Allee, WC (1949). Nguyên tắc sinh thái động vật. Philadelphia, Công ty Saunders, [9].
books.google.com
Cox, CB, Moore, PD & Ladle, RJ 2016. Biogeography: một cách tiếp cận sinh thái và tiến hóa. Phiên bản thứ 9. John Wiley & Sons: Hoboken, trang. 20, [5].
Walter, H. & Breckle, SW. (2002). Thảm thực vật của Trái Đất Walter: Hệ sinh thái của Sinh quyển Địa lý. New York: Springer-Verlag, trang. 86, [7].
Whittaker, rh (1970). Cộng đồng và hệ sinh thái. Toronto, p. 51 Cung64, [10].
Walter, H. & Breckle, SW. (2002). Thảm thực vật của Trái Đất Walter: Hệ sinh thái của Sinh quyển Địa lý. New York: Springer-Verlag, trang. 86, [7].
Schultz, J. Die kozonen der Erde, lần xuất bản thứ nhất, Ulmer, Stuttgart, Đức, 1988, 488 tr.; Tái bản lần 2, 1995, 535 tr.; Tái bản lần 3, 2002. Dịch: Các Ecozones của thế giới: Các bộ phận sinh thái của không gian địa lý. Berlin: Springer-Verlag, 1995; Tái bản lần 2, 2005, [12].
Sims, Phillip L.; Singh, J.S. (tháng 7 năm 1978). “The Structure and Function of Ten Western North American Grasslands: III. Net Primary Production, Turnover and Efficiencies of Energy Capture and Water Use”. Journal of Ecology. British Ecological Society. 66 (2): 573–597. doi:10.2307/2259152.
ecology150anniversary.net
Tansley, A.G. (1935). The use and abuse of vegetational terms and concepts. Ecology 16 (3): 284–307, “Archived copy”(PDF). Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết).
elsevier.com
Goodall, DW (tổng biên tập). Hệ sinh thái của thế giới. Elsevier, Amsterdam. 36 tập, 1974-, [11].
Coutinho, LM (2006). O conceito de bioma. Bot Acta. Áo ngực. 20 (1): 13-23, [2].
Coutinho, LM (2006). O conceito de bioma. Bot Acta. Áo ngực. 20 (1): 13-23, [2].
Batalha, MA (2011). Cerrado Brazil không phải là một quần xã. Thần kinh sinh học. 11: 21 Ném4, [8].
unicamp.br
www2.ib.unicamp.br
Martins, FR & Batalha, MA (2011). Formas de vida, Espectro biológico de Raunkiaer e fisionomia da Vegetação. Trong: Felfili, JM, Eisenlohr, PV; Fiuza de Melo, MMR; Andrade, LA; Meira Neto, JAA (Org.). Fitossociologia no Brasil: métodos e estudos de caso. Tập 1. Viçosa: Biên tập UFV. tr. 44-85. [3]Lưu trữ 2016-09-24 tại Wayback Machine. Phiên bản trước đó, 2003, [4].
upr.si
e.famnit.upr.si
Hộp, EO & Fujiwara, K. (2005). Các loại thực vật và phân bố quy mô rộng của chúng. Trong: van der Maarel, E. (chủ biên). Sinh thái thực vật. Blackwell Khoa học, Oxford. Trang 106 Tiếng128, [6].
web.archive.org
Martins, FR & Batalha, MA (2011). Formas de vida, Espectro biológico de Raunkiaer e fisionomia da Vegetação. Trong: Felfili, JM, Eisenlohr, PV; Fiuza de Melo, MMR; Andrade, LA; Meira Neto, JAA (Org.). Fitossociologia no Brasil: métodos e estudos de caso. Tập 1. Viçosa: Biên tập UFV. tr. 44-85. [3]Lưu trữ 2016-09-24 tại Wayback Machine. Phiên bản trước đó, 2003, [4].
Tansley, A.G. (1935). The use and abuse of vegetational terms and concepts. Ecology 16 (3): 284–307, “Archived copy”(PDF). Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết).
webnode.com
files.hisaias.webnode.com
Martins, FR & Batalha, MA (2011). Formas de vida, Espectro biológico de Raunkiaer e fisionomia da Vegetação. Trong: Felfili, JM, Eisenlohr, PV; Fiuza de Melo, MMR; Andrade, LA; Meira Neto, JAA (Org.). Fitossociologia no Brasil: métodos e estudos de caso. Tập 1. Viçosa: Biên tập UFV. tr. 44-85. [3]Lưu trữ 2016-09-24 tại Wayback Machine. Phiên bản trước đó, 2003, [4].