Seon Mi-kyung (ngày 6 tháng 7 năm 2016). “'컴백' 여자친구, 이번엔 레트로걸이다..'상큼 아날로그'” ["Comeback" GFriend are retro girls... "refreshing analog"]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
gaonchart.co.kr
“2016년 07월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
“2016년 29주차 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 21 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
“2016년 29주차 Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 21 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
“2016년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
Lee Seung-rok (ngày 24 tháng 7 năm 2016). “여자친구, '인기가요'도 1위...5관왕 음방 올킬 해냈다 (종합)” [GFriend wins number one on 'Inkigayo'... completes all five music show all kill]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
Jung Ji-won (ngày 7 tháng 7 năm 2016). “여자친구, 정규앨범 선주문 6만장 돌파...역시 '갓자친구'” [GFriend, full album pre-orders exceeds 60,000 copies..As expected of 'GodFriend']. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.