“KARA、マネージャーが朝鮮総連所属?・・・事務所「事実確認中」”. Infoseek Woman (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012.
“【韓国報道資料】DSPmediaより重要なお知らせ”. KARA Japan Official Fanclub. 15 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016.
kbs.co.kr
world.kbs.co.kr
“Kara”. KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2013.
Gim, Won-gyeom (5 tháng 4 năm 2007). “카라, 데뷔앨범 'Blooming' 발표”. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
[팝인터뷰]박규리 "카라 해체 아냐, 기회 된다면 앨범 낼 계획". entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 4 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
Choi, Yun-na (19 tháng 9 năm 2022). “데뷔 15주년' 카라, 7년 만에 완전체 컴백 확정” [15th anniversary of debut' KARA confirms comeback with a full group after 7 years] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
Jeon (전), Weon (원) (2 tháng 2 năm 2012). 카라 日관계자가 조총련 행동대장? 얼굴비교하니... Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012.
Gim, Won-gyeom (5 tháng 4 năm 2007). “카라, 데뷔앨범 'Blooming' 발표”. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
“【韓国報道資料】DSPmediaより重要なお知らせ”. KARA Japan Official Fanclub. 15 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2016.
[팝인터뷰]박규리 "카라 해체 아냐, 기회 된다면 앨범 낼 계획". entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 4 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
“KARA、マネージャーが朝鮮総連所属?・・・事務所「事実確認中」”. Infoseek Woman (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012.
Jeon (전), Weon (원) (2 tháng 2 năm 2012). 카라 日관계자가 조총련 행동대장? 얼굴비교하니... Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2012.