked # 1..]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
naver.com
m.star.naver.com
Sun, Min-kyung (ngày 2 tháng 5 năm 2016). [뮤비핫스팟] 감성 벗은 방탄소년단, 화끈하게 불태웠다 [[MV Hot Spot] Unsentimental BTS, burned hot]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018 – qua Naver.
Kim Dasom (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “방탄소년단, 컴백 동시 '엠카' 1위 "아미 곁에 있겠다"” [Bulletproof Boy Scouts, Comeback at the same time 'MKA' 1st place]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
Sun, Min-kyung (ngày 2 tháng 5 năm 2016). [뮤비핫스팟] 감성 벗은 방탄소년단, 화끈하게 불태웠다 [[MV Hot Spot] Unsentimental BTS, burned hot]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018 – qua Naver.