“기상캐스터 정주희, 걸그룹 센터급 비주얼 '시선 집중'”. 뉴스컬처 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
atstar1.com
“'아이린, 나연, 제니' 예뻐도 너무 예뻐!”. 앳스타일 (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
Hana Young (31 tháng 1 năm 2021). “[공연뷰] 수식어가 필요없는 'BLACK PINK' 그 자체” [[Performance Review] 'BLACKPINK' itself that doesn't need modifiers]. Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023 – qua Digital Chosun.
Hana Young (31 tháng 1 năm 2021). “[공연뷰] 수식어가 필요없는 'BLACK PINK' 그 자체” [[Performance Review] 'BLACKPINK' itself that doesn't need modifiers]. Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023 – qua Digital Chosun.
“[블랙핑크 VS 투애니원③] 블랙핑크는 누구?”. Donga (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
“YG 김제니, 베일 벗었다..미모·랩 실력 '출중'”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“YG 신인 김제니, 지드래곤 뮤비 주인공 꿰차”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“롯데제과, 공기로 구운 스낵 '에어 베이크드' 출시”. eDaily (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
“엘르 최초 K팝 그룹 단체 커버의 주인공 블랙핑크”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
“인간 명품'으로 등극한 스타 3 | 엘르코리아”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
“교육 다큐멘터리 나오던 뉴질랜드 유학생, 지금은...” [New Zealand student who appeared in educational documentaries, now...]. Entertalk (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
“2018년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 12년간 추이 포함”. Gallup Korea Blog (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
gaonchart.co.kr
Vị trí cao nhất trên Circle Album Chart (trước đây là Gaon Album Chart):
“Solo”. Gaon Music Chart. 22 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
Vị trí cao nhất trên Circle Digital Chart (trước đây là Gaon Digital Chart):
“Solo”. Gaon Music Chart. November 11–17, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
“가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
“가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
Vị trí cao nhất trên Circle Digital Chart (trước đây là Gaon Digital Chart):
“Special”. Gaon Music Chart. 9 tháng 3 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018.
Choi Ji-ye (31 tháng 1 năm 2021). “'더 쇼' 블랙핑크 로제 "솔로곡 '곤' 무대 찍느라 피 땀 눈물"” ['The Show' BLACKPINK Rosé "Blood, sweat and tears while filming the solo song 'Gone'"]. The Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023.
“Jennie's Era”. Harper's BAZAAR Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
“'갤럭시 S20+' 광고도 대히트”. Herald Corp (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
김하경 (ngày 14 tháng 4 năm 2019). “쁘띠샤넬·제니립스틱...애칭 생기니 떴죠 – 매일경제”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
mt.co.kr
osen.mt.co.kr
“YG 새 걸그룹 미스테리걸, 신상 단독 공개!”. OSEN (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“YG새걸그룹' 김제니, GD 뮤비 여주인공 전격발탁”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“블핑 제니, 고향 서울에서 정정 "분당에서 태어나"(아파트404)” [Blackpink Jennie, correction in hometown Seoul, 'Born in Bundang' (Apartment 404)]. Newsen. 8 tháng 3 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024 – qua Nate.
Lee, Jeong-hyuk (10 tháng 10 năm 2023). “제니 솔로곡 'You & Me', 英 오피셜 차트 39위 진입...'몸값' 올라가는 소리 들리네!” [Jennie's solo song 'You & Me' enters 39th place on the UK Official Charts... I can hear the 'ransom price' going up!]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
Moon, Ji-yeon (5 tháng 10 năm 2023). “[단독] 블랙핑크 제니의 솔로 행보..예능 고정 '아파트404' 유재석과 재회” [BLACKPINK Jennie's solo move...Reunited with Yoo Jaeseok of "Apartment 404".]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
“블랙핑크 제니, 전지현과 나란히 '헤라' 모델 됐다”. Naver News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
“[2019 가온차트]디지털 베스트 11월, 제니 '솔로'”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
“블랙핑크의 순간들”. 나일론 (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
sporbiz.co.kr
“블랙핑크 제니 효과? '런닝맨', 버즈량 1위”. 한국스포츠경제 (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
“[화보S] 블랙핑크 "팬들 덕분에 낯가림 극복했다"”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
tf.co.kr
fannstar.tf.co.kr
“팬앤스타 초이스 가수” [Fan N Star Choice Artist]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
“팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
“요즘 완판 스타의 법칙”. www.thesingle.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
treasurenews.jp
“8月日本デビューのBLACKPINKがmini初登場!”. 宝島オンライン (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
“[블랙핑크 VS 투애니원③] 블랙핑크는 누구?”. Donga (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
“블핑 제니, 고향 서울에서 정정 "분당에서 태어나"(아파트404)” [Blackpink Jennie, correction in hometown Seoul, 'Born in Bundang' (Apartment 404)]. Newsen. 8 tháng 3 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2024 – qua Nate.
“교육 다큐멘터리 나오던 뉴질랜드 유학생, 지금은...” [New Zealand student who appeared in educational documentaries, now...]. Entertalk (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2021.
“엘르 최초 K팝 그룹 단체 커버의 주인공 블랙핑크”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
“[화보S] 블랙핑크 "팬들 덕분에 낯가림 극복했다"”. SPOTVNEWS (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
“YG 김제니, 베일 벗었다..미모·랩 실력 '출중'”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“YG새걸그룹' 김제니, GD 뮤비 여주인공 전격발탁”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“YG 신인 김제니, 지드래곤 뮤비 주인공 꿰차”. 이데일리 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 8 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
“8月日本デビューのBLACKPINKがmini初登場!”. 宝島オンライン (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
“블랙핑크의 순간들”. 나일론 (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
“블랙핑크 제니 효과? '런닝맨', 버즈량 1위”. 한국스포츠경제 (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2019.
Hana Young (31 tháng 1 năm 2021). “[공연뷰] 수식어가 필요없는 'BLACK PINK' 그 자체” [[Performance Review] 'BLACKPINK' itself that doesn't need modifiers]. Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2023 – qua Digital Chosun.
Lee, Jeong-hyuk (10 tháng 10 năm 2023). “제니 솔로곡 'You & Me', 英 오피셜 차트 39위 진입...'몸값' 올라가는 소리 들리네!” [Jennie's solo song 'You & Me' enters 39th place on the UK Official Charts... I can hear the 'ransom price' going up!]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
“Jennie's Era”. Harper's BAZAAR Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
“인간 명품'으로 등극한 스타 3 | 엘르코리아”. ELLE Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
“블랙핑크 제니, 전지현과 나란히 '헤라' 모델 됐다”. Naver News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
김하경 (ngày 14 tháng 4 năm 2019). “쁘띠샤넬·제니립스틱...애칭 생기니 떴죠 – 매일경제”. Maekyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
“'갤럭시 S20+' 광고도 대히트”. Herald Corp (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
“롯데제과, 공기로 구운 스낵 '에어 베이크드' 출시”. eDaily (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
“요즘 완판 스타의 법칙”. www.thesingle.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 4 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
“기상캐스터 정주희, 걸그룹 센터급 비주얼 '시선 집중'”. 뉴스컬처 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
“럭셔리&우아" 블랙핑크 제니. 新 화보 여신의 탄생 예감”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2019.
“2018년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 12년간 추이 포함”. Gallup Korea Blog (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
Moon, Ji-yeon (5 tháng 10 năm 2023). “[단독] 블랙핑크 제니의 솔로 행보..예능 고정 '아파트404' 유재석과 재회” [BLACKPINK Jennie's solo move...Reunited with Yoo Jaeseok of "Apartment 404".]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
Vị trí cao nhất trên Circle Album Chart (trước đây là Gaon Album Chart):
“Solo”. Gaon Music Chart. 22 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
Vị trí cao nhất trên Circle Digital Chart (trước đây là Gaon Digital Chart):
“Solo”. Gaon Music Chart. November 11–17, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
“가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
“가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
Hana Young (31 tháng 1 năm 2021). “[공연뷰] 수식어가 필요없는 'BLACK PINK' 그 자체” [[Performance Review] 'BLACKPINK' itself that doesn't need modifiers]. Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023 – qua Digital Chosun.
Choi Ji-ye (31 tháng 1 năm 2021). “'더 쇼' 블랙핑크 로제 "솔로곡 '곤' 무대 찍느라 피 땀 눈물"” ['The Show' BLACKPINK Rosé "Blood, sweat and tears while filming the solo song 'Gone'"]. The Korea Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023.
“[2019 가온차트]디지털 베스트 11월, 제니 '솔로'”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 1 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
“微博星耀盛典”. Weibo (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
“팬앤스타 초이스 가수” [Fan N Star Choice Artist]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
“팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
weibo.com
huodong.overseas.weibo.com
“微博星耀盛典”. Weibo (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
“럭셔리&우아" 블랙핑크 제니. 新 화보 여신의 탄생 예감”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2019.