DeWeerdt, Sarah (ngày 29 tháng 7 năm 2002). “What Really is an Evolutionarily Significant Unit?” [Đơn vị giữ tầm tiến hóa thực sự là gì?] (bằng tiếng Anh). University of Washington. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022.
“What Is DNA Barcoding?” [Mã vạch DNA là gì?] (bằng tiếng Anh). Barcode of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
berkeley.edu
evolution.berkeley.edu
“Defining a species” [Định nghĩa loài] (bằng tiếng Anh). University of California Berkeley. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
ucmp.berkeley.edu
“Carl Linnaeus (1707–1778)” (bằng tiếng Anh). UCMP Berkeley. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2022.
biodiversitylibrary.org
Hitchcock 1921, tr. 251–255. Hitchcock, A. S. (1921). “The Type Concept in Systematic Botany” [Khái niệm mẫu chuẩn trong thực vật học hệ thống]. American Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 8 (5). doi:10.2307/2434993. JSTOR2434993.
books.google.com
Wheeler & Meier 2000, tr. 56. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN978-0-231-10143-1
Wheeler & Meier 2000, tr. 70–92, 146–160, 198–208. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN978-0-231-10143-1
O'Brien & Lyman 2007, tr. 146–149. O'Brien, Michael J.; Lyman, R. Lee (2007), Applying Evolutionary Archaeology: A Systematic Approach [Áp dụng Khảo cổ học Tiến hóa: Cách tiếp cận có hệ thống] (bằng tiếng Anh), Springer, ISBN978-0-306-47468-2
Wheeler & Meier 2000, tr. 17–29. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN978-0-231-10143-1
Reekie & Bazzaz 2005, tr. 99. Reekie, Edward G.; Bazzaz, Fakhri A. (2005), Reproductive allocation in plants [Phân bổ sinh sản ở thực vật] (bằng tiếng Anh), Academic Press, ISBN978-0-12-088386-8
Pimentel 2014, tr. 92. Pimentel, David (2014), Biological Invasions: Economic and Environmental Costs of Alien Plant, Animal, and Microbe Species [Xâm lấn sinh học: Chi phí kinh tế và môi trường của các loài động thực vật và vi sinh ngoại lai] (bằng tiếng Anh), CRC Press, ISBN978-1-4200-4166-8
Stamos 2003, tr. 330. Stamos, David N. (2003), The Species Problem: Biological Species, Ontology, and the Metaphysics of Biology [Vấn đề loài: Loài sinh học, bản thể học và siêu hình học của sinh học] (bằng tiếng Anh), Lexington Books, ISBN978-0-7391-6118-0
Kunin & Gaston 1996, tr. 110. Kunin, W. E.; Gaston, Kevin biên tập (1996), The Biology of Rarity: Causes and consequences of rare–common differences [Sinh học về độ hiếm: Nguyên nhân và hậu quả của những khác biệt hiếm gặp] (bằng tiếng Anh), ISBN978-0-412-63380-5
caltech.edu
authors.library.caltech.edu
Wilke và đồng nghiệp 2001, tr. 331–333. Wilke, Claus O.; Wang, Jia Lan; Ofria, Charles; Lenski, Richard E.; Adami, Christoph (2001). “Evolution of digital organisms at high mutation rates leads to survival of the flattest” [Tiến hóa của sinh vật kỹ thuật số với tỷ lệ đột biến cao dẫn đến sự sống sót các loài ở vùng phẳng nhất]. Nature (bằng tiếng Anh). 412 (6844). Bibcode:2001Natur.412..331W. doi:10.1038/35085569. PMID11460163.
Government of Canada. Committee on the Status of Endangered Wildlife in Canada. “COSEWIC's Assessment Process and Criteria” [Quy trình và tiêu chí đánh giá của COSEWIC] (bằng tiếng Anh). COSEPAC. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
councilforresponsiblegenetics.org
Stoeckle, Mark (2013). “DNA Barcoding Ready for Breakout” [Mã vạch DNA sẵn sàng để đột phá]. GeneWatch (bằng tiếng Anh). 26 (5). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2014.
Mora và đồng nghiệp 2011, tr. e1001127. Mora, C.; Tittensor, Derek P.; Adl, Sina; Simpson, Alastair G. B.; Worm, Boris (23 tháng 8 năm 2011). Mace, Georgina M (biên tập). “How Many Species Are There on Earth and in the Ocean?” [Có bao nhiêu loài trên đất và dưới đại dương?]. PLoS Biology (bằng tiếng Anh). 9 (8). doi:10.1371/journal.pbio.1001127.
Mallet 1995, tr. 294–299. Mallet, James (1995). “A species definition for the modern synthesis” [Một định nghĩa loài trong tổng hợp hiện đại]. Trends in Ecology & Evolution (bằng tiếng Anh). 10 (7). doi:10.1016/0169-5347(95)90031-4. PMID21237047.
Masters & Spencer 1989, tr. 270–279. Masters, J. C.; Spencer, H. G. (1989). “Why We Need a New Genetic Species Concept” [Lý do chúng ta cần khái niệm loài di truyền mới]. Systematic Zoology (bằng tiếng Anh). 38 (3). doi:10.2307/2992287. JSTOR2992287.
Ruse 1969, tr. 97–119. Ruse, Michael (1969). “Definitions of Species in Biology” [Định nghĩa loài trong sinh học]. The British Journal for the Philosophy of Science (bằng tiếng Anh). 20 (2). doi:10.1093/bjps/20.2.97. JSTOR686173.
Lewin 1981, tr. 609–613. Lewin, Ralph A. (1981). “Three Species Concepts” [Ba khái niệm loài]. Taxon (bằng tiếng Anh). 30 (3). doi:10.2307/1219942. JSTOR1219942.
Nixon & Wheeler 1990, tr. 211–223. Nixon, K. C.; Wheeler, Q. D. (1990). “An amplification of the phylogenetic species concept” [Khuếch đại khái niệm loài phát sinh chủng loại]. Cladistics (bằng tiếng Anh). 6 (3). doi:10.1111/j.1096-0031.1990.tb00541.x.
Laporte 1994, tr. 141–159. Laporte, L. O. F. (1994). “Simpson on species” [Quan điểm Simpson về loài]. Journal of the History of Biology (bằng tiếng Anh). 27 (1). doi:10.1007/BF01058629. PMID11639257.
Van Regenmortel 2010, tr. 1–6. Van Regenmortel, Marc H. V. (2010). “Logical puzzles and scientific controversies: The nature of species, viruses and living organisms” [Nan giải logic và tranh cãi khoa học: Bản chất loài, virus và thực thể sống]. Systematic and Applied Microbiology (bằng tiếng Anh). 33 (1). doi:10.1016/j.syapm.2009.11.001. PMID20005655.
Wilke và đồng nghiệp 2001, tr. 331–333. Wilke, Claus O.; Wang, Jia Lan; Ofria, Charles; Lenski, Richard E.; Adami, Christoph (2001). “Evolution of digital organisms at high mutation rates leads to survival of the flattest” [Tiến hóa của sinh vật kỹ thuật số với tỷ lệ đột biến cao dẫn đến sự sống sót các loài ở vùng phẳng nhất]. Nature (bằng tiếng Anh). 412 (6844). Bibcode:2001Natur.412..331W. doi:10.1038/35085569. PMID11460163.
Hitchcock 1921, tr. 251–255. Hitchcock, A. S. (1921). “The Type Concept in Systematic Botany” [Khái niệm mẫu chuẩn trong thực vật học hệ thống]. American Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 8 (5). doi:10.2307/2434993. JSTOR2434993.
Chase 2005, tr. 202–206.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFChase2005 (trợ giúp) Chase, Bob (2005). “Upstart Antichrist” [Antichrist mới nổi]. History Workshop Journal (bằng tiếng Anh). 60 (1). doi:10.1093/hwj/dbi042.
Hopf & Hopf 1985, tr. 27–50.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHopfHopf1985 (trợ giúp) Hopf, F. A.; Hopf, F. W. (1985). “The role of the Allee effect on species packing” [Vai trò hiệu ứng Allee trong việc sắp xếp loài]. Theoretical Population Biology (bằng tiếng Anh). 27. doi:10.1016/0040-5809(85)90014-0.
Gevers và đồng nghiệp 2005, tr. 733-739.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGeversCohanLawrenceSpratt2005 (trợ giúp) Gevers, Dirk; Cohan, Frederick M.; Lawrence, Jeffrey G.; Spratt, Brian G.; Coenye, Tom; Feil, Edward J.; Stackebrandt, Erko; De Peer, Yves Van; Vandamme, Peter; Thompson, Fabiano L.; Swings, Jean (2005). “Opinion: Re-evaluating prokaryotic species” [Ý kiến: Tái đánh giá các loài sinh vật nhân sơ]. Nature Reviews Microbiology (bằng tiếng Anh). 3 (9). doi:10.1038/nrmicro1236. PMID16138101.
Mishler & Wilkins 2018.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMishlerWilkins2018 (trợ giúp) Mishler, Brent D.; Wilkins, John S. (2018). “The Hunting of the SNaRC: A Snarky Solution to the Species Problem” [Săn tìm SNaRC: Giải pháp đáng lo ngại về vấn đề loài]. Philosophy, Theory, and Practice in Biology (bằng tiếng Anh). University of Michigan Library. 10 (20220112). doi:10.3998/ptpbio.16039257.0010.001.
Jarvis 1992, tr. 552–583.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFJarvis1992 (trợ giúp) Jarvis, C. E. (1992). “Seventy-Two Proposals for the Conservation of Types of Selected Linnaean Generic Names, the Report of Subcommittee 3C on the Lectotypification of Linnaean Generic Names” [72 đề xuất giữ các loại tên khoa học Linné chọn lọc, báo cáo của tiểu ban 3C về mẫu vật hóa các tên khoa học Linné]. Taxon (bằng tiếng Anh). 41 (3). doi:10.2307/1222833. JSTOR1222833.
Wittzell 1999, tr. 2023–2035.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWittzell1999 (trợ giúp) Wittzell, Hakan (1999). “Chloroplast DNA variation and reticulate evolution in sexual and apomictic sections of dandelions” [Biến đổi DNA lục lạp và trình bày lại sự tiến hóa trong phần giới tính và tiếp hợp vô tính của cây địa đinh]. Molecular Ecology (bằng tiếng Anh). 8 (12). doi:10.1046/j.1365-294x.1999.00807.x. PMID10632854.
Geml và đồng nghiệp 2008, tr. 694–701.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGemlTullossLaursenSasanova2008 (trợ giúp) Geml, J.; Tulloss, R. E.; Laursen, G. A.; Sasanova, N. A.; Taylor, D. L. (2008). “Evidence for strong inter- and intracontinental phylogeographic structure in Amanita muscaria, a wind-dispersed ectomycorrhizal basidiomycete” [Bằng chứng cho cấu trúc địa lý thực vật liên lục địa và xuyên lục địa mạnh mẽ ở Amanita muscaria, loài nấm đảm ngoại cộng sinh phát tán theo gió]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 48 (2). doi:10.1016/j.ympev.2008.04.029. PMID18547823.
Moritz, Schneider & Wake 1992, tr. 273–291.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMoritzSchneiderWake1992 (trợ giúp) Moritz, C.; Schneider, C. J.; Wake, D. B. (1992). “Evolutionary Relationships Within the Ensatina Eschscholtzii Complex Confirm the Ring Species Interpretation” [Mối liên hệ tiến hóa trong phức hợp loài Ensatina Eschscholtzii xác nhận giải thích về loài vành đai]. Systematic Biology (bằng tiếng Anh). 41 (3). doi:10.1093/sysbio/41.3.273.
Irwin và đồng nghiệp 2005, tr. 414–416.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFIrwinBenschIrwinPrice2005 (trợ giúp) Irwin, D. E.; Bensch, Staffan; Irwin, Jessica H.; Price, Trevor D. (2005). “Speciation by Distance in a Ring Species” [Phân loại theo khoảng cách trong loài vành đai]. Science (bằng tiếng Anh). 307 (5708). Bibcode:2005Sci...307..414I. doi:10.1126/science.1105201. PMID15662011.
Martens & Päckert 2007, tr. 315–324.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMartensPäckert2007 (trợ giúp) Martens, Jochen; Päckert, Martin (2007). “Ring species – Do they exist in birds?” [Loài vành đai - Chúng có thật sự tồn tại trong lớp chim không?]. Zoologischer Anzeiger (bằng tiếng Anh). 246 (4). doi:10.1016/j.jcz.2007.07.004.
Alcaide và đồng nghiệp 2014, tr. 83–85.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAlcaideScordatoPriceIrwin2014 (trợ giúp) Alcaide, M.; Scordato, E. S. C.; Price, T. D.; Irwin, D. E. (2014). “Genomic divergence in a ring species complex” [Khác biệt gen di truyền trong phức hợp loài vành đai]. Nature (bằng tiếng Anh). 511 (7507). Bibcode:2014Natur.511...83A. doi:10.1038/nature13285. PMID24870239.
Liebers, Knijff & Helbig 2004, tr. 893–901Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFLiebersKnijffHelbig2004 (trợ giúp); Highton 1998, tr. 254–278Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHighton1998 (trợ giúp). Liebers, Dorit; Knijff, Peter de; Helbig, Andreas J. (2004). “The herring gull complex is not a ring species” [Phức hợp mòng biển không phải loài vành đai]. Proceedings of the Royal Society of London. Series B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 271 (1542). doi:10.1098/rspb.2004.2679. PMC1691675. PMID15255043. Highton, R. (1998). “Is Ensatina eschscholtzii a ring species?” [Ensatina eschscholtzii có phải loài vành đai không?]. Herpetologica (bằng tiếng Anh). 54 (2). JSTOR3893431.
Cook 1908, tr. 727–731.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFCook1908 (trợ giúp) —— (tháng 11 năm 1908). “Evolution Without Isolation” [Tiến hóa không cách ly]. The American Naturalist (bằng tiếng Anh). 42 (503). doi:10.1086/279001.
Vaux, Trewick & Morgan-Richards 2017, tr. 480–488Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFVauxTrewickMorgan-Richards2017 (trợ giúp); Zhaxybayeva & Peter Gogarten 2004, tr. 182–187Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFZhaxybayevaPeter_Gogarten2004 (trợ giúp). Vaux, Felix; Trewick, Steven A.; Morgan-Richards, Mary (2017). “Speciation through the looking-glass” [Hình thành loài qua góc nhìn tương phản]. Biological Journal of the Linnean Society (bằng tiếng Anh). 120 (2). doi:10.1111/bij.12872. Zhaxybayeva, Olga; Peter Gogarten, J. (2004). “Cladogenesis, coalescence and the evolution of the three domains of life” [Phân nhánh tiến hóa, hợp nhất và tiến hóa của ba vực sự sống]. Trends in Genetics (bằng tiếng Anh). 20 (4). doi:10.1016/j.tig.2004.02.004. PMID15041172.
Zachos 2015, tr. 180–184.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFZachos2015 (trợ giúp) Zachos, Frank E. (2015). “Taxonomic inflation, the Phylogenetic Species Concept and lineages in the Tree of Life – a cautionary comment on species splitting” [Lạm phát phân loại, khái niệm loài phát sinh chủng loại và dòng dõi trong Cây phát sinh sự sống - cảnh báo về phân tách loài]. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research (bằng tiếng Anh). 53 (2). doi:10.1111/jzs.12088.
Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgapowBininda‐EmondsCrandallGittleman2004 (trợ giúp) Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR10.1086/383542. PMID15232950.
Hey 2001, tr. 326–329.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHey2001 (trợ giúp) Hey, Jody (tháng 7 năm 2001). “The mind of the species problem” [Tinh thần của vấn đề loài]. Trends in Ecology and Evolution (bằng tiếng Anh). 16 (7). doi:10.1016/S0169-5347(01)02145-0. PMID11403864.
Vane-Wright, Humphries & Williams 1991, tr. 235–254.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVane-WrightHumphriesWilliams1991 (trợ giúp) Vane-Wright, R. I.; Humphries, C. J.; Williams, P. H. (1991). “What to protect? – systematics and the agony of choice” [Bảo vệ cái gì? - Hệ thống học và cơn hấp hối chọn lựa]. Biological Conservation (bằng tiếng Anh). 55 (3). doi:10.1016/0006-3207(91)90030-D.
Mahoney 1987, tr. 211–230.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMahoney1987 (trợ giúp) Mahoney, Edward P. (1987). “Lovejoy and the Hierarchy of Being” [Lovejoy và Hierarchy of Being]. Journal of the History of Ideas (bằng tiếng Anh). 48 (2). doi:10.2307/2709555. JSTOR2709555.
genome.jp
“KEGG Organisms: Complete Genomes” [Sinh vật KEGG: Bộ gen hoàn chỉnh] (bằng tiếng Anh). Genome.jp. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
Wilke và đồng nghiệp 2001, tr. 331–333. Wilke, Claus O.; Wang, Jia Lan; Ofria, Charles; Lenski, Richard E.; Adami, Christoph (2001). “Evolution of digital organisms at high mutation rates leads to survival of the flattest” [Tiến hóa của sinh vật kỹ thuật số với tỷ lệ đột biến cao dẫn đến sự sống sót các loài ở vùng phẳng nhất]. Nature (bằng tiếng Anh). 412 (6844). Bibcode:2001Natur.412..331W. doi:10.1038/35085569. PMID11460163.
Irwin và đồng nghiệp 2005, tr. 414–416.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFIrwinBenschIrwinPrice2005 (trợ giúp) Irwin, D. E.; Bensch, Staffan; Irwin, Jessica H.; Price, Trevor D. (2005). “Speciation by Distance in a Ring Species” [Phân loại theo khoảng cách trong loài vành đai]. Science (bằng tiếng Anh). 307 (5708). Bibcode:2005Sci...307..414I. doi:10.1126/science.1105201. PMID15662011.
Alcaide và đồng nghiệp 2014, tr. 83–85.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAlcaideScordatoPriceIrwin2014 (trợ giúp) Alcaide, M.; Scordato, E. S. C.; Price, T. D.; Irwin, D. E. (2014). “Genomic divergence in a ring species complex” [Khác biệt gen di truyền trong phức hợp loài vành đai]. Nature (bằng tiếng Anh). 511 (7507). Bibcode:2014Natur.511...83A. doi:10.1038/nature13285. PMID24870239.
Masters & Spencer 1989, tr. 270–279. Masters, J. C.; Spencer, H. G. (1989). “Why We Need a New Genetic Species Concept” [Lý do chúng ta cần khái niệm loài di truyền mới]. Systematic Zoology (bằng tiếng Anh). 38 (3). doi:10.2307/2992287. JSTOR2992287.
Ruse 1969, tr. 97–119. Ruse, Michael (1969). “Definitions of Species in Biology” [Định nghĩa loài trong sinh học]. The British Journal for the Philosophy of Science (bằng tiếng Anh). 20 (2). doi:10.1093/bjps/20.2.97. JSTOR686173.
Lewin 1981, tr. 609–613. Lewin, Ralph A. (1981). “Three Species Concepts” [Ba khái niệm loài]. Taxon (bằng tiếng Anh). 30 (3). doi:10.2307/1219942. JSTOR1219942.
Hitchcock 1921, tr. 251–255. Hitchcock, A. S. (1921). “The Type Concept in Systematic Botany” [Khái niệm mẫu chuẩn trong thực vật học hệ thống]. American Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 8 (5). doi:10.2307/2434993. JSTOR2434993.
Jarvis 1992, tr. 552–583.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFJarvis1992 (trợ giúp) Jarvis, C. E. (1992). “Seventy-Two Proposals for the Conservation of Types of Selected Linnaean Generic Names, the Report of Subcommittee 3C on the Lectotypification of Linnaean Generic Names” [72 đề xuất giữ các loại tên khoa học Linné chọn lọc, báo cáo của tiểu ban 3C về mẫu vật hóa các tên khoa học Linné]. Taxon (bằng tiếng Anh). 41 (3). doi:10.2307/1222833. JSTOR1222833.
Liebers, Knijff & Helbig 2004, tr. 893–901Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFLiebersKnijffHelbig2004 (trợ giúp); Highton 1998, tr. 254–278Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHighton1998 (trợ giúp). Liebers, Dorit; Knijff, Peter de; Helbig, Andreas J. (2004). “The herring gull complex is not a ring species” [Phức hợp mòng biển không phải loài vành đai]. Proceedings of the Royal Society of London. Series B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 271 (1542). doi:10.1098/rspb.2004.2679. PMC1691675. PMID15255043. Highton, R. (1998). “Is Ensatina eschscholtzii a ring species?” [Ensatina eschscholtzii có phải loài vành đai không?]. Herpetologica (bằng tiếng Anh). 54 (2). JSTOR3893431.
Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgapowBininda‐EmondsCrandallGittleman2004 (trợ giúp) Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR10.1086/383542. PMID15232950.
Mahoney 1987, tr. 211–230.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMahoney1987 (trợ giúp) Mahoney, Edward P. (1987). “Lovejoy and the Hierarchy of Being” [Lovejoy và Hierarchy of Being]. Journal of the History of Ideas (bằng tiếng Anh). 48 (2). doi:10.2307/2709555. JSTOR2709555.
Carr, Steven M. (2005). “Evolutionary species and chronospecies” [Loài tiến hóa và chronospecies] (bằng tiếng Anh). Memorial University Newfoundland and Labrador. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Mallet 1995, tr. 294–299. Mallet, James (1995). “A species definition for the modern synthesis” [Một định nghĩa loài trong tổng hợp hiện đại]. Trends in Ecology & Evolution (bằng tiếng Anh). 10 (7). doi:10.1016/0169-5347(95)90031-4. PMID21237047.
Laporte 1994, tr. 141–159. Laporte, L. O. F. (1994). “Simpson on species” [Quan điểm Simpson về loài]. Journal of the History of Biology (bằng tiếng Anh). 27 (1). doi:10.1007/BF01058629. PMID11639257.
Van Regenmortel 2010, tr. 1–6. Van Regenmortel, Marc H. V. (2010). “Logical puzzles and scientific controversies: The nature of species, viruses and living organisms” [Nan giải logic và tranh cãi khoa học: Bản chất loài, virus và thực thể sống]. Systematic and Applied Microbiology (bằng tiếng Anh). 33 (1). doi:10.1016/j.syapm.2009.11.001. PMID20005655.
Wilke và đồng nghiệp 2001, tr. 331–333. Wilke, Claus O.; Wang, Jia Lan; Ofria, Charles; Lenski, Richard E.; Adami, Christoph (2001). “Evolution of digital organisms at high mutation rates leads to survival of the flattest” [Tiến hóa của sinh vật kỹ thuật số với tỷ lệ đột biến cao dẫn đến sự sống sót các loài ở vùng phẳng nhất]. Nature (bằng tiếng Anh). 412 (6844). Bibcode:2001Natur.412..331W. doi:10.1038/35085569. PMID11460163.
Gevers và đồng nghiệp 2005, tr. 733-739.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGeversCohanLawrenceSpratt2005 (trợ giúp) Gevers, Dirk; Cohan, Frederick M.; Lawrence, Jeffrey G.; Spratt, Brian G.; Coenye, Tom; Feil, Edward J.; Stackebrandt, Erko; De Peer, Yves Van; Vandamme, Peter; Thompson, Fabiano L.; Swings, Jean (2005). “Opinion: Re-evaluating prokaryotic species” [Ý kiến: Tái đánh giá các loài sinh vật nhân sơ]. Nature Reviews Microbiology (bằng tiếng Anh). 3 (9). doi:10.1038/nrmicro1236. PMID16138101.
Wittzell 1999, tr. 2023–2035.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWittzell1999 (trợ giúp) Wittzell, Hakan (1999). “Chloroplast DNA variation and reticulate evolution in sexual and apomictic sections of dandelions” [Biến đổi DNA lục lạp và trình bày lại sự tiến hóa trong phần giới tính và tiếp hợp vô tính của cây địa đinh]. Molecular Ecology (bằng tiếng Anh). 8 (12). doi:10.1046/j.1365-294x.1999.00807.x. PMID10632854.
Geml và đồng nghiệp 2008, tr. 694–701.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGemlTullossLaursenSasanova2008 (trợ giúp) Geml, J.; Tulloss, R. E.; Laursen, G. A.; Sasanova, N. A.; Taylor, D. L. (2008). “Evidence for strong inter- and intracontinental phylogeographic structure in Amanita muscaria, a wind-dispersed ectomycorrhizal basidiomycete” [Bằng chứng cho cấu trúc địa lý thực vật liên lục địa và xuyên lục địa mạnh mẽ ở Amanita muscaria, loài nấm đảm ngoại cộng sinh phát tán theo gió]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 48 (2). doi:10.1016/j.ympev.2008.04.029. PMID18547823.
Irwin và đồng nghiệp 2005, tr. 414–416.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFIrwinBenschIrwinPrice2005 (trợ giúp) Irwin, D. E.; Bensch, Staffan; Irwin, Jessica H.; Price, Trevor D. (2005). “Speciation by Distance in a Ring Species” [Phân loại theo khoảng cách trong loài vành đai]. Science (bằng tiếng Anh). 307 (5708). Bibcode:2005Sci...307..414I. doi:10.1126/science.1105201. PMID15662011.
Alcaide và đồng nghiệp 2014, tr. 83–85.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAlcaideScordatoPriceIrwin2014 (trợ giúp) Alcaide, M.; Scordato, E. S. C.; Price, T. D.; Irwin, D. E. (2014). “Genomic divergence in a ring species complex” [Khác biệt gen di truyền trong phức hợp loài vành đai]. Nature (bằng tiếng Anh). 511 (7507). Bibcode:2014Natur.511...83A. doi:10.1038/nature13285. PMID24870239.
Liebers, Knijff & Helbig 2004, tr. 893–901Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFLiebersKnijffHelbig2004 (trợ giúp); Highton 1998, tr. 254–278Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHighton1998 (trợ giúp). Liebers, Dorit; Knijff, Peter de; Helbig, Andreas J. (2004). “The herring gull complex is not a ring species” [Phức hợp mòng biển không phải loài vành đai]. Proceedings of the Royal Society of London. Series B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 271 (1542). doi:10.1098/rspb.2004.2679. PMC1691675. PMID15255043. Highton, R. (1998). “Is Ensatina eschscholtzii a ring species?” [Ensatina eschscholtzii có phải loài vành đai không?]. Herpetologica (bằng tiếng Anh). 54 (2). JSTOR3893431.
Vaux, Trewick & Morgan-Richards 2017, tr. 480–488Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFVauxTrewickMorgan-Richards2017 (trợ giúp); Zhaxybayeva & Peter Gogarten 2004, tr. 182–187Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFZhaxybayevaPeter_Gogarten2004 (trợ giúp). Vaux, Felix; Trewick, Steven A.; Morgan-Richards, Mary (2017). “Speciation through the looking-glass” [Hình thành loài qua góc nhìn tương phản]. Biological Journal of the Linnean Society (bằng tiếng Anh). 120 (2). doi:10.1111/bij.12872. Zhaxybayeva, Olga; Peter Gogarten, J. (2004). “Cladogenesis, coalescence and the evolution of the three domains of life” [Phân nhánh tiến hóa, hợp nhất và tiến hóa của ba vực sự sống]. Trends in Genetics (bằng tiếng Anh). 20 (4). doi:10.1016/j.tig.2004.02.004. PMID15041172.
Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgapowBininda‐EmondsCrandallGittleman2004 (trợ giúp) Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR10.1086/383542. PMID15232950.
Hey 2001, tr. 326–329.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHey2001 (trợ giúp) Hey, Jody (tháng 7 năm 2001). “The mind of the species problem” [Tinh thần của vấn đề loài]. Trends in Ecology and Evolution (bằng tiếng Anh). 16 (7). doi:10.1016/S0169-5347(01)02145-0. PMID11403864.
Liebers, Knijff & Helbig 2004, tr. 893–901Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFLiebersKnijffHelbig2004 (trợ giúp); Highton 1998, tr. 254–278Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFHighton1998 (trợ giúp). Liebers, Dorit; Knijff, Peter de; Helbig, Andreas J. (2004). “The herring gull complex is not a ring species” [Phức hợp mòng biển không phải loài vành đai]. Proceedings of the Royal Society of London. Series B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 271 (1542). doi:10.1098/rspb.2004.2679. PMC1691675. PMID15255043. Highton, R. (1998). “Is Ensatina eschscholtzii a ring species?” [Ensatina eschscholtzii có phải loài vành đai không?]. Herpetologica (bằng tiếng Anh). 54 (2). JSTOR3893431.
Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgapowBininda‐EmondsCrandallGittleman2004 (trợ giúp) Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR10.1086/383542. PMID15232950.
“Just How Many Species Are There, Anyway?” [Vậy tiện thể có bao nhiêu loài?]. ScienceDaily (bằng tiếng Anh). 26 tháng 5 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.
“A Word About Species Names ...” [Một lời về tên loài ...] (bằng tiếng Anh). Smithsonian Marine Station at Fort Pierce. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
botany.si.edu
Nicholson, Dan H. “Botanical nomenclature, types, & standard reference works” [Danh pháp thực vật, mẫu chuẩn và công trình tham chiếu tiêu chuẩn] (bằng tiếng Anh). Smithsonian National Museum of Natural History, Department of Botany. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015.
springer.com
link.springer.com
Domingo 2006, tr. 1–31. Domingo, Esteban biên tập (2006), Quasispecies: Concept and Implications for Virology [Giả loài: Khái niệm và ý nghĩa với virus học], Current Topics in Microbiology and Immunology (bằng tiếng Anh), 299, Springer, ISBN978-3-540-26397-5
Wilson, Philip (2021). “sensu stricto, sensu lato”. AZ of tree terms (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
ucl.ac.uk
Mallet 1999, tr. 709–711.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMallet1999 (trợ giúp) Mallet, James (ngày 28 tháng 9 năm 1999). “Species, Concepts of” [Quan điểm về loài] (PDF). Trong Calow, P. (biên tập). Encyclopaedia of Ecology and Environmental Management (bằng tiếng Anh). Blackwell. ISBN978-0-632-05546-3. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016.
uniprot.org
“Taxonomy” [Phân loại]. UniProt (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
unl.edu
digitalcommons.unl.edu
Haig & Allendorf 2006, tr. 150–163. Haig, Susan M.; Allendorf, F.W. (2006), “Hybrids and Policy”, trong Scott, J. Michael; Goble, D. D.; Davis, Frank W. (biên tập), The Endangered Species Act at Thirty, Volume 2: Conserving Biodiversity in Human-Dominated Landscapes [Điều 30 Luật loài nguy cấp, tập 2: Bảo tồn đa dạng sinh học trong cảnh quan bị loài người thống trị] (bằng tiếng Anh), Washington: Island Press
“Just How Many Species Are There, Anyway?” [Vậy tiện thể có bao nhiêu loài?]. ScienceDaily (bằng tiếng Anh). 26 tháng 5 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.
Mallet 1999, tr. 709–711.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMallet1999 (trợ giúp) Mallet, James (ngày 28 tháng 9 năm 1999). “Species, Concepts of” [Quan điểm về loài] (PDF). Trong Calow, P. (biên tập). Encyclopaedia of Ecology and Environmental Management (bằng tiếng Anh). Blackwell. ISBN978-0-632-05546-3. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016.
“What Is DNA Barcoding?” [Mã vạch DNA là gì?] (bằng tiếng Anh). Barcode of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
Stoeckle, Mark (2013). “DNA Barcoding Ready for Breakout” [Mã vạch DNA sẵn sàng để đột phá]. GeneWatch (bằng tiếng Anh). 26 (5). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2014.
Government of Canada. Committee on the Status of Endangered Wildlife in Canada. “COSEWIC's Assessment Process and Criteria” [Quy trình và tiêu chí đánh giá của COSEWIC] (bằng tiếng Anh). COSEPAC. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
DeWeerdt, Sarah (ngày 29 tháng 7 năm 2002). “What Really is an Evolutionarily Significant Unit?” [Đơn vị giữ tầm tiến hóa thực sự là gì?] (bằng tiếng Anh). University of Washington. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2022.
“Chronospecies” (bằng tiếng Anh). Oxford Reference. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2022.
Carr, Steven M. (2005). “Evolutionary species and chronospecies” [Loài tiến hóa và chronospecies] (bằng tiếng Anh). Memorial University Newfoundland and Labrador. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Dzik 1985, tr. 71–92. Dzik, J. (1985). “Typologic versus population concepts of chronospecies: implications for ammonite biostratigraphy” [Khái niệm nghiên cứu loại hình so với chronospecies: ý nghĩa đối với nghiên cứu sinh địa tầng ốc hoá thạch ammon]. Acta Palaeontologica Polonica (bằng tiếng Anh). 30 (1–2).
“A Word About Species Names ...” [Một lời về tên loài ...] (bằng tiếng Anh). Smithsonian Marine Station at Fort Pierce. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
Nicholson, Dan H. “Botanical nomenclature, types, & standard reference works” [Danh pháp thực vật, mẫu chuẩn và công trình tham chiếu tiêu chuẩn] (bằng tiếng Anh). Smithsonian National Museum of Natural History, Department of Botany. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015.
“Homo sapiens” (bằng tiếng Anh). NCBI. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2022.
“KEGG Organisms: Complete Genomes” [Sinh vật KEGG: Bộ gen hoàn chỉnh] (bằng tiếng Anh). Genome.jp. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
“Taxonomy” [Phân loại]. UniProt (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
Wilson, Philip (2021). “sensu stricto, sensu lato”. AZ of tree terms (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
“Defining a species” [Định nghĩa loài] (bằng tiếng Anh). University of California Berkeley. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.
Moritz, Schneider & Wake 1992, tr. 273–291.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMoritzSchneiderWake1992 (trợ giúp) Moritz, C.; Schneider, C. J.; Wake, D. B. (1992). “Evolutionary Relationships Within the Ensatina Eschscholtzii Complex Confirm the Ring Species Interpretation” [Mối liên hệ tiến hóa trong phức hợp loài Ensatina Eschscholtzii xác nhận giải thích về loài vành đai]. Systematic Biology (bằng tiếng Anh). 41 (3). doi:10.1093/sysbio/41.3.273.
Pennisi 2004, tr. 334–335.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPennisi2004 (trợ giúp) Pennisi, Elizabeth (16 tháng 7 năm 2004). “Researchers Trade Insights about Gene Swapping” [Các nhà nghiên cứu có được hướng rõ ràng về hoán đổi gen]. Science (bằng tiếng Anh). 305.
Vaux, Trewick & Morgan-Richards 2017, tr. 480–488Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFVauxTrewickMorgan-Richards2017 (trợ giúp); Zhaxybayeva & Peter Gogarten 2004, tr. 182–187Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFZhaxybayevaPeter_Gogarten2004 (trợ giúp). Vaux, Felix; Trewick, Steven A.; Morgan-Richards, Mary (2017). “Speciation through the looking-glass” [Hình thành loài qua góc nhìn tương phản]. Biological Journal of the Linnean Society (bằng tiếng Anh). 120 (2). doi:10.1111/bij.12872. Zhaxybayeva, Olga; Peter Gogarten, J. (2004). “Cladogenesis, coalescence and the evolution of the three domains of life” [Phân nhánh tiến hóa, hợp nhất và tiến hóa của ba vực sự sống]. Trends in Genetics (bằng tiếng Anh). 20 (4). doi:10.1016/j.tig.2004.02.004. PMID15041172.
Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgapowBininda‐EmondsCrandallGittleman2004 (trợ giúp) Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR10.1086/383542. PMID15232950.
Mishler 1999, tr. 307–315. Mishler, Brent D. (1999), Wilson, R. (biên tập), “Getting Rid of Species?” [Loại bỏ loài?], Species: New Interdisciplinary Essays (bằng tiếng Anh), MIT Press, ISBN978-0262731232
“Carl Linnaeus (1707–1778)” (bằng tiếng Anh). UCMP Berkeley. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2022.
worldcat.org
Wilkins, Zachos & Pavlinov 2022, Ecology, evolution, and systematics in a post-species world. Wilkins, John S.; Zachos, Frank E.; Pavlinov, Igor biên tập (2022), Species problems and beyond: contemporary issues in philosophy and practice [Vấn đề loài và hơn thế nữa: các vấn đề đương đại trong triết học và thực tiễn] (bằng tiếng Anh), Boca Raton, ISBN978-0-367-85560-4, OCLC1273727987
Wilkins, Zachos & Pavlinov 2022, The Good Species. Wilkins, John S.; Zachos, Frank E.; Pavlinov, Igor biên tập (2022), Species problems and beyond: contemporary issues in philosophy and practice [Vấn đề loài và hơn thế nữa: các vấn đề đương đại trong triết học và thực tiễn] (bằng tiếng Anh), Boca Raton, ISBN978-0-367-85560-4, OCLC1273727987