Loài (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Loài" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
4th place
7th place
2nd place
2nd place
1st place
1st place
18th place
24th place
3rd place
6th place
26th place
50th place
6th place
4th place
11th place
76th place
5th place
13th place
340th place
502nd place
580th place
543rd place
2,415th place
2,138th place
197th place
119th place
993rd place
548th place
1,865th place
2,236th place
1,306th place
1,031st place
low place
1,430th place
121st place
233rd place
low place
low place
120th place
240th place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
938th place
1,531st place
6,450th place
8,804th place
69th place
100th place
887th place
588th place
12th place
39th place
387th place
241st place
low place
4,193rd place
low place
low place
5,673rd place
3,463rd place
1,087th place
224th place
low place
low place
274th place
484th place
2,698th place
2,983rd place
621st place
909th place
207th place
408th place
1,708th place
2,358th place

academia.edu

anthropocenemagazine.org

archive.org

arxiv.org

barcodeoflife.org

berkeley.edu

evolution.berkeley.edu

  • “Defining a species” [Định nghĩa loài] (bằng tiếng Anh). University of California Berkeley. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2022.

ucmp.berkeley.edu

biodiversitylibrary.org

books.google.com

  • Wheeler & Meier 2000, tr. 56. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN 978-0-231-10143-1
  • Wheeler & Meier 2000, tr. 70–92, 146–160, 198–208. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN 978-0-231-10143-1
  • O'Brien & Lyman 2007, tr. 146–149. O'Brien, Michael J.; Lyman, R. Lee (2007), Applying Evolutionary Archaeology: A Systematic Approach [Áp dụng Khảo cổ học Tiến hóa: Cách tiếp cận có hệ thống] (bằng tiếng Anh), Springer, ISBN 978-0-306-47468-2
  • Wheeler & Meier 2000, tr. 17–29. Wheeler, Quentin; Meier, Rudolf biên tập (2000), Species Concepts and Phylogenetic Theory: A Debate [Quan niệm loài và lý thuyết phát sinh chủng loại: sự tranh cãi] (bằng tiếng Anh), Columbia University Press, ISBN 978-0-231-10143-1
  • Reekie & Bazzaz 2005, tr. 99. Reekie, Edward G.; Bazzaz, Fakhri A. (2005), Reproductive allocation in plants [Phân bổ sinh sản ở thực vật] (bằng tiếng Anh), Academic Press, ISBN 978-0-12-088386-8
  • Williamson 2003, tr. 24. Williamson, David I. (2003), The Origins of Larvae [Nguồn gốc ấu trùng] (bằng tiếng Anh), Kluwer, ISBN 978-1-4020-1514-4
  • Pimentel 2014, tr. 92. Pimentel, David (2014), Biological Invasions: Economic and Environmental Costs of Alien Plant, Animal, and Microbe Species [Xâm lấn sinh học: Chi phí kinh tế và môi trường của các loài động thực vật và vi sinh ngoại lai] (bằng tiếng Anh), CRC Press, ISBN 978-1-4200-4166-8
  • Stamos 2003, tr. 330. Stamos, David N. (2003), The Species Problem: Biological Species, Ontology, and the Metaphysics of Biology [Vấn đề loài: Loài sinh học, bản thể học và siêu hình học của sinh học] (bằng tiếng Anh), Lexington Books, ISBN 978-0-7391-6118-0
  • Kunin & Gaston 1996, tr. 110. Kunin, W. E.; Gaston, Kevin biên tập (1996), The Biology of Rarity: Causes and consequences of rare–common differences [Sinh học về độ hiếm: Nguyên nhân và hậu quả của những khác biệt hiếm gặp] (bằng tiếng Anh), ISBN 978-0-412-63380-5

caltech.edu

authors.library.caltech.edu

  • Wilke và đồng nghiệp 2001, tr. 331–333. Wilke, Claus O.; Wang, Jia Lan; Ofria, Charles; Lenski, Richard E.; Adami, Christoph (2001). “Evolution of digital organisms at high mutation rates leads to survival of the flattest” [Tiến hóa của sinh vật kỹ thuật số với tỷ lệ đột biến cao dẫn đến sự sống sót các loài ở vùng phẳng nhất]. Nature (bằng tiếng Anh). 412 (6844). Bibcode:2001Natur.412..331W. doi:10.1038/35085569. PMID 11460163.

catalogueoflife.org

cosepac.gc.ca

  • Government of Canada. Committee on the Status of Endangered Wildlife in Canada. “COSEWIC's Assessment Process and Criteria” [Quy trình và tiêu chí đánh giá của COSEWIC] (bằng tiếng Anh). COSEPAC. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.

councilforresponsiblegenetics.org

doi.org

genome.jp

guardian.co.uk

  • Goldenberg, Suzanne (23 tháng 8 năm 2011). “Planet Earth is home to 8.7 million species, scientists estimate” [Các nhà khoa học ước tính hành tinh trái đất là nhà của 8,7 triệu loài]. The Guardian (bằng tiếng Anh). London. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2022.

harvard.edu

ui.adsabs.harvard.edu

hueuni.edu.vn

sdh.hueuni.edu.vn

iczn.org

jstor.org

  • Masters & Spencer 1989, tr. 270–279. Masters, J. C.; Spencer, H. G. (1989). “Why We Need a New Genetic Species Concept” [Lý do chúng ta cần khái niệm loài di truyền mới]. Systematic Zoology (bằng tiếng Anh). 38 (3). doi:10.2307/2992287. JSTOR 2992287.
  • Ruse 1969, tr. 97–119. Ruse, Michael (1969). “Definitions of Species in Biology” [Định nghĩa loài trong sinh học]. The British Journal for the Philosophy of Science (bằng tiếng Anh). 20 (2). doi:10.1093/bjps/20.2.97. JSTOR 686173.
  • Lewin 1981, tr. 609–613. Lewin, Ralph A. (1981). “Three Species Concepts” [Ba khái niệm loài]. Taxon (bằng tiếng Anh). 30 (3). doi:10.2307/1219942. JSTOR 1219942.
  • Hitchcock 1921, tr. 251–255. Hitchcock, A. S. (1921). “The Type Concept in Systematic Botany” [Khái niệm mẫu chuẩn trong thực vật học hệ thống]. American Journal of Botany (bằng tiếng Anh). 8 (5). doi:10.2307/2434993. JSTOR 2434993.
  • Jarvis 1992, tr. 552–583. Jarvis, C. E. (1992). “Seventy-Two Proposals for the Conservation of Types of Selected Linnaean Generic Names, the Report of Subcommittee 3C on the Lectotypification of Linnaean Generic Names” [72 đề xuất giữ các loại tên khoa học Linné chọn lọc, báo cáo của tiểu ban 3C về mẫu vật hóa các tên khoa học Linné]. Taxon (bằng tiếng Anh). 41 (3). doi:10.2307/1222833. JSTOR 1222833.
  • Liebers, Knijff & Helbig 2004, tr. 893–901; Highton 1998, tr. 254–278. Liebers, Dorit; Knijff, Peter de; Helbig, Andreas J. (2004). “The herring gull complex is not a ring species” [Phức hợp mòng biển không phải loài vành đai]. Proceedings of the Royal Society of London. Series B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 271 (1542). doi:10.1098/rspb.2004.2679. PMC 1691675. PMID 15255043. Highton, R. (1998). “Is Ensatina eschscholtzii a ring species?” [Ensatina eschscholtzii có phải loài vành đai không?]. Herpetologica (bằng tiếng Anh). 54 (2). JSTOR 3893431.
  • Agapow và đồng nghiệp 2004, tr. 161–179. Agapow, Paul‐Michael; Bininda‐Emonds, Olaf R. P.; Crandall, Keith A.; Gittleman, John L.; Mace, Georgina M.; Marshall, Jonathon C.; Purvis, Andy (2004). “The Impact of Species Concept on Biodiversity Studies” [Tác động của khái niệm loài lên nghiên cứu đa dạng sinh học]. The Quarterly Review of Biology (bằng tiếng Anh). 79 (2). CiteSeerX 10.1.1.535.2974. doi:10.1086/383542. JSTOR 10.1086/383542. PMID 15232950.
  • Mahoney 1987, tr. 211–230. Mahoney, Edward P. (1987). “Lovejoy and the Hierarchy of Being” [Lovejoy và Hierarchy of Being]. Journal of the History of Ideas (bằng tiếng Anh). 48 (2). doi:10.2307/2709555. JSTOR 2709555.

microbiologysociety.org

mun.ca

nih.gov

pubmed.ncbi.nlm.nih.gov

ncbi.nlm.nih.gov

okstate.edu

bioinfosu.okstate.edu

oxfordreference.com

  • “Chronospecies” (bằng tiếng Anh). Oxford Reference. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2022.

philpapers.org

psu.edu

citeseerx.ist.psu.edu

researchgate.net

royalsociety.org

journals.royalsociety.org

sciencedaily.com

semanticscholar.org

si.edu

sms.si.edu

botany.si.edu

springer.com

link.springer.com

  • Domingo 2006, tr. 1–31. Domingo, Esteban biên tập (2006), Quasispecies: Concept and Implications for Virology [Giả loài: Khái niệm và ý nghĩa với virus học], Current Topics in Microbiology and Immunology (bằng tiếng Anh), 299, Springer, ISBN 978-3-540-26397-5

theguardian.com

treeterms.co.uk

ucl.ac.uk

  • Mallet 1999, tr. 709–711. Mallet, James (ngày 28 tháng 9 năm 1999). “Species, Concepts of” [Quan điểm về loài] (PDF). Trong Calow, P. (biên tập). Encyclopaedia of Ecology and Environmental Management (bằng tiếng Anh). Blackwell. ISBN 978-0-632-05546-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016.

uniprot.org

  • “Taxonomy” [Phân loại]. UniProt (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.

unl.edu

digitalcommons.unl.edu

  • Haig & Allendorf 2006, tr. 150–163. Haig, Susan M.; Allendorf, F.W. (2006), “Hybrids and Policy”, trong Scott, J. Michael; Goble, D. D.; Davis, Frank W. (biên tập), The Endangered Species Act at Thirty, Volume 2: Conserving Biodiversity in Human-Dominated Landscapes [Điều 30 Luật loài nguy cấp, tập 2: Bảo tồn đa dạng sinh học trong cảnh quan bị loài người thống trị] (bằng tiếng Anh), Washington: Island Press

web.archive.org

worldcat.org

  • Wilkins, Zachos & Pavlinov 2022, Ecology, evolution, and systematics in a post-species world. Wilkins, John S.; Zachos, Frank E.; Pavlinov, Igor biên tập (2022), Species problems and beyond: contemporary issues in philosophy and practice [Vấn đề loài và hơn thế nữa: các vấn đề đương đại trong triết học và thực tiễn] (bằng tiếng Anh), Boca Raton, ISBN 978-0-367-85560-4, OCLC 1273727987
  • Wilkins, Zachos & Pavlinov 2022, The Good Species. Wilkins, John S.; Zachos, Frank E.; Pavlinov, Igor biên tập (2022), Species problems and beyond: contemporary issues in philosophy and practice [Vấn đề loài và hơn thế nữa: các vấn đề đương đại trong triết học và thực tiễn] (bằng tiếng Anh), Boca Raton, ISBN 978-0-367-85560-4, OCLC 1273727987

zenodo.org