Kohn 2018. Kohn, Jerome (2018). “Bibliographical Works” (bằng tiếng Anh). Trung tâm Hannah Arendt về Chính trị và Khoa học nhân văn tại Cao đẳng Bard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018., trong HAC Bard (2018)
Azria, Régine (1987). “Điểm sách Rahel Varnhagen. La vie d'une juive allemande à l'époque du romantisme”. Archives de sciences sociales des religions (Review) (bằng tiếng Anh). 32 (64.2): 233. ISSN0335-5985. JSTOR30129073.
Faghfouri Azar, Leila (12 tháng 7 năm 2019). “Hannah Arendt: The Right to Have Rights”. Critical Legal Thinking (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
Arendt 1959a. — (Mùa xuân 1959). “A reply to critics” [Đối đáp những lời chỉ trích]. Dissent (bằng tiếng Anh). 6 (7): 179–81. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
Thư gửi Jaspers ngày 14 tháng 5 năm 1951.[326] Hình ảnh của bà xuất hiện trên trang bìa của tờ Saturday Review of Literature, số ra ngày 24 tháng 3 năm 1951 (xem ảnh), ít lâu sau khi cuốn Các nguồn gốc của chủ nghĩa toàn trị được xuất bản. Bà cũng xuất hiện trên tờ Time và Newsweek cùng tuần.[327]“Cover”. Saturday Review of Literature (Cover image). 24 tháng 3 năm 1951. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
Dries 2018. Dries, Christian (tháng 7 năm 2018). “Vita Günther Anders (1902–1992)”. Christopher John Müller biên dịch. Internationale Günther Anders Gesellschaft. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018.
Arendt 2006. Arendt, Hannah (15 tháng 9 năm 2006). “Nationalstaat und Demokratie (1963)” [Nation-state and democracy (1963)]. Zeitschrift für politisches Denken (bằng tiếng Đức). 2 (1). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.
Azria, Régine (1987). “Điểm sách Rahel Varnhagen. La vie d'une juive allemande à l'époque du romantisme”. Archives de sciences sociales des religions (Review) (bằng tiếng Anh). 32 (64.2): 233. ISSN0335-5985. JSTOR30129073.
Arendt 1944. — (1944). “The Jew as Pariah: A Hidden Tradition” [Dân Do Thái như là Pariah: Một truyền thống thầm kín]. Jewish Social Studies (bằng tiếng Anh). 6 (2): 99–122. JSTOR4464588. (tái bản trong Arendt (2009n, tr. 275–297)
Zohn 1960. Zohn, Harry (1960). “Review of Rahel Varnhagen. The Life of a Jewess”. Jewish Social Studies (Điểm sách). 22 (3): 180–81. ISSN0021-6704. JSTOR4465809.
Arendt 1942. — (tháng 7 năm 1942). “From the Dreyfus Affair to France Today” [Từ Sự vụ Dreyfus tới nước Pháp ngày nay]. Jewish Social Studies (bằng tiếng Anh). 4 (3): 195–240. JSTOR4615201.
Arendt 1959. — (Mùa đông 1959). “Reflections on Little Rock” [Phản tư về vụ Little Rock] (PDF). Dissent (bằng tiếng Anh). 6 (6): 45–56. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
Brecht 2018. Brecht, Bertolt. “An die Nachgeborenen”. Lyrik-line: Listen to the poet (bằng tiếng Đức). Haus für Poesie. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. – includes Brecht reading (english)
Azria, Régine (1987). “Điểm sách Rahel Varnhagen. La vie d'une juive allemande à l'époque du romantisme”. Archives de sciences sociales des religions (Review) (bằng tiếng Anh). 32 (64.2): 233. ISSN0335-5985. JSTOR30129073.
Vào tháng 12 năm 2018, bảng kỷ niệm chốn nương thân của Arendt tại Lisbon được ra mắt tại góc con phố Rua da Sociedade Farmacêutica và Conde Redondo, bao gồm một trích đoạn từ "We Refugees" (xem ảnh)[163][164]“Plaque”. Lisbon City Council. 10 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
Vào tháng 12 năm 2018, bảng kỷ niệm chốn nương thân của Arendt tại Lisbon được ra mắt tại góc con phố Rua da Sociedade Farmacêutica và Conde Redondo, bao gồm một trích đoạn từ "We Refugees" (xem ảnh)[163][164]“Plaque”. Lisbon City Council. 10 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2018.
Dries 2018. Dries, Christian (tháng 7 năm 2018). “Vita Günther Anders (1902–1992)”. Christopher John Müller biên dịch. Internationale Günther Anders Gesellschaft. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018.
Arendt 1959. — (Mùa đông 1959). “Reflections on Little Rock” [Phản tư về vụ Little Rock] (PDF). Dissent (bằng tiếng Anh). 6 (6): 45–56. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
Kohn 2018. Kohn, Jerome (2018). “Bibliographical Works” (bằng tiếng Anh). Trung tâm Hannah Arendt về Chính trị và Khoa học nhân văn tại Cao đẳng Bard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018., trong HAC Bard (2018)
Sozialistische Monatshefte được biên tập bởi học giả Do Thái Königsberg, Joseph Bloch, và góp phần hình thành tâm điểm của nhóm thảo luận chủ nghĩa xã hội tại Königsberg của Martha Arendt
Mẹ của Hannah Arendt, Martha Arendt (nhũ danh Cohn) có một người em gái là Margarethe Fürst sống tại Berlin, người đã cưu mang nhà Arendt hồi thế chiến thứ nhất. Con trai của Margarethe là Ernst (tức em họ của Hannah Arendt) cưới bạn thời thơ ấu của Hannah là Käthe Lewin, và đôi vợ chồng chuyển tới sống tại Palestine Ủy trị vào năm 1934. Ở đó, họ sinh đứa con gái đầu lòng mang tên Hannah theo tên của Arendt ("Hannah Cả"). Con gái thứ hai của họ là Edna Fürst (sinh năm 1943), về sau cưới Michael Brocke, tham dự phiên tòa xét xử Eichmann cùng với Hannah Arendt[149]
Thời kỳ Đen tối: Một cụm từ bà lấy từ bài thơ của Brecht với nhan đề An die Nachgeborenen ("Gửi kẻ sinh ra sau", 1938),[218] trong đó dòng đầu tiên viết Wirklich, ich lebe in finsteren Zeiten! (Quả thật, Ta sống trong thời kỳ đen tối!). Đối với Brecht và Arendt, "Thời kỳ Đen tối" không chỉ có chức năng miêu tả về các tội ác được nhận thấy mà còn là sự giải thích cho sự mất mát cái tính định hướng của lý thuyết, kiến thức và sự kiến giải[219]
Arendt 1932b.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFArendt1932b (trợ giúp) — (13–17 tháng 9 năm 1932b). “Adam-Müller-Renaissance?”. Kölnische Zeitung (bằng tiếng Đức) (501, 510). (bản dịch tiếng Anh có trong Arendt (2007n, tr. 38–45)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFArendt2007n (trợ giúp))
Azria, Régine (1987). “Điểm sách Rahel Varnhagen. La vie d'une juive allemande à l'époque du romantisme”. Archives de sciences sociales des religions (Review) (bằng tiếng Anh). 32 (64.2): 233. ISSN0335-5985. JSTOR30129073.
Zohn 1960. Zohn, Harry (1960). “Review of Rahel Varnhagen. The Life of a Jewess”. Jewish Social Studies (Điểm sách). 22 (3): 180–81. ISSN0021-6704. JSTOR4465809.