“恋爱大赢家_演职员表_1905电影网” [Luyến ái đại doanh gia]. 1905 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
鲁雪婷 (Lỗ Tuyết Đình) (ngày 12 tháng 4 năm 2016). “《夜孔雀》定档5月20日 刘亦菲裸背纹身超惊艳_华语_电影网_1905.com” [(Dạ khổng tước) Ấn định ngày 20 tháng 5 Hình xăm trên lưng trần Lưu Diệc Phi quá đẹp]. 1905 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲《烽火芳菲》扮寡妇 被严屹宽赞演技自然_华语_电影网_1905.com” [Lưu Diệc Phi "Phong hỏa phương phi" trong vai góa phụ được Nghiêm Ngật Khoan khen ngợi vhả năng diễn xuất tự nhiên]. 1905. ngày 9 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《二代妖精之今生有幸》上映 刘亦菲成搞笑担当_华语_电影网_1905.com” [Hai kiếp yêu tinh - May mắn kiếp này công chiếu, Lưu Diệc Phi đảm nhiệm gây cười]. 1905 (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
58921.com
“2008年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé năm 2008 - Bảng xếp hạng phim phòng vé - kho dữ liệu phòng vé phim]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2010年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé 2010]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2011年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé 2011]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2011年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé năm 2011]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
baidu.com
wappass.baidu.com
“百度安全验证”. wappass.baidu.com. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2023.
“百度安全验证”. wappass.baidu.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2025.
“Bafta Film Awards 2021: The winners and nominees in full” [Giải thưởng điện ảnh Bafta 2021: Danh sách người chiến thắng và đề cử đầy đủ]. BBC News (bằng tiếng Anh). ngày 10 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2021.
boxofficemojo.com
“The Forbidden Kingdom” [Vua Kung Fu]. Box Office Mojo (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Outcast”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
businessoffashion.com
Casey, Hall (ngày 29 tháng 1 năm 2021). “Louis Vuitton Names New Chinese Brand Ambassador” [Louis Vuitton đặt tên cho Đại sứ thương hiệu Trung Quốc mới]. The Business of Fashion (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
cctf.org.cn
“刘亦菲向儿基会捐赠100万全力支援灾区儿童” [Lưu Diệc Phi đã quyên góp 1 triệu Nhân dân tệ cho Unicef toàn lực hỗ trợ cho trẻ em vùng thiên tai.]. Cctf (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
cctv.com
news.cctv.com
王玉西 (Vương Túc Tây). “刘亦菲母凭女贵《功夫之王》扮演王母娘娘(组图)_cctv.com提供” [Mẹ Lưu Diệc Phi đóng vai Vương Mẫu nương nương trong (Vua Kungfu)]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
张托雅 (Trương Thác Nha) (6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲"富豪继父"真实身份揭秘(组图)_cctv.com提供” [Tiết lộ thân phận thực sự của "cha đỡ đầu giàu có" của Lưu Diệc Phi]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李丹 (Lý Đan). “揭秘刘亦菲富豪"教父" 中国首富榜排23” [Làm rõ "Cha đỡ đầu" của Lưu Diệc Phi đứng thứ 23 người giàu có tại Trung Quốc]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李二庆 (Lý Nhị Khánh) (ngày 8 tháng 5 năm 2018). “刘亦菲"富豪教父"曝光 钓鱼台成人礼耗资180万_cctv.com提供” ["Cha đỡ đầu giàu có" của Lưu Diệc Phi tổ chức lễ trưởng thành tại Điếu Ngư Đài tiêu tốn 1,8 triệu Nhân dân tệ.]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李二庆 (Lý Nhị Khánh) (ngày 29 tháng 11 năm 2008). “揭秘娱乐圈20位话题女明星的真实学历” [Tiết lộ trình độ học vấn của 20 sao nữ đình đám làng giải trí]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
腾讯娱乐 (Tencent Entertainment) (ngày 4 tháng 6 năm 2008). “组图:刘亦菲献唱《大本营》 成龙客串摄影师” [Lưu Diệc Phi hát (Đại bản doanh) khách mời Thành Long là thợ quay phim]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
多国丽 (Đa Quốc Ly) (ngày 22 tháng 1 năm 2007). “CCTV.com-"玉女"也疯狂!黄圣依刘亦菲大跳热舞(组图)” ["Ngọc nữ" cũng có khi điên cuồng! Huỳnh Thánh Y và Lưu Diệc Phi nhảy vũ điệu nóng bỏng]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
cctv.com
青年周末 (Thanh Niên cuối tuần) (ngày 15 tháng 7 năm 2006). “刘亦菲赴美学音乐遭质疑” [Thực hư việc Lưu Diệc Phi sang Mỹ học nhạc là thế nào, có phải chỉ là dể dát vàng danh tiếng ?]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《五月之恋》即将上映 陈柏霖刘亦菲积极恋爱” ["Tình yêu tháng năm" sẽ sớm ra mắt Trần Bách Lâm và Lưu Diệc Phi đang tích cực yêu đương]. CCTV (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 7 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
晓宇 (Hiểu Vũ) biên tập (ngày 18 tháng 3 năm 2005). “仙剑奇侠"看改编” ["Tiên kiếm kỳ hiệp" bản chuyển thể]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
cflac.org.cn
CFLAC (ngày 25 tháng 11 năm 2017). “中国文艺网_电影《烽火芳菲》观摩研讨会在京举行” [Hội thảo quan sát phim "Phong Hỏa Phương Phi" được tổ chức tại Bắc Kinh]. CFLAC (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
china.org.cn
“So Young sequel to meet audiences on July 8” [Phần tiếp theo của 'Gửi thời thanh xuân sẽ qua của chúng ta' sẽ ra mắt khán giả vào ngày 8/7]. China org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
chinadaily.com.cn
chinadaily.com.cn
赵璐苹 (Triệu Lộ Bình) (ngày 4 tháng 7 năm 2006). “刘亦菲初试啼声发行新专辑 9月《放飞美丽》(图)” [Lưu Diệc Phi lần đầu phát hành album mới vào tháng 9 (Phóng Phi Mỹ Lệ)]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021.
马原 (Mã Nguyên) (ngày 18 tháng 7 năm 2012). “刘亦菲父母离婚内幕[6]- 中国在线” [Đằng sau câu chuyện ly hôn của cha mẹ Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
马原 (Mã Nguyên) (ngày 18 tháng 7 năm 2012). “刘亦菲父母离婚内幕[5]- 中国在线” [Đằng sau câu chuyện ly hôn của cha mẹ Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Đăng lại từ Báo Giải Trí Bắc Kinh (ngày 29 tháng 3 năm 2006). “褒贬声中《神雕侠侣》创下高收视率” [Khen chê có "Thần điêu đại hiệp" đạt tỉ lệ rating cao]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
杨鑫 (Dương Hâm) (ngày 20 tháng 10 năm 2006). “刘亦菲《刘亦菲》双喜临门 本月底大型庆功” [Lưu Diệc Phi "Lưu Diệc Phi" niềm vui nhân đôi tổ chức lễ ăn mừng lớn vào cuối tháng này]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
富文佳 (Phú Văn Giai) (ngày 23 tháng 5 năm 2007). “刘亦菲一改柔美扮相 剧照曝光” [Lưu Diệc Phi thay đổi vẻ ngoài nữ tính, tiết lộ ảnh (Vua Kungfu)]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
Liu Wei (刘韡, vi: Lưu Vỹ) (ngày 11 tháng 2 năm 2011). “Rising star ready to shine” [Ngôi sao đang lên sẵn sàng tỏa sáng]. China Daily (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 13 tháng 12 năm 2011). “《鸿门宴》曝删减片段 揭晓不为人知内幕” [(Hồng Môn Yến) Cắt giảm đoạn ngắn bị lộ, không muốn người xem biết trước nội dung]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“阿宝的故事 - 中国日报视频” [A bảo đích cố sự]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“林志颖新歌《我还在等你》:和刘亦菲相当有默契(图)” [Ca khúc mới của Lâm Chí dĩnh (Anh Vẫn Đợi Em) ăn ý cùng Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
covid-19.chinadaily.com.cn
富文佳 (Phú Văn Giai) (ngày 29 tháng 4 năm 2008). “北美热映 刘亦菲登IMDB新人榜冠军” [(Vua Kung Fu) hot tại Bắc Mỹ Lưu Diệc Phi đứng đầu danh sách tân binh của IMDB]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021.
“《喜剧之王》张柏芝踢走徐怀钰 替角走红的女星- 中国日报网” [Trương Bá Chi thay thế từ Hoài Ngọc, vụt sáng nhờ (Vua Hài Kịch)]. China Daily. ngày 22 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲董洁韩雪陈好王珞丹 10大女星远离激情戏- Micro Reading” [Lưu Diệc Phi, Đổng Khiết, Hàn Tuyết, Trần Hảo, Vương Lạc Đan 10 nữ minh tinh hàng đầu tránh xa phim có cảnh nóng]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
大连晚报 (báo Đại Liên buổi tối) (ngày 1 tháng 6 năm 2012). “刘亦菲演名捕"无情"遭吐槽:坐轮椅的她竟站起来- 中国日报网” [Lưu Diệc Phi diễn danh bổ "Vô Tình" bị phần nàn: đã ngồi xe lăn còn có thể đứng lên.]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
小微 (Tiểu Vy) (ngày 3 tháng 4 năm 2015). “《白幽灵传奇之绝命逃亡》公映 五大看点全揭秘- 中国日报网” [(Mối thù hoàng tộc) phát hành, năm điều cần biết khi xem.]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
网易娱乐 (NetEase Entertainment) (ngày 13 tháng 11 năm 2013). “梁咏琪孙俪刘亦菲化身猫咪录MV关爱被虐动物(图)- Micro Reading” [Lương Vịnh Kỳ Tôn Lệ Lưu Diệc Phi hóa thân thành mèo quay MV chăm sóc động vật bị ngược đãi]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
ent.chinadaily.com.cn
“《三生三世十里桃花》路演终止 刘亦菲为灾区捐款献爱心 - 中国日报网” [Tam sinh tam thế thập lý đào hoa công chiếu kết thúc Lưu Diệc Phi quyên góp thiên tai thể hiện tấm lòng]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“《艺术人生》访冯绍峰 拍《鸿门宴》曾以命相搏 - 时尚中国” ["Nghệ thuật cuộc sống" phỏng vấn Phùng Thiệu Phong, quay phim "Đại tiệc Hồng Môn" từng chiến đấu với số phận]. China Daily (bằng tiếng Trung). 31 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
cn.chinadaily.com.cn
China Daily (ngày 4 tháng 9 năm 2014). “高希希《露水红颜》定档11.7” [Cao Hy Hy (Lộ thủy hồng nhan) ấn định ngày chiếu 11.7]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
top.chinadaily.com.cn
“刘亦菲还藏了多少才能?竟唱过日本动画片插曲 - 中国日报网” [Lưu Diệc Phi còn che giấu bao nhiêu tài năng? Hát nhạc phim hoạt hình Nhật Bản]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
chinanews.com.cn
张哉麟 (Trương Tai Lân) (ngày 27 tháng 4 năm 2009). “内地新"四小花旦"、"四大小生"出炉(图)” ["Tứ Tiểu Hoa Đán" và "Tứ Đại Tiểu Sinh" của Trung Quốc đại lục ra mắt]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
中国新闻网 (China News Network) (ngày 26 tháng 9 năm 2016). “第11届金鹰节10月起航 首次开启电竞体育盛典-中新网” [Liên hoan phim Kim Ưng lần thứ 11 sẽ diễn ra vào tháng 10 để khai mạc đại hội thể thao điện tử lần thứ nhất]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
董方 (Đổng Phương) (ngày 13 tháng 11 năm 2009). “巴黎七大孔子学院院长走出校门办讲座 扩大影响——中新网” [Hiệu trưởng Học viện Khổng Tử tại Paris tham gia cuộc tọa đàm ngoài trường học]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
南方都市报 (Nam Phương đô thị báo) (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
杨子 (Dương Tử) biên tập (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
刘婷 (Lưu Đình) (ngày 2 tháng 2 năm 2004). “内地版《天龙八部》在台首战告捷 勇创收视纪录” [Phim nội địa "Thiên long bát bộ" đã giành được chiến thắng đầu tiên tại Đài Loan, lập kỷ lục về rating.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
王艳红 (Vương Diễm Hồng) (ngày 11 tháng 3 năm 2004). “《仙剑奇侠传》李逍遥赵灵儿定妆照全新曝光(图)” [(Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) Tạo hình Lý Tiêu Dao, Triệu Linh Nhi được tiết lộ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“十三年后再翻拍,这部《仙剑奇侠传》为何成经典?-中国新闻网” [Làm lại sau 13 năm, vì sao (Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) trở thành kinh điển?]. China News (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
周亦男 (Châu Diệc Nam) (ngày 13 tháng 6 năm 2005). “欲打开海外市场 刘亦菲赴日灌录第一张唱片(图)” [Muốn tiến ra thị trường nước ngoài, Lưu Diệc Phi đến Nhật ghi âm đĩa nhạc đầu tiên.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
张明 (Trương Minh) (ngày 26 tháng 6 năm 2004). “张纪中又要拍神雕侠侣 刘亦菲欲出演小龙女(图)” [Trương Kỷ Trung muốn làm lại Thần Điêu Hiệp Lữ, Lưu Diệc Phi hi vọng có thể diễn Tiểu Long Nữ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
郑静 (Trịnh Tĩnh). “万事俱备 《神雕侠侣》剧组大批人马齐聚九寨沟” [Mọi thứ sẵn sàng (Thần Điêu Hiệp Lữ) Số lượng lớn thành viên đoàn làm phim đã có mặt tại Cửu Trại Câu]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
朱延静 (Châu Diên Tĩnh) (ngày 13 tháng 10 năm 2020). “每届争破头!女演员为何都想当金鹰女神?-中新网” [Chiến đấu để đạt được đột phá mọi lúc! Nữ diễn viên vì sao đều muốn làm nữ thần Kim Ưng?]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022.
罗攀 (La Phàn) (17 tháng 2 năm 2012). “冯绍峰哈尔滨影展独揽两大奖 鞠躬谢李仁港导演-中新网” [Phùng Thiệu Phong đoạt hai giải tại Liên hoan phim Cáp Nhĩ Tân cúi đầu cảm ơn đạo diễn Lý Nhân Cảng]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
长春日报 (Trường Xuân nhật báo) (ngày 25 tháng 12 năm 2013). “刘亦菲凭《铜雀台》封后"澳门国际电影节"-中新网” [Lưu Diệc Phi dựa vào "Đồng Tước Đài" phong hậu tại "Liên hoan Phim Quốc tế Ma Cao"]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
中国新闻网 (China News Service) (ngày 22 tháng 9 năm 2015). “刘亦菲宋承宪同台表现拘谨 不愿被男友抱起(图)-中国新闻网” [Lưu Diệc Phi Song Sehun cùng biểu hiện câu nệ, Không muốn bị bạn trai ôm lấy]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
“电影《三生三世十里桃花》海报曝光 定档8月4日-中国新闻网” [Poster của phim "Tam sinh tam thế thập lý đào hoa" hé lộ, dự kiến công chiếu ngày 4/8.]. China News (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
“探班二战史诗级巨制《营救飞虎队》 :友谊可跨国界建立-中国新闻网” ["Khám phá kiệt tác sử thi" tác phẩm (Giải cứu đội Phi Hổ): Tình bạn có thể vượt qua biên giới]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
陈国青 (Trần Quốc Thanh) (ngày 20 tháng 9 năm 2006). “刘亦菲自谦唱功仍需提高 下月出国进修音乐课程” [Kỹ năng hát của Lưu Diệc Phi vẫn cần được cải thiện Tháng sau xuất ngoại để tham gia các khóa bồi dưỡng âm nhạc]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
杨彦宇 (Dương Ngạn Vũ) (ngày 31 tháng 8 năm 2006). “刘亦菲北京发首张专辑” [Lưu Diệc Phi phát hành album đầu tiên tại Bắc Kinh]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
张龙云 (Trương Long Vân) (ngày 4 tháng 7 năm 2012). “众星献唱奥运歌曲《北京祝福你》-中新网” [Các ngôi sao hát ca khúc Olympic "Bắc Kinh Chúc Phúc Bạn"]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
中国新闻网 (China News Network) (ngày 15 tháng 12 năm 2016). “广州大学生电影节落幕 《湄公河行动》最受欢迎-中新网” [Liên hoan phim sinh viên Đại học Quảng Châu kết thúc, "Điệp vụ tam giác vàng" được hoan nghênh nhất]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
chinatimes.com
中時新聞網 (30 tháng 10 năm 2018). “金庸《神雕》被評「經典情書」 欽點她演小龍女有原因 - 娛樂” [Kim Dung (Thần điêu) được đánh giá là "Một áng văn kinh điển về tình yêu" Có lý do để đề cử cô ấy diễn Tiểu Long Nữ]. China Times (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
cna.com.tw
“宋承憲承認與劉亦菲戀愛:剛剛開始交往 | 娛樂 | 重點新聞 | 中央社 CNA” [Song Seung-heon thừa nhận cùng Lưu Diệc Phi yêu đương: Vừa mới bắt đầu hẹn hò]. Cna (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
崔燕 (Thôi Yến) (ngày 29 tháng 4 năm 2008). “功夫之王首周末两岸破亿 亚洲票房超北美在望” [Vua Kung Fu phá 100 triệu trong cuối tuần đầu tiên Doanh thu phòng vé châu Á vượt Bắc Mỹ trong tầm ngắm]. Zt Cnnb (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
cntv.cn
cntv.cn
晓宇 (Hiểu Vũ) chỉnh lý (ngày 21 tháng 5 năm 2003). “五月影视的四种主打色” [Bốn màu chủ đạo của Điện ảnh và Truyền hình Tháng Năm]. Cntv.cn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
news.cntv.cn
“《四大名捕》爆四大看点 反派吴秀波堪比杰克船长_新闻台_中国网络电视台” [Bốn điểm nổi bật của "Tứ Đại Danh Bổ" Nhân vật phản diện của Ngô Tú Ba có thể so với thuyền trưởng Jack]. News cntv (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Critics Choice Super Awards | Critics Choice Awards” ["Critics Choice Super Awards | Sự Lựa Chọn Của Giới Phê Bình Điện Ảnh"]. Criticschoice (bằng tiếng Anh). 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
daibieunhandan.vn
Ngọc Diệp (3 tháng 7 năm 2022). “"Mộng hoa lục"”. Báo Đại biểu Nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
“【dミュージック】真夜中のドア / イーフェイ” [Mayonakanodoa / Diệc Phi]. Music.dmkt-sp.jp (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
去有风的地方 [Đi đến nơi có gió] (bằng tiếng Trung), truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2023
elle.com
Bailey, Alyssa; Walsh, Savannah; Weaver, Hilary (ngày 5 tháng 9 năm 2020). “All About Liu Yifei, Star of Disney's 'Mulan'” [Tất cả về Lưu Diệc Phi, Ngôi sao của 'Hoa Mộc Lan' của Disney]. Tạp chí Elle (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
endata.cn
ys.endata.cn
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
enorth.com.cn
ent.enorth.com.cn
铁岩 (Thiết Nham) (ngày 4 tháng 3 năm 2004). “【图文】"神仙姐姐王语嫣"王语嫣:刘亦菲-文化娱乐-北方网” ["Thần tiên tỷ tỷ Vương Ngữ Yên": Vương Ngữ Yên: Lưu Diệc Phi]. Ent Enorth. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
entgroup.cn
english.entgroup.cn
“Weekly box office” [Phòng vé hàng tuần]. 10 tháng 9 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Weekly box office” [Phòng vé hàng tuần]. Entgroup. ngày 3 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Nominees | Golden Screen Awards” [Danh sách đề cử | Giải thưởng Golden Screen]. 28 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
hkfaa.com
“第34屆香港電影金像獎提名及得獎名單” [Danh sách Đề cử và người chiến thắng Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ 34]. 香港電影金像獎 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Clifford Coonan (ngày 8 tháng 2 năm 2015). “Berlin: France Setting the Pace On China Co-Productions” [Berlin: Pháp đặt ra mục tiêu hợp tác đối với các công ty sản xuất của Trung Quốc]. Hollywoodreporter (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
“刘亦菲捐款100万驰援河南:守望相助 共渡难关-娱乐-华新在线” [Lưu Diệc Phi quyên góp 1 triệu nhân dân tệ để giúp đỡ Hà Nam.]. Huanxianjin (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
hust.edu.cn
xsyj.hust.edu.cn
校史研究室 (nhà nghiên cứu Giáo Sử) (ngày 8 tháng 10 năm 2015). “纪念中国人民抗日战争暨世界反法西斯战争胜利70周年专题-华中科技大学校史网” [Kỷ niệm 70 năm Chiến thắng Cuộc kháng chiến chống Nhật xâm lược của nhân dân Trung Quốc và Chiến tranh chống phát xít thế giới - Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung]. Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hoa Trung (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
instagram.com
Niki, Caro (ngày 14 tháng 5 năm 2020). “A short clip from Yifei's first audition scene” [Đoạn clip ngắn từ cảnh thử giọng đầu tiên của Diệc Phi]. Instagram (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李姿慧 (Lý Tư Huệ) (ngày 15 tháng 3 năm 2016). “刘亦菲登韩国杂志封面” [Lưu Diệc Phi xuất hiện trên trang bìa tạp chí Hàn Quốc]. KpopheraldKoreaherald (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
Christi, Carras (ngày 10 tháng 3 năm 2020). “'Mulan' team sends love to China as coronavirus cancels events worldwide” [Team 'Mulan' gửi tình yêu đến Trung Quốc khi virus coronavirus phá hủy các sự kiện trên toàn cầu]. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
marieclaire.com.tw
“人家說戀愛中的女人最美-劉亦菲完美呈現全新Dior精粹再生花蜜系列” [Người ta nói phụ nữ khi yêu là đẹp nhất - Lưu Diệc Phi biểu hiện hoàn hảo dòng Dior prestige mới]. Marie Claire 美麗佳人 (bằng tiếng Trung). 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
metacritic.com
“Mulan”. Metacritic (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
models.com
“Vogue China June 2021 Cover” [Bìa Vogue China Tháng sáu 2021]. Models (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
mtime.com
content.mtime.com
华语情报 (Hoa Ngữ tình báo) (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “8月内地票房73亿创影史纪录 - Mtime时光网 文章详情” [Doanh thu phòng vé 7,3 tỷ của Trung Quốc Đại lục tháng 8 lập kỷ lục trong lịch sử điện ảnh]. Mtime (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
mtm.mo
mimf.mtm.mo
“新闻详情 -澳门国际电影节” [Tin tức chi tiết - Liên hoan phim quốc tế Ma Cau] (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2017年第九屆澳門國際電影節·首批獎項提名名單” [Liên hoan phim quốc tế Ma Cao lần thứ 9 năm 2017 Danh sách đề cử các giải thưởng đợt 1]. Liên hoan phim quốc tế Macao (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
musicenc.com
“等雪来 刘亦菲” [Đợi tuyết đến - Lưu Diệc Phi]. Musicenc. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
Match, Paris (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “Dior. Maison de famille” [Dior: Đại gia đình quý tộc]. Parismatch (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
people.com.cn
ent.people.com.cn
李岩 (Lý Nham)、赵光霞 (Triệu Quang Hà) (Ngày 12 tháng 4 năm 2014). “刘亦菲患泪腺炎眼肿似桃” [Lưu Diệc Phi bị viêm tuyến lệ mắt sưng như quả đào]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
王鹤瑾 (Vương Hạc Cẩn), 陈苑 (Trần Uyển) (ngày 15 tháng 5 năm 2016). “《夜孔雀》入围蒙特利尔电影节 刘亦菲刘烨等主演” ["Dạ Khổng Tước" Đề cử tại Liên hoan phim Montreal Lưu Diệc Phi, Lưu Diệp đóng vai chính]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
“放下 - 刘亦菲” [Buông xuống - Lưu Diệc Phi]. Y QQ. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“三生三世十里桃花 - 刘亦菲/杨洋” [Tam sinh tam thế thập lý đào hoa - Lưu Diệc Phi/Dương Dương]. y.qq.com (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
shzcfy.gov.cn
敖颖婕 (Ngao Dĩnh Tiệp). “热播剧《仙剑奇侠传》引发著作财产权之争 唐人电影最终"拿"回权利” [Bộ phim truyền hình ăn khách "Tiên kiếm kỳ hiệp" gây tranh chấp về quyền sở hữu bản quyền, Đường Nhân cuối cùng được "đòi lại" bản quyền]. Shzcfy.gov.cn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
sina.com.cn
ent.sina.com.cn
Trường Giang Nhật Báo 长江日报 (báo giấy) (ngày 16 tháng 5 năm 2003). “"神仙姐姐"刘亦菲被曝八岁曾获童模冠军(图)” [Thần tiên tỷ tỷ Lưu Diệc Phi từng lấy được giải quán quân khi mới tám tuổi]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
“刘亦菲因美丽而幸运 "神仙姐姐"一路飙红” [Lưu Diệc Phi bởi vì nhan sắc mà may mắn, "Thần tiên tỷ tỷ" Một đường nổi tiếng]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
羊城 (Dương Thành) (ngày 17 tháng 1 năm 2004). “《天龙八部》广东首播 张纪中:我从来没满意过(图)” ["Thiên long bát bộ" công chiếu tại Quảng Đông Trương Kỷ Trung: Tôi chưa bao giờ hài lòng (ảnh)]. Sina (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
周小丹 (Chu Tiểu Đơn) (ngày 8 tháng 9 năm 2004). “周迅正式宣布辞演"小龙女"” [Châu Tấn chính thức tuyên bố từ bỏ vai diễn Tiểu Long Nữ]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
都市快报 (Đô thị Khoái báo (báo giấy)). “央视索福瑞公布2006年前9个月电视剧调查数据_影音娱乐_新浪网” [Đài truyền hình trung ương công bố dữ liệu khảo sát về phim truyền hình trong 9 tháng đầu năm 2006]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
信息时报 (Thời báo Thông tin (báo giấy)) (ngày 22 tháng 11 năm 2006). “TVB收视率前十揭晓 刘亦菲黄晓明扳倒"肥田"_影音娱乐_新浪网” [TVB công bố top 10 tỉ lệ người xem]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
“全方位解读黄晓明刘亦菲版《神雕侠侣》(组图)” [Giải thích toàn diện về (Thần điêu đại hiệp) của Huỳnh Hiểu Minh và Lưu Diệc Phi]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《神雕侠侣》日本热播 刘亦菲海外走俏赢得人气_影音娱乐_新浪网” [(Thần Điêu Đại Hiệp) hot tại Nhật Bản, Lưu Diệc Phi nổi tiếng ở nước ngoài]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 5 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
“《恋爱通告》成七夕票房冠军 4日票房2780万_影音娱乐_新浪网” ["Thông cáo tình yêu" trở thành quán quân phòng vé ngày lễ tình yêu phòng vé thứ tư 27,8 triệu]. Sina. ngày 17 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
北京青年报 (20 tháng 6 năm 2022). “《梦华录》导演杨阳专访:不走套路,不做行活|梦华录” [Phỏng vấn Dương Dương, đạo diễn Mộng Hoa Lục]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 6 tháng 9 năm 2004). “CCTV-6影片介绍--(9月6日)《豆蔻年华》” [Giới thiệu phim CCTV-6 (Ngày 6 tháng 9) "Đậu khấu niên hoa"]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
柯璐 (Kha Lộ) (ngày 16 tháng 5 năm 2008). “百名艺人录制《承诺》 爱心传递无限祝福(组图)” [Hàng trăm nghệ sĩ đã thu âm "Lời hứa" gửi đi những lời chúc hạnh phúc vô hạn]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“06福布斯名人榜完全名單 姚明周迅章子怡前三甲” [06 Danh sách hoàn chỉnh người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc, Diêu Minh Châu Tấn Chương Tử Di ba vị trí đầu]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 3 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2008福布斯中國名人榜” [Danh sách Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2008]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 3 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《福布斯》中文版"2009中國名人榜"榜單” ["Danh sách Người nổi tiếng Trung Quốc năm 2009" của tạp chí Forbes phiên bản Trung Quốc]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2010福布斯中國名人榜完全榜單” [Danh sách đầy đủ Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2010]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2011福布斯中国名人榜出炉 刘德华荣登榜首” [Danh sách người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2011 được công bố, Lưu Đức Hoa đứng đầu danh sách]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
娱乐综合 (Giải trí tổng hợp) (ngày 20 tháng 8 năm 2019). “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三” [Forbes Trung Quốc công bố danh sách 100 người nổi tiếng, Ngô Kinh, Hoàng Bồ và Hồ Ca top 3]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 27 tháng 8 năm 2020). “2020福布斯中国名人榜发布 易烊千玺夺第一” [Danh sách những người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2020 được công bố, Dịch Dương Thiên Tỉ giành vị trí đầu.]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
finance.sina.com.cn
新浪财经 (ngày 15 tháng 3 năm 2007). “2007福布斯中國名人榜100” [Danh sách 100 người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2007]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
film, Guardian (ngày 15 tháng 3 năm 2021). “The full list of 2021 Oscars nominations” [Danh sách đầy đủ các đề cử giải Oscar 2021]. the Guardian (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Đơn Dương (ngày 1 tháng 7 năm 2007). “Ngôi sao mới Lưu Diệc Phi”. Tuoitre. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Nast, Condé (ngày 1 tháng 10 năm 2012). “中國新生代演員劉亦菲|新世代力量|201201 封面人物” ["Diễn viên Trung Quốc thế hệ mới Lưu Diệc Phi |Sức mạnh thế hệ mới| Nhân vật trang bìa 201201]. Vogue Taiwan (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
同济医学院人物志1907-2002 [Biên niên sử nhân vật của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tế 1907-2002]. Wanfang Data (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
web.archive.org
张哉麟 (Trương Tai Lân) (ngày 27 tháng 4 năm 2009). “内地新"四小花旦"、"四大小生"出炉(图)” ["Tứ Tiểu Hoa Đán" và "Tứ Đại Tiểu Sinh" của Trung Quốc đại lục ra mắt]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
赵璐苹 (Triệu Lộ Bình) (ngày 4 tháng 7 năm 2006). “刘亦菲初试啼声发行新专辑 9月《放飞美丽》(图)” [Lưu Diệc Phi lần đầu phát hành album mới vào tháng 9 (Phóng Phi Mỹ Lệ)]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021.
中国新闻网 (China News Network) (ngày 26 tháng 9 năm 2016). “第11届金鹰节10月起航 首次开启电竞体育盛典-中新网” [Liên hoan phim Kim Ưng lần thứ 11 sẽ diễn ra vào tháng 10 để khai mạc đại hội thể thao điện tử lần thứ nhất]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
富文佳 (Phú Văn Giai) (ngày 29 tháng 4 năm 2008). “北美热映 刘亦菲登IMDB新人榜冠军” [(Vua Kung Fu) hot tại Bắc Mỹ Lưu Diệc Phi đứng đầu danh sách tân binh của IMDB]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2021.
马原 (Mã Nguyên) (ngày 18 tháng 7 năm 2012). “刘亦菲父母离婚内幕[6]- 中国在线” [Đằng sau câu chuyện ly hôn của cha mẹ Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
校史研究室 (nhà nghiên cứu Giáo Sử) (ngày 8 tháng 10 năm 2015). “纪念中国人民抗日战争暨世界反法西斯战争胜利70周年专题-华中科技大学校史网” [Kỷ niệm 70 năm Chiến thắng Cuộc kháng chiến chống Nhật xâm lược của nhân dân Trung Quốc và Chiến tranh chống phát xít thế giới - Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung]. Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hoa Trung (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
董方 (Đổng Phương) (ngày 13 tháng 11 năm 2009). “巴黎七大孔子学院院长走出校门办讲座 扩大影响——中新网” [Hiệu trưởng Học viện Khổng Tử tại Paris tham gia cuộc tọa đàm ngoài trường học]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
马原 (Mã Nguyên) (ngày 18 tháng 7 năm 2012). “刘亦菲父母离婚内幕[5]- 中国在线” [Đằng sau câu chuyện ly hôn của cha mẹ Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
王玉西 (Vương Túc Tây). “刘亦菲母凭女贵《功夫之王》扮演王母娘娘(组图)_cctv.com提供” [Mẹ Lưu Diệc Phi đóng vai Vương Mẫu nương nương trong (Vua Kungfu)]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
张托雅 (Trương Thác Nha) (6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲"富豪继父"真实身份揭秘(组图)_cctv.com提供” [Tiết lộ thân phận thực sự của "cha đỡ đầu giàu có" của Lưu Diệc Phi]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李丹 (Lý Đan). “揭秘刘亦菲富豪"教父" 中国首富榜排23” [Làm rõ "Cha đỡ đầu" của Lưu Diệc Phi đứng thứ 23 người giàu có tại Trung Quốc]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李二庆 (Lý Nhị Khánh) (ngày 8 tháng 5 năm 2018). “刘亦菲"富豪教父"曝光 钓鱼台成人礼耗资180万_cctv.com提供” ["Cha đỡ đầu giàu có" của Lưu Diệc Phi tổ chức lễ trưởng thành tại Điếu Ngư Đài tiêu tốn 1,8 triệu Nhân dân tệ.]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Trường Giang Nhật Báo 长江日报 (báo giấy) (ngày 16 tháng 5 năm 2003). “"神仙姐姐"刘亦菲被曝八岁曾获童模冠军(图)” [Thần tiên tỷ tỷ Lưu Diệc Phi từng lấy được giải quán quân khi mới tám tuổi]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
李二庆 (Lý Nhị Khánh) (ngày 29 tháng 11 năm 2008). “揭秘娱乐圈20位话题女明星的真实学历” [Tiết lộ trình độ học vấn của 20 sao nữ đình đám làng giải trí]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“刘亦菲因美丽而幸运 "神仙姐姐"一路飙红” [Lưu Diệc Phi bởi vì nhan sắc mà may mắn, "Thần tiên tỷ tỷ" Một đường nổi tiếng]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Bailey, Alyssa; Walsh, Savannah; Weaver, Hilary (ngày 5 tháng 9 năm 2020). “All About Liu Yifei, Star of Disney's 'Mulan'” [Tất cả về Lưu Diệc Phi, Ngôi sao của 'Hoa Mộc Lan' của Disney]. Tạp chí Elle (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
南方都市报 (Nam Phương đô thị báo) (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
青年周末 (Thanh Niên cuối tuần) (ngày 15 tháng 7 năm 2006). “刘亦菲赴美学音乐遭质疑” [Thực hư việc Lưu Diệc Phi sang Mỹ học nhạc là thế nào, có phải chỉ là dể dát vàng danh tiếng ?]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《喜剧之王》张柏芝踢走徐怀钰 替角走红的女星- 中国日报网” [Trương Bá Chi thay thế từ Hoài Ngọc, vụt sáng nhờ (Vua Hài Kịch)]. China Daily. ngày 22 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
晓宇 (Hiểu Vũ) chỉnh lý (ngày 21 tháng 5 năm 2003). “五月影视的四种主打色” [Bốn màu chủ đạo của Điện ảnh và Truyền hình Tháng Năm]. Cntv.cn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
铁岩 (Thiết Nham) (ngày 4 tháng 3 năm 2004). “【图文】"神仙姐姐王语嫣"王语嫣:刘亦菲-文化娱乐-北方网” ["Thần tiên tỷ tỷ Vương Ngữ Yên": Vương Ngữ Yên: Lưu Diệc Phi]. Ent Enorth. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
杨子 (Dương Tử) biên tập (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
刘婷 (Lưu Đình) (ngày 2 tháng 2 năm 2004). “内地版《天龙八部》在台首战告捷 勇创收视纪录” [Phim nội địa "Thiên long bát bộ" đã giành được chiến thắng đầu tiên tại Đài Loan, lập kỷ lục về rating.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“《五月之恋》即将上映 陈柏霖刘亦菲积极恋爱” ["Tình yêu tháng năm" sẽ sớm ra mắt Trần Bách Lâm và Lưu Diệc Phi đang tích cực yêu đương]. CCTV (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 7 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“恋爱大赢家_演职员表_1905电影网” [Luyến ái đại doanh gia]. 1905 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
王艳红 (Vương Diễm Hồng) (ngày 11 tháng 3 năm 2004). “《仙剑奇侠传》李逍遥赵灵儿定妆照全新曝光(图)” [(Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) Tạo hình Lý Tiêu Dao, Triệu Linh Nhi được tiết lộ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“十三年后再翻拍,这部《仙剑奇侠传》为何成经典?-中国新闻网” [Làm lại sau 13 năm, vì sao (Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) trở thành kinh điển?]. China News (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
晓宇 (Hiểu Vũ) biên tập (ngày 18 tháng 3 năm 2005). “仙剑奇侠"看改编” ["Tiên kiếm kỳ hiệp" bản chuyển thể]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
敖颖婕 (Ngao Dĩnh Tiệp). “热播剧《仙剑奇侠传》引发著作财产权之争 唐人电影最终"拿"回权利” [Bộ phim truyền hình ăn khách "Tiên kiếm kỳ hiệp" gây tranh chấp về quyền sở hữu bản quyền, Đường Nhân cuối cùng được "đòi lại" bản quyền]. Shzcfy.gov.cn (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
周亦男 (Châu Diệc Nam) (ngày 13 tháng 6 năm 2005). “欲打开海外市场 刘亦菲赴日灌录第一张唱片(图)” [Muốn tiến ra thị trường nước ngoài, Lưu Diệc Phi đến Nhật ghi âm đĩa nhạc đầu tiên.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
张明 (Trương Minh) (ngày 26 tháng 6 năm 2004). “张纪中又要拍神雕侠侣 刘亦菲欲出演小龙女(图)” [Trương Kỷ Trung muốn làm lại Thần Điêu Hiệp Lữ, Lưu Diệc Phi hi vọng có thể diễn Tiểu Long Nữ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
周小丹 (Chu Tiểu Đơn) (ngày 8 tháng 9 năm 2004). “周迅正式宣布辞演"小龙女"” [Châu Tấn chính thức tuyên bố từ bỏ vai diễn Tiểu Long Nữ]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
郑静 (Trịnh Tĩnh). “万事俱备 《神雕侠侣》剧组大批人马齐聚九寨沟” [Mọi thứ sẵn sàng (Thần Điêu Hiệp Lữ) Số lượng lớn thành viên đoàn làm phim đã có mặt tại Cửu Trại Câu]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
Đăng lại từ Báo Giải Trí Bắc Kinh (ngày 29 tháng 3 năm 2006). “褒贬声中《神雕侠侣》创下高收视率” [Khen chê có "Thần điêu đại hiệp" đạt tỉ lệ rating cao]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
都市快报 (Đô thị Khoái báo (báo giấy)). “央视索福瑞公布2006年前9个月电视剧调查数据_影音娱乐_新浪网” [Đài truyền hình trung ương công bố dữ liệu khảo sát về phim truyền hình trong 9 tháng đầu năm 2006]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
信息时报 (Thời báo Thông tin (báo giấy)) (ngày 22 tháng 11 năm 2006). “TVB收视率前十揭晓 刘亦菲黄晓明扳倒"肥田"_影音娱乐_新浪网” [TVB công bố top 10 tỉ lệ người xem]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
中時新聞網 (30 tháng 10 năm 2018). “金庸《神雕》被評「經典情書」 欽點她演小龍女有原因 - 娛樂” [Kim Dung (Thần điêu) được đánh giá là "Một áng văn kinh điển về tình yêu" Có lý do để đề cử cô ấy diễn Tiểu Long Nữ]. China Times (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“全方位解读黄晓明刘亦菲版《神雕侠侣》(组图)” [Giải thích toàn diện về (Thần điêu đại hiệp) của Huỳnh Hiểu Minh và Lưu Diệc Phi]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《神雕侠侣》日本热播 刘亦菲海外走俏赢得人气_影音娱乐_新浪网” [(Thần Điêu Đại Hiệp) hot tại Nhật Bản, Lưu Diệc Phi nổi tiếng ở nước ngoài]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 5 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
朱延静 (Châu Diên Tĩnh) (ngày 13 tháng 10 năm 2020). “每届争破头!女演员为何都想当金鹰女神?-中新网” [Chiến đấu để đạt được đột phá mọi lúc! Nữ diễn viên vì sao đều muốn làm nữ thần Kim Ưng?]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022.
杨鑫 (Dương Hâm) (ngày 20 tháng 10 năm 2006). “刘亦菲《刘亦菲》双喜临门 本月底大型庆功” [Lưu Diệc Phi "Lưu Diệc Phi" niềm vui nhân đôi tổ chức lễ ăn mừng lớn vào cuối tháng này]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“【dミュージック】真夜中のドア / イーフェイ” [Mayonakanodoa / Diệc Phi]. Music.dmkt-sp.jp (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲董洁韩雪陈好王珞丹 10大女星远离激情戏- Micro Reading” [Lưu Diệc Phi, Đổng Khiết, Hàn Tuyết, Trần Hảo, Vương Lạc Đan 10 nữ minh tinh hàng đầu tránh xa phim có cảnh nóng]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
崔燕 (Thôi Yến) (ngày 29 tháng 4 năm 2008). “功夫之王首周末两岸破亿 亚洲票房超北美在望” [Vua Kung Fu phá 100 triệu trong cuối tuần đầu tiên Doanh thu phòng vé châu Á vượt Bắc Mỹ trong tầm ngắm]. Zt Cnnb (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2008年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé năm 2008 - Bảng xếp hạng phim phòng vé - kho dữ liệu phòng vé phim]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“The Forbidden Kingdom” [Vua Kung Fu]. Box Office Mojo (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
富文佳 (Phú Văn Giai) (ngày 23 tháng 5 năm 2007). “刘亦菲一改柔美扮相 剧照曝光” [Lưu Diệc Phi thay đổi vẻ ngoài nữ tính, tiết lộ ảnh (Vua Kungfu)]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
Đơn Dương (ngày 1 tháng 7 năm 2007). “Ngôi sao mới Lưu Diệc Phi”. Tuoitre. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Liu Wei (刘韡, vi: Lưu Vỹ) (ngày 11 tháng 2 năm 2011). “Rising star ready to shine” [Ngôi sao đang lên sẵn sàng tỏa sáng]. China Daily (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“《恋爱通告》成七夕票房冠军 4日票房2780万_影音娱乐_新浪网” ["Thông cáo tình yêu" trở thành quán quân phòng vé ngày lễ tình yêu phòng vé thứ tư 27,8 triệu]. Sina. ngày 17 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2010年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé 2010]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“2011年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé 2011]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“劉青雲稱拿獎與信心無關 劉亦菲贊周潤發成龍很有魅力” [Lưu Thanh Vân nói giành giải không liên quan gì đến tự tin. Lưu Diệc Phi khen Châu Nhuận Phát, Thành Long rất mị lực]. Youku (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 13 tháng 12 năm 2011). “《鸿门宴》曝删减片段 揭晓不为人知内幕” [(Hồng Môn Yến) Cắt giảm đoạn ngắn bị lộ, không muốn người xem biết trước nội dung]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2011年总票房 - 电影票房排行榜 - 电影票房数据库” [Tổng doanh thu phòng vé năm 2011]. 58921 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
罗攀 (La Phàn) (17 tháng 2 năm 2012). “冯绍峰哈尔滨影展独揽两大奖 鞠躬谢李仁港导演-中新网” [Phùng Thiệu Phong đoạt hai giải tại Liên hoan phim Cáp Nhĩ Tân cúi đầu cảm ơn đạo diễn Lý Nhân Cảng]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
长春日报 (Trường Xuân nhật báo) (ngày 25 tháng 12 năm 2013). “刘亦菲凭《铜雀台》封后"澳门国际电影节"-中新网” [Lưu Diệc Phi dựa vào "Đồng Tước Đài" phong hậu tại "Liên hoan Phim Quốc tế Ma Cao"]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
大连晚报 (báo Đại Liên buổi tối) (ngày 1 tháng 6 năm 2012). “刘亦菲演名捕"无情"遭吐槽:坐轮椅的她竟站起来- 中国日报网” [Lưu Diệc Phi diễn danh bổ "Vô Tình" bị phần nàn: đã ngồi xe lăn còn có thể đứng lên.]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“《四大名捕》爆四大看点 反派吴秀波堪比杰克船长_新闻台_中国网络电视台” [Bốn điểm nổi bật của "Tứ Đại Danh Bổ" Nhân vật phản diện của Ngô Tú Ba có thể so với thuyền trưởng Jack]. News cntv (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Weekly box office” [Phòng vé hàng tuần]. 10 tháng 9 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“第34屆香港電影金像獎提名及得獎名單” [Danh sách Đề cử và người chiến thắng Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông lần thứ 34]. 香港電影金像獎 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
China Daily (ngày 4 tháng 9 năm 2014). “高希希《露水红颜》定档11.7” [Cao Hy Hy (Lộ thủy hồng nhan) ấn định ngày chiếu 11.7]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“艺恩娱数” [Nghệ thuật và Giải trí Số]. YsEndata. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
李岩 (Lý Nham)、赵光霞 (Triệu Quang Hà) (Ngày 12 tháng 4 năm 2014). “刘亦菲患泪腺炎眼肿似桃” [Lưu Diệc Phi bị viêm tuyến lệ mắt sưng như quả đào]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
小微 (Tiểu Vy) (ngày 3 tháng 4 năm 2015). “《白幽灵传奇之绝命逃亡》公映 五大看点全揭秘- 中国日报网” [(Mối thù hoàng tộc) phát hành, năm điều cần biết khi xem.]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“Outcast”. Box Office Mojo. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
中国新闻网 (China News Service) (ngày 22 tháng 9 năm 2015). “刘亦菲宋承宪同台表现拘谨 不愿被男友抱起(图)-中国新闻网” [Lưu Diệc Phi Song Sehun cùng biểu hiện câu nệ, Không muốn bị bạn trai ôm lấy]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
“Weekly box office” [Phòng vé hàng tuần]. Entgroup. ngày 3 tháng 6 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Clifford Coonan (ngày 8 tháng 2 năm 2015). “Berlin: France Setting the Pace On China Co-Productions” [Berlin: Pháp đặt ra mục tiêu hợp tác đối với các công ty sản xuất của Trung Quốc]. Hollywoodreporter (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
鲁雪婷 (Lỗ Tuyết Đình) (ngày 12 tháng 4 năm 2016). “《夜孔雀》定档5月20日 刘亦菲裸背纹身超惊艳_华语_电影网_1905.com” [(Dạ khổng tước) Ấn định ngày 20 tháng 5 Hình xăm trên lưng trần Lưu Diệc Phi quá đẹp]. 1905 (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
王鹤瑾 (Vương Hạc Cẩn), 陈苑 (Trần Uyển) (ngày 15 tháng 5 năm 2016). “《夜孔雀》入围蒙特利尔电影节 刘亦菲刘烨等主演” ["Dạ Khổng Tước" Đề cử tại Liên hoan phim Montreal Lưu Diệc Phi, Lưu Diệp đóng vai chính]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
“So Young sequel to meet audiences on July 8” [Phần tiếp theo của 'Gửi thời thanh xuân sẽ qua của chúng ta' sẽ ra mắt khán giả vào ngày 8/7]. China org (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“电影《三生三世十里桃花》海报曝光 定档8月4日-中国新闻网” [Poster của phim "Tam sinh tam thế thập lý đào hoa" hé lộ, dự kiến công chiếu ngày 4/8.]. China News (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
毕秋兰 (Tất Thâu Lan) (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “《三生三世》开机 "三世情人"刘亦菲杨洋聚首-新华网” [(Tam sinh tam thế) Khai máy "Tam thế tình nhân" Lưu Diệc Phi Dương Dương tụ họp]. Korea Xinhuanet (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
华语情报 (Hoa Ngữ tình báo) (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “8月内地票房73亿创影史纪录 - Mtime时光网 文章详情” [Doanh thu phòng vé 7,3 tỷ của Trung Quốc Đại lục tháng 8 lập kỷ lục trong lịch sử điện ảnh]. Mtime (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
“新闻详情 -澳门国际电影节” [Tin tức chi tiết - Liên hoan phim quốc tế Ma Cau] (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“探班二战史诗级巨制《营救飞虎队》 :友谊可跨国界建立-中国新闻网” ["Khám phá kiệt tác sử thi" tác phẩm (Giải cứu đội Phi Hổ): Tình bạn có thể vượt qua biên giới]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲《烽火芳菲》扮寡妇 被严屹宽赞演技自然_华语_电影网_1905.com” [Lưu Diệc Phi "Phong hỏa phương phi" trong vai góa phụ được Nghiêm Ngật Khoan khen ngợi vhả năng diễn xuất tự nhiên]. 1905. ngày 9 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
CFLAC (ngày 25 tháng 11 năm 2017). “中国文艺网_电影《烽火芳菲》观摩研讨会在京举行” [Hội thảo quan sát phim "Phong Hỏa Phương Phi" được tổ chức tại Bắc Kinh]. CFLAC (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
张漪 (Trương Y) (ngày 2 tháng 9 năm 2017). “刘亦菲挑战二战巨制《烽火芳菲》” [Lưu Diệc Phi thử thách tác phẩm thế chiến thứ hai (Phong Hỏa Phương Phi")]. Epaper.yzwb.net (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“《二代妖精之今生有幸》上映 刘亦菲成搞笑担当_华语_电影网_1905.com” [Hai kiếp yêu tinh - May mắn kiếp này công chiếu, Lưu Diệc Phi đảm nhiệm gây cười]. 1905 (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Niki, Caro (ngày 14 tháng 5 năm 2020). “A short clip from Yifei's first audition scene” [Đoạn clip ngắn từ cảnh thử giọng đầu tiên của Diệc Phi]. Instagram (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Christi, Carras (ngày 10 tháng 3 năm 2020). “'Mulan' team sends love to China as coronavirus cancels events worldwide” [Team 'Mulan' gửi tình yêu đến Trung Quốc khi virus coronavirus phá hủy các sự kiện trên toàn cầu]. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Mulan”. Rotten Tomatoes (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Mulan”. Metacritic (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
film, Guardian (ngày 15 tháng 3 năm 2021). “The full list of 2021 Oscars nominations” [Danh sách đầy đủ các đề cử giải Oscar 2021]. the Guardian (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Bafta Film Awards 2021: The winners and nominees in full” [Giải thưởng điện ảnh Bafta 2021: Danh sách người chiến thắng và đề cử đầy đủ]. BBC News (bằng tiếng Anh). ngày 10 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2021.
北京青年报 (20 tháng 6 năm 2022). “《梦华录》导演杨阳专访:不走套路,不做行活|梦华录” [Phỏng vấn Dương Dương, đạo diễn Mộng Hoa Lục]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
Ngọc Diệp (3 tháng 7 năm 2022). “"Mộng hoa lục"”. Báo Đại biểu Nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2022.
“宋承憲承認與劉亦菲戀愛:剛剛開始交往 | 娛樂 | 重點新聞 | 中央社 CNA” [Song Seung-heon thừa nhận cùng Lưu Diệc Phi yêu đương: Vừa mới bắt đầu hẹn hò]. Cna (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲为戏牺牲不"娇气" 放下美女包袱潜力无限” [Lưu Diệc Phi hy sinh vì vai diễn, không "yếu ớt" buông bỏ gánh nặng vẻ đẹp, tiềm năng vô hạn]. 中国电影频道 CHINA MOVIE OFFICIAL CHANNEL tại Youtube. ngày 11 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲向儿基会捐赠100万全力支援灾区儿童” [Lưu Diệc Phi đã quyên góp 1 triệu Nhân dân tệ cho Unicef toàn lực hỗ trợ cho trẻ em vùng thiên tai.]. Cctf (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“《三生三世十里桃花》路演终止 刘亦菲为灾区捐款献爱心 - 中国日报网” [Tam sinh tam thế thập lý đào hoa công chiếu kết thúc Lưu Diệc Phi quyên góp thiên tai thể hiện tấm lòng]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“刘亦菲捐款100万驰援河南:守望相助 共渡难关-娱乐-华新在线” [Lưu Diệc Phi quyên góp 1 triệu nhân dân tệ để giúp đỡ Hà Nam.]. Huanxianjin (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Vogue China June 2021 Cover” [Bìa Vogue China Tháng sáu 2021]. Models (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
“Lưu Diệc Phi đẹp sang trọng”. VnExpress. ngày 22 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Nast, Condé (ngày 1 tháng 10 năm 2012). “中國新生代演員劉亦菲|新世代力量|201201 封面人物” ["Diễn viên Trung Quốc thế hệ mới Lưu Diệc Phi |Sức mạnh thế hệ mới| Nhân vật trang bìa 201201]. Vogue Taiwan (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
李姿慧 (Lý Tư Huệ) (ngày 15 tháng 3 năm 2016). “刘亦菲登韩国杂志封面” [Lưu Diệc Phi xuất hiện trên trang bìa tạp chí Hàn Quốc]. KpopheraldKoreaherald (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
“人家說戀愛中的女人最美-劉亦菲完美呈現全新Dior精粹再生花蜜系列” [Người ta nói phụ nữ khi yêu là đẹp nhất - Lưu Diệc Phi biểu hiện hoàn hảo dòng Dior prestige mới]. Marie Claire 美麗佳人 (bằng tiếng Trung). 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
Vogue (12 tháng 5 năm 2016). “刘亦菲” [Lưu Diệc Phi]. Weibo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
Match, Paris (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “Dior. Maison de famille” [Dior: Đại gia đình quý tộc]. Parismatch (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
Casey, Hall (ngày 29 tháng 1 năm 2021). “Louis Vuitton Names New Chinese Brand Ambassador” [Louis Vuitton đặt tên cho Đại sứ thương hiệu Trung Quốc mới]. The Business of Fashion (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
Zhang, Tianwei; Zhang, Tianwei (ngày 29 tháng 1 năm 2021). “Louis Vuitton Taps Mulan's Liu Yifei as Brand Ambassador” [Louis Vuitton chọn ngôi sao Mulan Lưu Diệc Phi làm người đại diện thương hiệu.]. WWD (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
Diderich, Joelle; Diderich, Joelle (ngày 10 tháng 2 năm 2021). “Naomi Osaka, Liu Yifei Join Diverse Cast in Vuitton Spring Ads” [Naomi Osaka, Lưu Diệc Phi tham gia chiến dịch quảng bá mùa xuân của Louis Vuitton]. WWD (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
“阿宝的故事 - 中国日报视频” [A bảo đích cố sự]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 6 tháng 9 năm 2004). “CCTV-6影片介绍--(9月6日)《豆蔻年华》” [Giới thiệu phim CCTV-6 (Ngày 6 tháng 9) "Đậu khấu niên hoa"]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
腾讯娱乐 (Tencent Entertainment) (ngày 4 tháng 6 năm 2008). “组图:刘亦菲献唱《大本营》 成龙客串摄影师” [Lưu Diệc Phi hát (Đại bản doanh) khách mời Thành Long là thợ quay phim]. CCTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《艺术人生》访冯绍峰 拍《鸿门宴》曾以命相搏 - 时尚中国” ["Nghệ thuật cuộc sống" phỏng vấn Phùng Thiệu Phong, quay phim "Đại tiệc Hồng Môn" từng chiến đấu với số phận]. China Daily (bằng tiếng Trung). 31 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
湖南卫视快乐大本营-刘亦菲玩蛇吓退谢娜 曾轶可同台晒闺蜜情 120929 [Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam Happy Camp - Lưu Diệc Phi nghịch rắn dọa Tạ Na sợ lùi], 12 tháng 4 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
快乐大本营-刘亦菲打坐玩读心-Part1 [Happy Camp-Lưu Diệc Phi thiền và đọc tâm trí-Part1], 1 tháng 12 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
快乐大本营 Happy Camp-李易峰贾乃亮恩爱牵手却成"父子" [Happy Camp - Lý Dịch Phong và Giả Nãi Lượng tình tứ nắm tay nhau], 9 tháng 11 năm 2014, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
《天天向上》20150920期: 宋承宪高调表白刘亦菲 [《Ngày ngày tiến lên》kỳ 20150920: Song sehun thổ lộ Lưu Diệc Phi], 21 tháng 9 năm 2015, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
陈国青 (Trần Quốc Thanh) (ngày 20 tháng 9 năm 2006). “刘亦菲自谦唱功仍需提高 下月出国进修音乐课程” [Kỹ năng hát của Lưu Diệc Phi vẫn cần được cải thiện Tháng sau xuất ngoại để tham gia các khóa bồi dưỡng âm nhạc]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“刘亦菲还藏了多少才能?竟唱过日本动画片插曲 - 中国日报网” [Lưu Diệc Phi còn che giấu bao nhiêu tài năng? Hát nhạc phim hoạt hình Nhật Bản]. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 5 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“林志颖新歌《我还在等你》:和刘亦菲相当有默契(图)” [Ca khúc mới của Lâm Chí dĩnh (Anh Vẫn Đợi Em) ăn ý cùng Lưu Diệc Phi]. China Daily (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
杨彦宇 (Dương Ngạn Vũ) (ngày 31 tháng 8 năm 2006). “刘亦菲北京发首张专辑” [Lưu Diệc Phi phát hành album đầu tiên tại Bắc Kinh]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
柯璐 (Kha Lộ) (ngày 16 tháng 5 năm 2008). “百名艺人录制《承诺》 爱心传递无限祝福(组图)” [Hàng trăm nghệ sĩ đã thu âm "Lời hứa" gửi đi những lời chúc hạnh phúc vô hạn]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
张龙云 (Trương Long Vân) (ngày 4 tháng 7 năm 2012). “众星献唱奥运歌曲《北京祝福你》-中新网” [Các ngôi sao hát ca khúc Olympic "Bắc Kinh Chúc Phúc Bạn"]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
网易娱乐 (NetEase Entertainment) (ngày 13 tháng 11 năm 2013). “梁咏琪孙俪刘亦菲化身猫咪录MV关爱被虐动物(图)- Micro Reading” [Lương Vịnh Kỳ Tôn Lệ Lưu Diệc Phi hóa thân thành mèo quay MV chăm sóc động vật bị ngược đãi]. China Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“楚歌-冯绍峰,刘亦菲” [Sở Ca- Phùng Thiệu Phong Lưu Diệc Phi]. Fangpi. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“等雪来 刘亦菲” [Đợi tuyết đến - Lưu Diệc Phi]. Musicenc. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“放下 - 刘亦菲” [Buông xuống - Lưu Diệc Phi]. Y QQ. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“三生三世十里桃花 - 刘亦菲/杨洋” [Tam sinh tam thế thập lý đào hoa - Lưu Diệc Phi/Dương Dương]. y.qq.com (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
“Shazam”. Shazam. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
多国丽 (Đa Quốc Ly) (ngày 22 tháng 1 năm 2007). “CCTV.com-"玉女"也疯狂!黄圣依刘亦菲大跳热舞(组图)” ["Ngọc nữ" cũng có khi điên cuồng! Huỳnh Thánh Y và Lưu Diệc Phi nhảy vũ điệu nóng bỏng]. CCTV. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
“Nominees | Golden Screen Awards” [Danh sách đề cử | Giải thưởng Golden Screen]. 28 tháng 2 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
中国新闻网 (China News Network) (ngày 15 tháng 12 năm 2016). “广州大学生电影节落幕 《湄公河行动》最受欢迎-中新网” [Liên hoan phim sinh viên Đại học Quảng Châu kết thúc, "Điệp vụ tam giác vàng" được hoan nghênh nhất]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
“2017年第九屆澳門國際電影節·首批獎項提名名單” [Liên hoan phim quốc tế Ma Cao lần thứ 9 năm 2017 Danh sách đề cử các giải thưởng đợt 1]. Liên hoan phim quốc tế Macao (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
“Critics Choice Super Awards | Critics Choice Awards” ["Critics Choice Super Awards | Sự Lựa Chọn Của Giới Phê Bình Điện Ảnh"]. Criticschoice (bằng tiếng Anh). 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
“2005福布斯中国名人榜:姚明章子怡刘翔列前三” [Danh sách Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2005: Diêu Minh, Chương Tử Di, Lưu Tường nằm trong top 3]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2005.
“06福布斯名人榜完全名單 姚明周迅章子怡前三甲” [06 Danh sách hoàn chỉnh người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc, Diêu Minh Châu Tấn Chương Tử Di ba vị trí đầu]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 3 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪财经 (ngày 15 tháng 3 năm 2007). “2007福布斯中國名人榜100” [Danh sách 100 người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2007]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2008福布斯中國名人榜” [Danh sách Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2008]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 3 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《福布斯》中文版"2009中國名人榜"榜單” ["Danh sách Người nổi tiếng Trung Quốc năm 2009" của tạp chí Forbes phiên bản Trung Quốc]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2010福布斯中國名人榜完全榜單” [Danh sách đầy đủ Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2010]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2011福布斯中国名人榜出炉 刘德华荣登榜首” [Danh sách người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2011 được công bố, Lưu Đức Hoa đứng đầu danh sách]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
娱乐综合 (Giải trí tổng hợp) (ngày 20 tháng 8 năm 2019). “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三” [Forbes Trung Quốc công bố danh sách 100 người nổi tiếng, Ngô Kinh, Hoàng Bồ và Hồ Ca top 3]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 27 tháng 8 năm 2020). “2020福布斯中国名人榜发布 易烊千玺夺第一” [Danh sách những người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2020 được công bố, Dịch Dương Thiên Tỉ giành vị trí đầu.]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
weibo.com
Vogue (12 tháng 5 năm 2016). “刘亦菲” [Lưu Diệc Phi]. Weibo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
wikipedia.org
en.wikipedia.org
张哉麟 (Trương Tai Lân) (ngày 27 tháng 4 năm 2009). “内地新"四小花旦"、"四大小生"出炉(图)” ["Tứ Tiểu Hoa Đán" và "Tứ Đại Tiểu Sinh" của Trung Quốc đại lục ra mắt]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
中国新闻网 (China News Network) (ngày 26 tháng 9 năm 2016). “第11届金鹰节10月起航 首次开启电竞体育盛典-中新网” [Liên hoan phim Kim Ưng lần thứ 11 sẽ diễn ra vào tháng 10 để khai mạc đại hội thể thao điện tử lần thứ nhất]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
董方 (Đổng Phương) (ngày 13 tháng 11 năm 2009). “巴黎七大孔子学院院长走出校门办讲座 扩大影响——中新网” [Hiệu trưởng Học viện Khổng Tử tại Paris tham gia cuộc tọa đàm ngoài trường học]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Trường Giang Nhật Báo 长江日报 (báo giấy) (ngày 16 tháng 5 năm 2003). “"神仙姐姐"刘亦菲被曝八岁曾获童模冠军(图)” [Thần tiên tỷ tỷ Lưu Diệc Phi từng lấy được giải quán quân khi mới tám tuổi]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
徐晓倩 (Từ Hiểu Sai) (tháng 4 năm 2015). “刘亦菲 爱是释放自己” [Lưu Diệc Phi yêu là giải thoát cho bản thân]. Harper's Bazaar China (bằng tiếng Trung): 277-285. ISSN1673-0828.
“刘亦菲因美丽而幸运 "神仙姐姐"一路飙红” [Lưu Diệc Phi bởi vì nhan sắc mà may mắn, "Thần tiên tỷ tỷ" Một đường nổi tiếng]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 12 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
南方都市报 (Nam Phương đô thị báo) (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
羊城 (Dương Thành) (ngày 17 tháng 1 năm 2004). “《天龙八部》广东首播 张纪中:我从来没满意过(图)” ["Thiên long bát bộ" công chiếu tại Quảng Đông Trương Kỷ Trung: Tôi chưa bao giờ hài lòng (ảnh)]. Sina (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
杨子 (Dương Tử) biên tập (ngày 6 tháng 5 năm 2008). “刘亦菲谈眼中的自己:家庭帮我很多 但我更有实力” [Lưu Diệc Phi nói về bản thân trong mắt mình: Gia đình giúp ta rất nhiều, Nhưng ta càng có thực lực]. China News. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
刘婷 (Lưu Đình) (ngày 2 tháng 2 năm 2004). “内地版《天龙八部》在台首战告捷 勇创收视纪录” [Phim nội địa "Thiên long bát bộ" đã giành được chiến thắng đầu tiên tại Đài Loan, lập kỷ lục về rating.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
王艳红 (Vương Diễm Hồng) (ngày 11 tháng 3 năm 2004). “《仙剑奇侠传》李逍遥赵灵儿定妆照全新曝光(图)” [(Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) Tạo hình Lý Tiêu Dao, Triệu Linh Nhi được tiết lộ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“十三年后再翻拍,这部《仙剑奇侠传》为何成经典?-中国新闻网” [Làm lại sau 13 năm, vì sao (Tiên kiếm kỳ hiệp truyện) trở thành kinh điển?]. China News (bằng tiếng Trung). ngày 14 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
周亦男 (Châu Diệc Nam) (ngày 13 tháng 6 năm 2005). “欲打开海外市场 刘亦菲赴日灌录第一张唱片(图)” [Muốn tiến ra thị trường nước ngoài, Lưu Diệc Phi đến Nhật ghi âm đĩa nhạc đầu tiên.]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
张明 (Trương Minh) (ngày 26 tháng 6 năm 2004). “张纪中又要拍神雕侠侣 刘亦菲欲出演小龙女(图)” [Trương Kỷ Trung muốn làm lại Thần Điêu Hiệp Lữ, Lưu Diệc Phi hi vọng có thể diễn Tiểu Long Nữ]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
周小丹 (Chu Tiểu Đơn) (ngày 8 tháng 9 năm 2004). “周迅正式宣布辞演"小龙女"” [Châu Tấn chính thức tuyên bố từ bỏ vai diễn Tiểu Long Nữ]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
郑静 (Trịnh Tĩnh). “万事俱备 《神雕侠侣》剧组大批人马齐聚九寨沟” [Mọi thứ sẵn sàng (Thần Điêu Hiệp Lữ) Số lượng lớn thành viên đoàn làm phim đã có mặt tại Cửu Trại Câu]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
都市快报 (Đô thị Khoái báo (báo giấy)). “央视索福瑞公布2006年前9个月电视剧调查数据_影音娱乐_新浪网” [Đài truyền hình trung ương công bố dữ liệu khảo sát về phim truyền hình trong 9 tháng đầu năm 2006]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
信息时报 (Thời báo Thông tin (báo giấy)) (ngày 22 tháng 11 năm 2006). “TVB收视率前十揭晓 刘亦菲黄晓明扳倒"肥田"_影音娱乐_新浪网” [TVB công bố top 10 tỉ lệ người xem]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
中時新聞網 (30 tháng 10 năm 2018). “金庸《神雕》被評「經典情書」 欽點她演小龍女有原因 - 娛樂” [Kim Dung (Thần điêu) được đánh giá là "Một áng văn kinh điển về tình yêu" Có lý do để đề cử cô ấy diễn Tiểu Long Nữ]. China Times (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
“全方位解读黄晓明刘亦菲版《神雕侠侣》(组图)” [Giải thích toàn diện về (Thần điêu đại hiệp) của Huỳnh Hiểu Minh và Lưu Diệc Phi]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《神雕侠侣》日本热播 刘亦菲海外走俏赢得人气_影音娱乐_新浪网” [(Thần Điêu Đại Hiệp) hot tại Nhật Bản, Lưu Diệc Phi nổi tiếng ở nước ngoài]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 5 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
朱延静 (Châu Diên Tĩnh) (ngày 13 tháng 10 năm 2020). “每届争破头!女演员为何都想当金鹰女神?-中新网” [Chiến đấu để đạt được đột phá mọi lúc! Nữ diễn viên vì sao đều muốn làm nữ thần Kim Ưng?]. China News (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2022.
“《恋爱通告》成七夕票房冠军 4日票房2780万_影音娱乐_新浪网” ["Thông cáo tình yêu" trở thành quán quân phòng vé ngày lễ tình yêu phòng vé thứ tư 27,8 triệu]. Sina. ngày 17 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
华语情报 (Hoa Ngữ tình báo) (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “8月内地票房73亿创影史纪录 - Mtime时光网 文章详情” [Doanh thu phòng vé 7,3 tỷ của Trung Quốc Đại lục tháng 8 lập kỷ lục trong lịch sử điện ảnh]. Mtime (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
CFLAC (ngày 25 tháng 11 năm 2017). “中国文艺网_电影《烽火芳菲》观摩研讨会在京举行” [Hội thảo quan sát phim "Phong Hỏa Phương Phi" được tổ chức tại Bắc Kinh]. CFLAC (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 6 tháng 9 năm 2004). “CCTV-6影片介绍--(9月6日)《豆蔻年华》” [Giới thiệu phim CCTV-6 (Ngày 6 tháng 9) "Đậu khấu niên hoa"]. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022.
新浪财经 (ngày 15 tháng 3 năm 2007). “2007福布斯中國名人榜100” [Danh sách 100 người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2007]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2008福布斯中國名人榜” [Danh sách Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2008]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 3 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“《福布斯》中文版"2009中國名人榜"榜單” ["Danh sách Người nổi tiếng Trung Quốc năm 2009" của tạp chí Forbes phiên bản Trung Quốc]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 3 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2010福布斯中國名人榜完全榜單” [Danh sách đầy đủ Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2010]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 4 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
“2011福布斯中国名人榜出炉 刘德华荣登榜首” [Danh sách người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2011 được công bố, Lưu Đức Hoa đứng đầu danh sách]. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
娱乐综合 (Giải trí tổng hợp) (ngày 20 tháng 8 năm 2019). “福布斯中国发布100名人榜 吴京黄渤胡歌位列前三” [Forbes Trung Quốc công bố danh sách 100 người nổi tiếng, Ngô Kinh, Hoàng Bồ và Hồ Ca top 3]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
新浪娱乐 (Tân Lãng Ngu Lạc) (ngày 27 tháng 8 năm 2020). “2020福布斯中国名人榜发布 易烊千玺夺第一” [Danh sách những người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2020 được công bố, Dịch Dương Thiên Tỉ giành vị trí đầu.]. Sina (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
zh.wikipedia.org
同济医学院人物志1907-2002 [Biên niên sử nhân vật của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tế 1907-2002]. Wanfang Data (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
worldcat.org
徐晓倩 (Từ Hiểu Sai) (tháng 4 năm 2015). “刘亦菲 爱是释放自己” [Lưu Diệc Phi yêu là giải thoát cho bản thân]. Harper's Bazaar China (bằng tiếng Trung): 277-285. ISSN1673-0828.
“功夫之王 成龙 刘亦菲 世界需要龙的传人” [Vua Kung Fu Thành Long Lưu Diệc Phi Thế giới cần truyền nhân của rồng]. Harper's Bazaar China (bằng tiếng Trung): 34,35,36. tháng 5 năm 2008. ISSN1673-0828.
Zhang, Tianwei; Zhang, Tianwei (ngày 29 tháng 1 năm 2021). “Louis Vuitton Taps Mulan's Liu Yifei as Brand Ambassador” [Louis Vuitton chọn ngôi sao Mulan Lưu Diệc Phi làm người đại diện thương hiệu.]. WWD (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2022.
Diderich, Joelle; Diderich, Joelle (ngày 10 tháng 2 năm 2021). “Naomi Osaka, Liu Yifei Join Diverse Cast in Vuitton Spring Ads” [Naomi Osaka, Lưu Diệc Phi tham gia chiến dịch quảng bá mùa xuân của Louis Vuitton]. WWD (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
xinhuanet.com
korea.xinhuanet.com
毕秋兰 (Tất Thâu Lan) (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “《三生三世》开机 "三世情人"刘亦菲杨洋聚首-新华网” [(Tam sinh tam thế) Khai máy "Tam thế tình nhân" Lưu Diệc Phi Dương Dương tụ họp]. Korea Xinhuanet (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
xinhuanet.com
“2005福布斯中国名人榜:姚明章子怡刘翔列前三” [Danh sách Người nổi tiếng của Forbes Trung Quốc năm 2005: Diêu Minh, Chương Tử Di, Lưu Tường nằm trong top 3]. Tân Hoa Xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2005.
youku.com
v.youku.com
“劉青雲稱拿獎與信心無關 劉亦菲贊周潤發成龍很有魅力” [Lưu Thanh Vân nói giành giải không liên quan gì đến tự tin. Lưu Diệc Phi khen Châu Nhuận Phát, Thành Long rất mị lực]. Youku (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022.
youtube.com
“刘亦菲为戏牺牲不"娇气" 放下美女包袱潜力无限” [Lưu Diệc Phi hy sinh vì vai diễn, không "yếu ớt" buông bỏ gánh nặng vẻ đẹp, tiềm năng vô hạn]. 中国电影频道 CHINA MOVIE OFFICIAL CHANNEL tại Youtube. ngày 11 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2021.
湖南卫视快乐大本营-刘亦菲玩蛇吓退谢娜 曾轶可同台晒闺蜜情 120929 [Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam Happy Camp - Lưu Diệc Phi nghịch rắn dọa Tạ Na sợ lùi], 12 tháng 4 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
快乐大本营-刘亦菲打坐玩读心-Part1 [Happy Camp-Lưu Diệc Phi thiền và đọc tâm trí-Part1], 1 tháng 12 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
快乐大本营 Happy Camp-李易峰贾乃亮恩爱牵手却成"父子" [Happy Camp - Lý Dịch Phong và Giả Nãi Lượng tình tứ nắm tay nhau], 9 tháng 11 năm 2014, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
《天天向上》20150920期: 宋承宪高调表白刘亦菲 [《Ngày ngày tiến lên》kỳ 20150920: Song sehun thổ lộ Lưu Diệc Phi], 21 tháng 9 năm 2015, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2022
张漪 (Trương Y) (ngày 2 tháng 9 năm 2017). “刘亦菲挑战二战巨制《烽火芳菲》” [Lưu Diệc Phi thử thách tác phẩm thế chiến thứ hai (Phong Hỏa Phương Phi")]. Epaper.yzwb.net (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.