Lee, Jung-ha (2 tháng 11 năm 2016). “'여자친구가 사랑한 유럽' 제작발표회 개최” (bằng tiếng Hàn). Ajunews. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
Lee Gyu-yeon (20 tháng 7 năm 2016). “[화보] 여자친구, '너 그리고 나'로 컴백 후 첫 1위...'눈물 펑펑'” [[Pictorial] GFriend, first number one after 'You and I' comeback... "crying tears"]. Sports Hankook (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
Lee, Mi-sook. “음반판매순위 1위 '키', 2~10위 여자친구, 저스투, 키, 아이즈원, 라비, 강민경, 하성운, 장동우, TXT” [Album sales ranking 1st place'Key', 2~10 place Gfriend, Just2, Key, IZone, Ravi, Minkyung Kang, Sungwoon Ha, Dongwoo Jang, TXT] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
Han, Sang-hyung. “음반판매 1위 뉴이스트, 2~9위 방탄소년단(BTS)·트와이스·엑소·뉴이스트·여자친구·손동운·잔나비·배진영” [Album sales No.1 NU'EST, 2nd~9th place BTS, TWICE, EXO, NU'EST, GFRIEND, Son Dong-woon, Jannabi, Bae Jin-young] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
mbn.co.kr
star.mbn.co.kr
“여자친구, 2017년 시즌그리팅 출시...'소녀감성 여전'” [GFRIEND, 2017 Season's Greetings released... 'Girls' emotions still'] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
“여자친구 2018 시즌그리팅 출시” [GFRIEND 2018 Season's Greetings released] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
mt.co.kr
star.mt.co.kr
Kim Mi-hwa (8 tháng 12 năm 2016). “트와이스, 2016 유튜브 韓인기 뮤비 1위..여자친구 2위” (bằng tiếng Hàn). StarNews. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
Kim, Mi-hwa (27 tháng 2 năm 2017). "리즈 경신"..컴백 앞둔 여자친구, 컴백 티저 깜짝 공개 (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
"리즈 경신"..컴백 앞둔 여자친구, 컴백 티저 깜짝 공개 (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. 27 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
Ji, Min-kyung. “여자친구, 오늘 '양양 갯마을 해변 편' 최종회 공개..여름 피크닉 만끽” [GFRIEND unveils the final episode of'Yangyang Gaet Village Beach' today... Enjoy a summer picnic] (bằng tiếng Hàn).
Jeong Hee-yeon (18 tháng 5 năm 2021). “여자친구 계약종료...각자 길 간다 [공식입장]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
“回:Walpurgis Night”. Naver Post (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020.
newsen.com
“여자친구 예린, 뾰로통 표정도 마냥 예뻐 '눈빛에 푹 빠질 듯'[SNS★컷]” [GFriend Yerin's sulky expression is just as pretty,'I'm going to fall in my eyes' [SNS ★ cut]] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
“걸그룹 여자친구, 데뷔 1년만에 시즌그리팅 출시” [Girl group GFRIEND releases Season's Greetings after 1 year of debut] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
Lee Gyu-yeon (20 tháng 7 năm 2016). “[화보] 여자친구, '너 그리고 나'로 컴백 후 첫 1위...'눈물 펑펑'” [[Pictorial] GFriend, first number one after 'You and I' comeback... "crying tears"]. Sports Hankook (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
Kim Mi-hwa (8 tháng 12 năm 2016). “트와이스, 2016 유튜브 韓인기 뮤비 1위..여자친구 2위” (bằng tiếng Hàn). StarNews. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
“2016 최고 인기 뮤직 비디오 (국내)”. YouTube Rewind (한국). 7 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
“2016 벅스 연말 종합 TOP100”. 벅스PD. 20 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016.
Kim, Mi-hwa (27 tháng 2 năm 2017). "리즈 경신"..컴백 앞둔 여자친구, 컴백 티저 깜짝 공개 (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
"리즈 경신"..컴백 앞둔 여자친구, 컴백 티저 깜짝 공개 (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. 27 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
Jeong Hee-yeon (18 tháng 5 năm 2021). “여자친구 계약종료...각자 길 간다 [공식입장]”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
Lee, Jung-ha (2 tháng 11 năm 2016). “'여자친구가 사랑한 유럽' 제작발표회 개최” (bằng tiếng Hàn). Ajunews. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2017.
“걸그룹 여자친구, 데뷔 1년만에 시즌그리팅 출시” [Girl group GFRIEND releases Season's Greetings after 1 year of debut] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
“여자친구, 2017년 시즌그리팅 출시...'소녀감성 여전'” [GFRIEND, 2017 Season's Greetings released... 'Girls' emotions still'] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
“여자친구 2018 시즌그리팅 출시” [GFRIEND 2018 Season's Greetings released] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
Lee, Mi-sook. “음반판매순위 1위 '키', 2~10위 여자친구, 저스투, 키, 아이즈원, 라비, 강민경, 하성운, 장동우, TXT” [Album sales ranking 1st place'Key', 2~10 place Gfriend, Just2, Key, IZone, Ravi, Minkyung Kang, Sungwoon Ha, Dongwoo Jang, TXT] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
Han, Sang-hyung. “음반판매 1위 뉴이스트, 2~9위 방탄소년단(BTS)·트와이스·엑소·뉴이스트·여자친구·손동운·잔나비·배진영” [Album sales No.1 NU'EST, 2nd~9th place BTS, TWICE, EXO, NU'EST, GFRIEND, Son Dong-woon, Jannabi, Bae Jin-young] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
“여자친구 예린, 뾰로통 표정도 마냥 예뻐 '눈빛에 푹 빠질 듯'[SNS★컷]” [GFriend Yerin's sulky expression is just as pretty,'I'm going to fall in my eyes' [SNS ★ cut]] (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
“여자친구, 오늘(29일) 자체 콘텐츠 첫 공개...탐정단 변신” [GFRIEND, today (29th), reveals their own content for the first time... Detective Transformation] (bằng tiếng Hàn).