Lee Seung-chul (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Lee Seung-chul" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
1,121st place
217th place
low place
1,858th place
573rd place
121st place
2,870th place
498th place
463rd place
125th place
342nd place
132nd place
3,409th place
786th place
735th place
226th place
1,291st place
353rd place
314th place
122nd place
58th place
194th place

chosun.com

english.chosun.com

gaonchart.co.kr

hankyung.com

tenasia.hankyung.com

interest.me

mwave.interest.me

mama.interest.me

joins.com

isplus.live.joins.com

kbs.co.kr

news.kbs.co.kr

koreaherald.com

miak.or.kr

mnet.com

  • “이승철 소개”. Mnet (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.

oricon.co.jp

tenasia.com

en.tenasia.com

web.archive.org

  • “이승철 소개”. Mnet (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  • Lee, Cory (ngày 6 tháng 6 năm 2013). “Lee Seung-chul to Drop 11th Album”. Ten Asia (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  • “이승철, "12집, 마지막 정규 앨범일 수도 있겠다 생각". Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  • “골든디스크 역대수상자”. Golden Disc Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  • “Winners”. Mnet Asian Music Awards 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2018.
  • “K-pop Album Sales Volume” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2018.