아이유 '마쉬멜로우' 컴백, 깜찍 퍼포먼스 업그레이드. Newsen (bằng tiếng Hàn). Daum. 15 tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng hai năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“K-POP期待の19歳が安全地帯カバー 「本当に綺麗な音楽」” [19-year-old K-pop's hope covers Anzen Chitai: Really beautiful music]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
“Billboard K-pop 100”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (11 tháng 12 năm 2014). “The 10 Best K-Pop Albums of 2014”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (30 tháng 12 năm 2015). “The 10 Best K-Pop Albums of 2015”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Lee, Jung-hyuk (15 tháng 12 năm 2011). 아이유 정규 2집, 발매 2주 만에 1000만 다운로드 돌파. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
“'최강연승 퀴즈쇼Q', 시청률 5.1% '씁쓸한 퇴장'” [Bittersweet ending for 'Quiz Show Q': 5.1% rating]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
“god·아이유·태양, 2014 멜론 뮤직 어워드 주인공” [2014 Melon Music Awards Stars: g.o.d., IU and Taeyang]. Business Wire (bằng tiếng Hàn). Seoul: The Chosun Ilbo. 14 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
아이유, '나만 몰랐던 이야기' 벌써부터 히트예감 [IU is already feeling the heat from 'Only I Didn't Know']. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. 16 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
“컴백! 아이유, 새 미니앨범 '챗셔' 10월 23일 발매..전곡 프로듀싱” [Comeback! IU's new mini-album 'Chat-shire' to be released on October 23... Produced songs]. The Chosun Ilbo. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
topclass.chosun.com
Eun, Joo-chung (11 tháng 8 năm 2011). 아이유 히트송 만든 그 남자 작곡, 그 여자 작사. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Eun, Joo-chung (11 tháng 8 năm 2011). 아이유 히트송 만든 그 남자 작곡, 그 여자 작사. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
sports.chosun.com
Kim, Pyo-hyang (30 tháng 5 năm 2011). '키스앤크라이' 아이유, 하루 5시간 맹연습으로 명예회복 노린다 [IU trains 5 hours per day to restore honor on 'Kiss and Cry']. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Lee, Jung-hyuk (2 tháng 6 năm 2014). '국민 여동생' 왕관 벗어던진 아이유의 생존 비법 [IU's "National Younger Sister" crown thrown out - survival secrets]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
chosun.com
“아이유(IU), 'Lost and Found' 로 우수 신인음반 선정!” [IU: Excellent newcomer with selected album 'Lost and Found'!]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. 31 tháng 10 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“(Daum 독점) IU 스타인터뷰 전격 공개 (30)” [(Daum Special) IU Star Interview (30)]. Daum (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
media.daum.net
아이유 '마쉬멜로우' 컴백, 깜찍 퍼포먼스 업그레이드. Newsen (bằng tiếng Hàn). Daum. 15 tháng 8 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng hai năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
donga.com
news.donga.com
Kim, Won-kyum (12 tháng 7 năm 2011). 여고생 아이유 열공! [High-school girl IU studies hard!]. The Dong-A Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
Kim, Min-jung (ngày 29 tháng 2 năm 2012). '장기하와 얼굴들' 한국대중음악상 4관왕 [Jang Ki-ha and the Faces' 4 wins at Korea's pop awards]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
아이유 조정석과 듀엣곡 공개, "'예쁘다송'인 이유는..." [IU and Jo Jung-suk's duet released: "The reason for 'Beautiful Song' is..."]. The Dong-A Ilbo (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
shindonga.donga.com
Kim, Ji-young (22 tháng 3 năm 2011). '삼촌'팬 몰고 다니는 국민 여동생 아이유 ['Uncle' fans attending in droves for the Nation's Little Sister, IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Kim, Ji-young (22 tháng 3 năm 2011). '삼촌'팬 몰고 다니는 국민 여동생 아이유 ['Uncle' fans attending in droves for the Nation's Little Sister, IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
gallup.co.kr
2017년 올해를 빛낸 가수와 가요 - 최근 11년간 추이, 아이돌 선호도 포함 [2017, Outstanding Singer and Songs This Year – Including Trends and Idol Preferences For The Last 10 Years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 19 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
gaonchart.co.kr
Tham chiếu thứ hạng Bảng xếp hạng nhạc số Gaon của "Nagging":
2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #2)]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
2022년 12주차 Digital Chart [Digital Chart – Week 12 of 2022] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
gqkorea.co.kr
Jung, Woo-sung (23 tháng 11 năm 2015). “2015 WOMAN OF THE YEAR - 아이유” [2015 WOMAN OF THE YEAR - IU]. GQ Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
hani.co.kr
Lee, Seung-han (11 tháng 10 năm 2013). 21살 아이유 원숙미는 곤란해. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
hankyung.com
tenasia.hankyung.com
Lee, Eun-ho (15 tháng 12 năm 2015). 아이유, 대만 홀렸다... 앨범 차트 1위+팬미팅 매진 [IU in Taiwan: Album chart #1 and fan-meeting sold out]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.
hankyung.com
장, 지민 기자 (26 tháng 3 năm 2021). “아이유 차트올킬 '라일락' 전곡 줄 세운 '돌아온 음원퀸'”. 한국경제 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2021.
heraldcorp.com
biz.heraldcorp.com
“아이유 욕설 신고식 '이 돼지같은 게' 야유 비난 속 노래” [IU's abusive debut - booed during song: "You Pig!"]. The Korea Herald. Seoul. 28 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“'휴식 끝' 아이유, 3개월 만에 '인기가요' MC로 컴백” [IU's break ends, returning to 'Inkigayo' as MC after 3 months]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
Hwang, Ui-kyung (28 tháng 8 năm 2009). “아이유, 곰TV 뮤직차트 쇼 VJ 변신” [IU transforms into Gom TV Music Chart VJ]. Munhwa Broadcasting Corporation (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Hwang, Hye-jin (15 tháng 12 năm 2015). “IU Tops K-Pop Chart in Taiwan”. Newsen. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
Hwang, Hye-jin (15 tháng 12 năm 2015). “IU Tops K-Pop Chart in Taiwan”. Newsen. CJ E&M eNewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
ize.co.kr
Hwang, Hyo-jin; Lee, Ji-hye; Sim, Ha-lim (1 tháng 12 năm 2015). “PEOPLE 2015: ② 아이유부터 강동원까지, 올해의 인물 10” [People 2015: From IU to Kang Dong-won, 10 Persons of the Year]. Ize. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
jkn.co.kr
news.jkn.co.kr
“가수 아이유,태연이어 MBC FM '친한 친구' DJ로” [Singer IU to be a casual MBC FM "Chin Chin Radio" DJ]. Daily Finance (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
joins.com
koreajoongangdaily.joins.com
Sunwoo, Carla (ngày 13 tháng 12 năm 2011). “K-pop star opens up about childhood”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
Sunwoo, Carla (ngày 11 tháng 2 năm 2012). “IU graduates from high school”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Lee, Sun-min (16 tháng 10 năm 2013). “IU announces solo concerts”. JoongAng Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Sung So-young (7 tháng 11 năm 2015). “Controversy surrounds IU, again”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
Sung, So-Young (ngày 12 tháng 11 năm 2015). “Publisher backs down in IU debate”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
Yoon, So-yeon (22 tháng 10 năm 2019). “IU postpones album release date”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
아이유 '어머니 빚보증 잘못서... 바퀴벌레 우글거리는 단칸방 생활' [IU 'Mother made a bad business decision... we lived in a single room with roaches']. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. ngày 14 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“16세 소녀가수 아이유 "god 김태우 오빠, 기다려!"” [16-year-old girl singer IU "g.o.d. Kim Tae Woo oppa, wait!"]. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). Seoul. ngày 5 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“아이유 깜찍발랄 'Boo' 컴백 신고식 '슬픈 이미지 벗어던졌다'” [IU's cute and youthful 'Boo' comeback debut]. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 18 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Park, Hyeon-min (12 tháng 9 năm 2013). 아이유, 일본서 신곡 발표...오리콘 차트 9위 [IU's song book published in Japan... number 9 on Oricon chart]. OSEN (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
인기투표하세요, 서울드라마어워즈 스타 - 작품 - 노래. Business Wire (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 16 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Kim, Eun-gu (8 tháng 5 năm 2014). “아이유 소극장 콘서트 예매 '딱 10분 만에 끝'” [IU theater concert's ticket reservation ended in 10 minutes]. E-Daily Star In. Seoul: JoongAng Media Network. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
gangnam.joins.com
“'Boo' 아이유, 소시-카라 잇는 큐티 아이돌 스타탄생 예감”. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 20 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
article.joins.com
아이유 '마쉬멜로우' 컴백, 깜찍 퍼포먼스 업그레이드. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 15 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
kbs.co.kr
world.kbs.co.kr
“IU artist profile”. KBS World Radio. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
office.kbs.co.kr
“KBS 불후의 명곡 2 (전설을 노래하다) 제작발표회 개최” [Press conference held for KBS' 'Immortal Songs: Singing the Legend'] (bằng tiếng Hàn). Korean Broadcasting System. 9 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Cha, Yo-rim (18 tháng 10 năm 2013). “IU impresses on 'Modern Times'”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Oh, Jean (19 tháng 11 năm 2013). “IU's star continues to rise”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Do, Je-hae (25 tháng 1 năm 2012). “IU performs solo in Japan”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Kwon, Ji-youn (21 tháng 6 năm 2015). “'Producers' ends with success”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Kwon, Ji-youn (11 tháng 11 năm 2015). “K-pop star IU's 'Zeze' under fire”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
“싱글: 잔소리” [Single: Nagging]. Melon. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
“2012.06.13 - 아이유의 첫 단독 콘서트. 3시간 동안 펼쳐진 동화속 여행 속으로...” [2012.06.13 - IU's first solo concert: A fairy-tale journey that unfolded in 3 hours]. Melon (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
Kim, So-yeon (23 tháng 9 năm 2024). “아이유, 100번째 단독콘 성료…女가수 첫 상암벌 입성”. MK (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
news.mk.co.kr
Han, Hyeon-jeong (7 tháng 6 năm 2011). 아이유 측 "'불후2' 돌연 하차? 사전 협의한 건데... 후회없다". MK News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
star.mk.co.kr
“아이유, 중국에서 통했을까 살펴보니...”. Maeil Business Newspaper. 21 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
Kim, Seong-han (15 tháng 1 năm 2011). (스타 인터뷰) 아이유 '연기? 새롭고 신기해요... 재미있어요' [(Star interview) IU: 'Acting? It's new, amazing and fun...']. Sports Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015.
[스타캐스트] 아이유 '딱 한발짝... 그 만큼만 더' 준비 현장! [[Starcast] IU 'Just One Step... That Much More' concert preparation!]. Naver (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Kim, Won-gyeom (17 tháng 6 năm 2015). '프로듀사' 효과...중국, 아이유 러브콜 쇄도 ['Producers' effect: Deluge of love-calls from China for IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Lee, Yong-wook (19 tháng 3 năm 2016). 아이유-이준기 주연 한국판 '보보경심', 9월 한중 동시 방영 [Korean 'Scarlet Heart' starring IU and Lee Joon-gi to be simulcast in China in September]. MyDaily Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
Kim Mi-hwa (25 tháng 11 năm 2022). “고경표·이지은·임윤아·다니엘 헤니, 인기스타상 수상 [청룡영화상]” [Go Kyung-pyo, Lee Ji-eun, Lim Yoon-a, and Daniel Henney won the Popular Star Award [Blue Dragon Film Awards]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022 – qua Naver.
Jang, Jin-ri (28 tháng 7 năm 2022). “아이유, 9월 잠실주경기장 콘서트...여성 솔로 가수 최초” [IU's September concert at Jamsil Main Stadium... First female solo singer] (bằng tiếng Hàn). spoTV News. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
Kim Bo-young (14 tháng 3 năm 2023). “박서준·이지은·이병헌 감독 '드림', 4월 26일 개봉 확정” [Director Park Seo-joon, Lee Ji-eun, and Lee Byung-hun's 'Dream' confirmed to be released on April 26] (bằng tiếng Hàn). E-Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
Ji, Min-kyung (21 tháng 2 năm 2024). “"역시 음원퀸" 아이유, 새 앨범 전곡 음원 차트 '줄 세우기' 완료” ["As expected of the music queen", IU completes 'lining up' the music charts for all songs from her new album] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024 – qua Naver.
Jeong, Hee-yeon (8 tháng 10 năm 2021). 아이유 19일 컴백 확정 [공식] [IU Confirmed Comeback on the 19th]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Park, Hye-jin (22 tháng 12 năm 2021). 아이유, 12월 29일 신곡 깜짝 발표...'조각집', 아트워크 티저 공개 [IU to release a new song on December 29th... 'Sculpture', artwork teaser released]. Dispatch (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
Kim, Soo-jin. 박재범, 아이유와 첫 컬래버 시너지 통했다 [Jay Park, IU and IU's first collaboration synergy]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
Jeong, Hee-yeon (11 tháng 3 năm 2022). 아이유 다큐 발매 연기 (전문)[공식] [IU Documentary Release Delay (Full Text)[Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
Kim Nara (26 tháng 8 năm 2022). “아이유X손석구, '신인상' 받을까..."춘사국제영화제, 후보 발표" [공식]” [IU X Son Seok-gu, will she receive the 'Rookie of the Year Award'... "Chunsa International Film Festival, Candidate Announcement" [Official]]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
“'나의 아저씨' 모든 배우의 '인생작'이 되다” ['My Mister' to be a 'life work' for all of its actors]. Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018.
music.naver.com
“Special: 봄과 함께 팬들 곁으로 돌아온 아이유” [Special: IU returning to the fans' side with Spring]. Naver Music (bằng tiếng Hàn). Naver. 11 tháng 5 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
“아이유 - 금요일에 만나요 뮤직비디오 촬영 비하인드(메이킹)” [IU - "Friday" Music Video (Behind the Scenes)]. Naver. 20 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
people.search.naver.com
“아이유” [IU]. Naver. ngày 18 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
newsen.com
윤상, 아이유 '나만 몰랐던 이야기' 준 것 후회 "고등학생에 너무 슬픈곡" [IU's 'Only I Didn't Know': Yoon Sang regrets, "The song is too sad for a high schooler."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
[포토엔]서울가요대상 아이유 '수줍은 시스루룩 패션'(서울가요대상) [Seoul Music Awards: IU's shy see-through fashion]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). “"'최고다 이순신' PD "아이유 캐스팅? 1회 끝나면 우려 없어진다"” ['You're the Best, Lee Soon Shin' PD: "IU's casting? The first episode will eliminate everyone's concerns."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 고두심 "아이유 부담없는 외모" 솔직발언 폭소 ['You're the Best, Lee Soon Shin' Go Doo Shim's hilarious candid remarks: "IU looks casual."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 이지훈 "아이유 준비 철저히 했다" 극찬 ['You're the Best, Lee Soon Shin' Lee Ji Hoon praises: "IU prepared thoroughly."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Baek, Ah-reum (24 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 기대이상 아이유 눈물연기 관계자도 놀랐다 [IU's emotional acting surprises 'You're the Best, Lee Soon Shin' production crew]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
newspim.com
Yang, Jin-young (5 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 아이유 첫 주연 소감 "안예쁜 이순신, 자신있다" ['You're the Best, Lee Soon Shin' IU's first starring role comment: "Lee Soon Shin isn't pretty, I am confident."]. Newspim (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
“아이유·수지·정겨운, SBS '가요대전' MC로 호흡” [IU, Suzy and Jung Gyu-woon selected as SBS Gayo Daejeon's MCs]. No Cut News (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
“韓国の"国民の妹"IU、来春日本デビュー決定” [The "Nation's Little Sister" of South Korea, IU, to debut in Japan next spring] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 16 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
“Can You Hear Me?”. Rolling Stone Japan (bằng tiếng Nhật). 9 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.
sbs.co.kr
sbspr.sbs.co.kr
아이유, 영웅호걸에 무한애정 보여줘 [IU shows endless love for Heroes]. SBS Weekly Focus (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 15 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
sbsfune.sbs.co.kr
아이유, 9월 日 단독 콘서트... 6개월만의 '성과' [IU's solo concert in September, 6 months after 'performance']. OSEN (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 25 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
mnews.sbs.co.kr
Hyun-gil, Kim (ngày 11 tháng 1 năm 2021). “아이유, 3년 만에 골든디스크어워즈 디지털 음원 '대상'”. SBS News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
(창간26주년) 아이유, 스마트 스타의 대표주자 [(26th Anniversary) IU: Representative of a smart star] (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. 21 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng sáu năm 2011. Truy cập 29 Tháng mười một năm 2015.
Shin, Eun-kyung (ngày 29 tháng 2 năm 2012). “[Cover Story] 31호 아이유” [[Cover Story] No. 31: IU]. The Big Issue Korea (bằng tiếng Hàn). South Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“IU Friendship Special Concert ~Autumn 2012~ @ 東京国際フォーラムホールA” [IU Friendship Special Concert Autumn 2012 at Tokyo International Forum Hall A]. Tower Records (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
Hsu, Sandy; Kao, Annie (22 tháng 12 năm 2015). “就是明年1月了!終於等到「國民妹妹」IU首次訪台!門票開賣僅2分鐘即售罄” [It's next January! The wait for 'National Sister' IU's first visit to Taiwan is over! Tickets sold out in two minutes]. Vogue Taiwan (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
2017년 올해를 빛낸 가수와 가요 - 최근 11년간 추이, 아이돌 선호도 포함 [2017, Outstanding Singer and Songs This Year – Including Trends and Idol Preferences For The Last 10 Years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 19 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
“아이유” [IU]. Naver. ngày 18 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“(Daum 독점) IU 스타인터뷰 전격 공개 (30)” [(Daum Special) IU Star Interview (30)]. Daum (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
아이유 '어머니 빚보증 잘못서... 바퀴벌레 우글거리는 단칸방 생활' [IU 'Mother made a bad business decision... we lived in a single room with roaches']. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. ngày 14 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Sunwoo, Carla (ngày 13 tháng 12 năm 2011). “K-pop star opens up about childhood”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
Shin, Eun-kyung (ngày 29 tháng 2 năm 2012). “[Cover Story] 31호 아이유” [[Cover Story] No. 31: IU]. The Big Issue Korea (bằng tiếng Hàn). South Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“16세 소녀가수 아이유 "god 김태우 오빠, 기다려!"” [16-year-old girl singer IU "g.o.d. Kim Tae Woo oppa, wait!"]. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). Seoul. ngày 5 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Sunwoo, Carla (ngày 11 tháng 2 năm 2012). “IU graduates from high school”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Do, Je-hae (25 tháng 1 năm 2012). “IU performs solo in Japan”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“아이유 욕설 신고식 '이 돼지같은 게' 야유 비난 속 노래” [IU's abusive debut - booed during song: "You Pig!"]. The Korea Herald. Seoul. 28 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“아이유(IU), 'Lost and Found' 로 우수 신인음반 선정!” [IU: Excellent newcomer with selected album 'Lost and Found'!]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. 31 tháng 10 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“'Boo' 아이유, 소시-카라 잇는 큐티 아이돌 스타탄생 예감”. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 20 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Lee, Seung-han (11 tháng 10 năm 2013). 21살 아이유 원숙미는 곤란해. The Hankyoreh (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“아이유 깜찍발랄 'Boo' 컴백 신고식 '슬픈 이미지 벗어던졌다'” [IU's cute and youthful 'Boo' comeback debut]. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 18 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
아이유 '마쉬멜로우' 컴백, 깜찍 퍼포먼스 업그레이드. Newsen (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 15 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Hwang, Ui-kyung (28 tháng 8 năm 2009). “아이유, 곰TV 뮤직차트 쇼 VJ 변신” [IU transforms into Gom TV Music Chart VJ]. Munhwa Broadcasting Corporation (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
“가수 아이유,태연이어 MBC FM '친한 친구' DJ로” [Singer IU to be a casual MBC FM "Chin Chin Radio" DJ]. Daily Finance (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
Tham chiếu thứ hạng Bảng xếp hạng nhạc số Gaon của "Nagging":
Eun, Joo-chung (11 tháng 8 năm 2011). 아이유 히트송 만든 그 남자 작곡, 그 여자 작사. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Eun, Joo-chung (11 tháng 8 năm 2011). 아이유 히트송 만든 그 남자 작곡, 그 여자 작사. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Kim, Ji-young (22 tháng 3 năm 2011). '삼촌'팬 몰고 다니는 국민 여동생 아이유 ['Uncle' fans attending in droves for the Nation's Little Sister, IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
Kim, Ji-young (22 tháng 3 năm 2011). '삼촌'팬 몰고 다니는 국민 여동생 아이유 ['Uncle' fans attending in droves for the Nation's Little Sister, IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
아이유, 영웅호걸에 무한애정 보여줘 [IU shows endless love for Heroes]. SBS Weekly Focus (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 15 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Kim, Seong-han (15 tháng 1 năm 2011). (스타 인터뷰) 아이유 '연기? 새롭고 신기해요... 재미있어요' [(Star interview) IU: 'Acting? It's new, amazing and fun...']. Sports Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015.
아이유, '나만 몰랐던 이야기' 벌써부터 히트예감 [IU is already feeling the heat from 'Only I Didn't Know']. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. 16 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
윤상, 아이유 '나만 몰랐던 이야기' 준 것 후회 "고등학생에 너무 슬픈곡" [IU's 'Only I Didn't Know': Yoon Sang regrets, "The song is too sad for a high schooler."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
“아이유, '최고의 사랑' OST 참여” [IU participates in 'The Greatest Love' OST]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
(창간26주년) 아이유, 스마트 스타의 대표주자 [(26th Anniversary) IU: Representative of a smart star] (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. 21 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 23 Tháng sáu năm 2011. Truy cập 29 Tháng mười một năm 2015.
Kim, Pyo-hyang (30 tháng 5 năm 2011). '키스앤크라이' 아이유, 하루 5시간 맹연습으로 명예회복 노린다 [IU trains 5 hours per day to restore honor on 'Kiss and Cry']. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Kim, Won-kyum (12 tháng 7 năm 2011). 여고생 아이유 열공! [High-school girl IU studies hard!]. The Dong-A Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
“KBS 불후의 명곡 2 (전설을 노래하다) 제작발표회 개최” [Press conference held for KBS' 'Immortal Songs: Singing the Legend'] (bằng tiếng Hàn). Korean Broadcasting System. 9 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Han, Hyeon-jeong (7 tháng 6 năm 2011). 아이유 측 "'불후2' 돌연 하차? 사전 협의한 건데... 후회없다". MK News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
Lee, Jung-hyuk (15 tháng 12 năm 2011). 아이유 정규 2집, 발매 2주 만에 1000만 다운로드 돌파. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
“韓国の"国民の妹"IU、来春日本デビュー決定” [The "Nation's Little Sister" of South Korea, IU, to debut in Japan next spring] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 16 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
장근석·아이유 등 오리콘차트 상위권 올라(종합)왕 [Jang Geun-suk, IU etc. topping the Oricon chart]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
아이유, 9월 日 단독 콘서트... 6개월만의 '성과' [IU's solo concert in September, 6 months after 'performance']. OSEN (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 25 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2016.
“2012.06.13 - 아이유의 첫 단독 콘서트. 3시간 동안 펼쳐진 동화속 여행 속으로...” [2012.06.13 - IU's first solo concert: A fairy-tale journey that unfolded in 3 hours]. Melon (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
“Special: 봄과 함께 팬들 곁으로 돌아온 아이유” [Special: IU returning to the fans' side with Spring]. Naver Music (bằng tiếng Hàn). Naver. 11 tháng 5 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
“K-POP期待の19歳が安全地帯カバー 「本当に綺麗な音楽」” [19-year-old K-pop's hope covers Anzen Chitai: Really beautiful music]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 18 tháng 9 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
“IU Friendship Special Concert ~Autumn 2012~ @ 東京国際フォーラムホールA” [IU Friendship Special Concert Autumn 2012 at Tokyo International Forum Hall A]. Tower Records (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
“'휴식 끝' 아이유, 3개월 만에 '인기가요' MC로 컴백” [IU's break ends, returning to 'Inkigayo' as MC after 3 months]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). 22 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
“'최강연승 퀴즈쇼Q', 시청률 5.1% '씁쓸한 퇴장'” [Bittersweet ending for 'Quiz Show Q': 5.1% rating]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
“아이유·수지·정겨운, SBS '가요대전' MC로 호흡” [IU, Suzy and Jung Gyu-woon selected as SBS Gayo Daejeon's MCs]. No Cut News (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2015.
[포토엔]서울가요대상 아이유 '수줍은 시스루룩 패션'(서울가요대상) [Seoul Music Awards: IU's shy see-through fashion]. Newsen (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
Kim, Min-jung (ngày 29 tháng 2 năm 2012). '장기하와 얼굴들' 한국대중음악상 4관왕 [Jang Ki-ha and the Faces' 4 wins at Korea's pop awards]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
Yang, Jin-young (5 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 아이유 첫 주연 소감 "안예쁜 이순신, 자신있다" ['You're the Best, Lee Soon Shin' IU's first starring role comment: "Lee Soon Shin isn't pretty, I am confident."]. Newspim (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). “"'최고다 이순신' PD "아이유 캐스팅? 1회 끝나면 우려 없어진다"” ['You're the Best, Lee Soon Shin' PD: "IU's casting? The first episode will eliminate everyone's concerns."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 고두심 "아이유 부담없는 외모" 솔직발언 폭소 ['You're the Best, Lee Soon Shin' Go Doo Shim's hilarious candid remarks: "IU looks casual."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Lee, Ji-suk (4 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 이지훈 "아이유 준비 철저히 했다" 극찬 ['You're the Best, Lee Soon Shin' Lee Ji Hoon praises: "IU prepared thoroughly."]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
Baek, Ah-reum (24 tháng 3 năm 2013). '최고다 이순신' 기대이상 아이유 눈물연기 관계자도 놀랐다 [IU's emotional acting surprises 'You're the Best, Lee Soon Shin' production crew]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
“KBS 주말극 '최고다 이순신' 시청률 30.1%로 종영” [KBS Weekend Drama 'You're the Best, Lee Soon Shin' reaches 30.1% ratings]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
아이유 조정석과 듀엣곡 공개, "'예쁘다송'인 이유는..." [IU and Jo Jung-suk's duet released: "The reason for 'Beautiful Song' is..."]. The Dong-A Ilbo (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
“Can You Hear Me?”. Rolling Stone Japan (bằng tiếng Nhật). 9 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.
Park, Hyeon-min (12 tháng 9 năm 2013). 아이유, 일본서 신곡 발표...오리콘 차트 9위 [IU's song book published in Japan... number 9 on Oricon chart]. OSEN (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
Cha, Yo-rim (18 tháng 10 năm 2013). “IU impresses on 'Modern Times'”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Oh, Jean (19 tháng 11 năm 2013). “IU's star continues to rise”. The Korea Herald. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
장근석-아이유 '예쁜남자' 시청률 3.8%로 종영 [Jang Geun Suk and IU's 'Bel Ami' score 3.8% rating in final broadcast]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
인기투표하세요, 서울드라마어워즈 스타 - 작품 - 노래. Business Wire (bằng tiếng Hàn). JoongAng Media Network. 16 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Lee, Sun-min (16 tháng 10 năm 2013). “IU announces solo concerts”. JoongAng Ilbo. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
“아이유 - 금요일에 만나요 뮤직비디오 촬영 비하인드(메이킹)” [IU - "Friday" Music Video (Behind the Scenes)]. Naver. 20 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Kang, Hyung-Jun (1 tháng 7 năm 2014). “Young Samsung” 이제는 여신이 된 국민여동생, 아이유를 만나다! [Let's meet the nation's little sister, IU, who has now become a goddess!]. Samsung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (11 tháng 12 năm 2014). “The 10 Best K-Pop Albums of 2014”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
“god·아이유·태양, 2014 멜론 뮤직 어워드 주인공” [2014 Melon Music Awards Stars: g.o.d., IU and Taeyang]. Business Wire (bằng tiếng Hàn). Seoul: The Chosun Ilbo. 14 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
[스타캐스트] 아이유 '딱 한발짝... 그 만큼만 더' 준비 현장! [[Starcast] IU 'Just One Step... That Much More' concert preparation!]. Naver (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Kim, Eun-gu (8 tháng 5 năm 2014). “아이유 소극장 콘서트 예매 '딱 10분 만에 끝'” [IU theater concert's ticket reservation ended in 10 minutes]. E-Daily Star In. Seoul: JoongAng Media Network. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Lee, Jung-hyuk (2 tháng 6 năm 2014). '국민 여동생' 왕관 벗어던진 아이유의 생존 비법 [IU's "National Younger Sister" crown thrown out - survival secrets]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
Kwon, Ji-youn (21 tháng 6 năm 2015). “'Producers' ends with success”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Kim, Won-gyeom (17 tháng 6 năm 2015). '프로듀사' 효과...중국, 아이유 러브콜 쇄도 ['Producers' effect: Deluge of love-calls from China for IU]. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
“컴백! 아이유, 새 미니앨범 '챗셔' 10월 23일 발매..전곡 프로듀싱” [Comeback! IU's new mini-album 'Chat-shire' to be released on October 23... Produced songs]. The Chosun Ilbo. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
Sung So-young (7 tháng 11 năm 2015). “Controversy surrounds IU, again”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
Kwon, Ji-youn (11 tháng 11 năm 2015). “K-pop star IU's 'Zeze' under fire”. The Korea Times. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
Sung, So-Young (ngày 12 tháng 11 năm 2015). “Publisher backs down in IU debate”. Korea JoongAng Daily. Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
Benjamin, Jeff; Oak, Jessica (30 tháng 12 năm 2015). “The 10 Best K-Pop Albums of 2015”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016.
Lee, Eun-ho (15 tháng 12 năm 2015). 아이유, 대만 홀렸다... 앨범 차트 1위+팬미팅 매진 [IU in Taiwan: Album chart #1 and fan-meeting sold out]. Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.
Hwang, Hye-jin (15 tháng 12 năm 2015). “IU Tops K-Pop Chart in Taiwan”. Newsen. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015.
Hsu, Sandy; Kao, Annie (22 tháng 12 năm 2015). “就是明年1月了!終於等到「國民妹妹」IU首次訪台!門票開賣僅2分鐘即售罄” [It's next January! The wait for 'National Sister' IU's first visit to Taiwan is over! Tickets sold out in two minutes]. Vogue Taiwan (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
Hwang, Hyo-jin; Lee, Ji-hye; Sim, Ha-lim (1 tháng 12 năm 2015). “PEOPLE 2015: ② 아이유부터 강동원까지, 올해의 인물 10” [People 2015: From IU to Kang Dong-won, 10 Persons of the Year]. Ize. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
Jung, Woo-sung (23 tháng 11 năm 2015). “2015 WOMAN OF THE YEAR - 아이유” [2015 WOMAN OF THE YEAR - IU]. GQ Korea. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
Lee, Yong-wook (19 tháng 3 năm 2016). 아이유-이준기 주연 한국판 '보보경심', 9월 한중 동시 방영 [Korean 'Scarlet Heart' starring IU and Lee Joon-gi to be simulcast in China in September]. MyDaily Korea (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016.
2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #2)]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
“'나의 아저씨' 모든 배우의 '인생작'이 되다” ['My Mister' to be a 'life work' for all of its actors]. Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018.
Yoon, So-yeon (22 tháng 10 năm 2019). “IU postpones album release date”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
Hyun-gil, Kim (ngày 11 tháng 1 năm 2021). “아이유, 3년 만에 골든디스크어워즈 디지털 음원 '대상'”. SBS News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
장, 지민 기자 (26 tháng 3 năm 2021). “아이유 차트올킬 '라일락' 전곡 줄 세운 '돌아온 음원퀸'”. 한국경제 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2021.
Jeong, Hee-yeon (8 tháng 10 năm 2021). 아이유 19일 컴백 확정 [공식] [IU Confirmed Comeback on the 19th]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
Park, Hye-jin (22 tháng 12 năm 2021). 아이유, 12월 29일 신곡 깜짝 발표...'조각집', 아트워크 티저 공개 [IU to release a new song on December 29th... 'Sculpture', artwork teaser released]. Dispatch (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
Kim, Soo-jin. 박재범, 아이유와 첫 컬래버 시너지 통했다 [Jay Park, IU and IU's first collaboration synergy]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
2022년 12주차 Digital Chart [Digital Chart – Week 12 of 2022] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
“Billboard K-pop 100”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2022.
Jeong, Hee-yeon (11 tháng 3 năm 2022). 아이유 다큐 발매 연기 (전문)[공식] [IU Documentary Release Delay (Full Text)[Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022.
Kim Nara (26 tháng 8 năm 2022). “아이유X손석구, '신인상' 받을까..."춘사국제영화제, 후보 발표" [공식]” [IU X Son Seok-gu, will she receive the 'Rookie of the Year Award'... "Chunsa International Film Festival, Candidate Announcement" [Official]]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
Kim Mi-hwa (25 tháng 11 năm 2022). “고경표·이지은·임윤아·다니엘 헤니, 인기스타상 수상 [청룡영화상]” [Go Kyung-pyo, Lee Ji-eun, Lim Yoon-a, and Daniel Henney won the Popular Star Award [Blue Dragon Film Awards]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2022 – qua Naver.
Jang, Jin-ri (28 tháng 7 năm 2022). “아이유, 9월 잠실주경기장 콘서트...여성 솔로 가수 최초” [IU's September concert at Jamsil Main Stadium... First female solo singer] (bằng tiếng Hàn). spoTV News. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2022 – qua Naver.
Kim Bo-young (14 tháng 3 năm 2023). “박서준·이지은·이병헌 감독 '드림', 4월 26일 개봉 확정” [Director Park Seo-joon, Lee Ji-eun, and Lee Byung-hun's 'Dream' confirmed to be released on April 26] (bằng tiếng Hàn). E-Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
Ji, Min-kyung (21 tháng 2 năm 2024). “"역시 음원퀸" 아이유, 새 앨범 전곡 음원 차트 '줄 세우기' 완료” ["As expected of the music queen", IU completes 'lining up' the music charts for all songs from her new album] (bằng tiếng Hàn). Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2024 – qua Naver.
Kim, So-yeon (23 tháng 9 năm 2024). “아이유, 100번째 단독콘 성료…女가수 첫 상암벌 입성”. MK (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
“아이유, 중국에서 통했을까 살펴보니...”. Maeil Business Newspaper. 21 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
Hwang, Hye-jin (15 tháng 12 năm 2015). “IU Tops K-Pop Chart in Taiwan”. Newsen. CJ E&M eNewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
“아이유, '최고의 사랑' OST 참여” [IU participates in 'The Greatest Love' OST]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2015.
장근석·아이유 등 오리콘차트 상위권 올라(종합)왕 [Jang Geun-suk, IU etc. topping the Oricon chart]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
“KBS 주말극 '최고다 이순신' 시청률 30.1%로 종영” [KBS Weekend Drama 'You're the Best, Lee Soon Shin' reaches 30.1% ratings]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
장근석-아이유 '예쁜남자' 시청률 3.8%로 종영 [Jang Geun Suk and IU's 'Bel Ami' score 3.8% rating in final broadcast]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016.
Kang, Hyung-Jun (1 tháng 7 năm 2014). “Young Samsung” 이제는 여신이 된 국민여동생, 아이유를 만나다! [Let's meet the nation's little sister, IU, who has now become a goddess!]. Samsung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.