Malahai (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Malahai" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
6th place
4th place
1st place
1st place
5th place
13th place
475th place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place

archive.org

  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Russian Traditional Life] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 550. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "Он представлял собой шапку с четырехугольным, (...) остроконечным верхом из сукна и с четырьмя клапанами." [Đó là một chiếc mũ có chóp bằng vải hình tứ giác, hoặc (...) nhọn và có bốn vạt.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Russian Traditional Life] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 550. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "мужской головной убор, использовавшийся в некоторых районах России и как женский." [Mũ đội đầu của nam giới nhưng cũng được phụ nữ sử dụng ở một số vùng của Nga.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 550. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "Передний клапан, обычно невысокий, прямоугольный, (...) опускался на лоб только во время сильных морозов или пурги." [Vạt trước, thường thấp và hình chữ nhật, (...) chỉ được hạ xuống trán khi có sương giá hoặc bão tuyết nghiêm trọng.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 550. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "К боковым клапанам пришивали ремешки или тесемки для завязывания малахая." [Các vạt bên có dây đai hoặc ruy băng để buộc malahai.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 550. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "Его изготавливали из овчины, телячьей, оленьей шкуры, меха лисицы, бобра, барсука, волка, а также из сукна, верверета." [Nó được làm bằng da cừu, da bê, da hươu, lông cáo, hải ly, lửng, sói, cũng như vải và nhung.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 551. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "В состав русского костюма вошел в середине ХVIII в. (...) что он был заимствован русскими у башкир и калмыков." [Vào giữa thế kỷ 18, malahai trở thành một phần của trang phục truyền thống Nga. (...) người Nga đã mượn chiếc mũ từ các dân tộc Bashkir và Kalmyk.]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 551. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "В середине ХIХ в. малахай бытовал фактически на всей территории Европейской России и в Сибири. Во второй половине XIX в. был вытеснен шапкой ушанкой." [Vào giữa thế kỷ 19, malahai thực tế đã được đội trên khắp Siberia và nước Nga thuộc châu Âu. Vào nửa sau của thế kỷ 19, nó bị thay thế bằng "ushanka".]
  • Шангина, И.И. (2003). Русский традиционный быт [Cuộc sống truyền thống của người Nga] (bằng tiếng Nga). Saint Petersburg: Азбука-классика (Azbuka-Attikus Publishing Group). tr. 551. ISBN 535200337X. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022 – qua Internet Archive. "Малахай, как правило, надевали только в дорогу. Он являлся также головным убором сибирских ямщиков." [Theo luật, malahai chỉ được đội trên đường. Đây cũng là vật đội đầu của những người đánh xe ngựa ở Siberia.]

cyberleninka.ru

  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" Thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Novosibirsk State University. 11 (7): 220. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 214. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 213. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.

moy.su

nbisu.moy.su

ruvera.ru

  • “Шапочный разбор” [Hats off]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). 28 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "В постановлениях поморских и федосеевских соборов (...) треухи и малахаи запрещены к ношению, потому что они напоминают силуэт беса." [Theo các phán quyết của hai hội đồng PomorFedoseevtsy, (...) treuhi (ru) và malahai bị cấm đội vì chúng giống với hình bóng của một con quỷ.]
  • Селищев, Валерий (11 tháng 12 năm 2017). “О христианской одежде” [Về quần áo Kitô hữu]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "Запрещены для христиан лишь картузы и шапки — малахаи (...) Также шапки из собачьего и волчьего меха, особо для посещения соборной молитвы." [Những thứ duy nhất bị cấm đối với những người theo đạo Thiên Chúa là kartuz (ru) và những chiếc mũ như malahai (...) Ngoài ra, mũ làm từ lông chó hoặc lông sói, đặc biệt là khi cầu nguyện tập thể cũng bị cấm.]

web.archive.org

  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" Thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Novosibirsk State University. 11 (7): 220. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 214. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • “Шапочный разбор” [Hats off]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). 28 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "В постановлениях поморских и федосеевских соборов (...) треухи и малахаи запрещены к ношению, потому что они напоминают силуэт беса." [Theo các phán quyết của hai hội đồng PomorFedoseevtsy, (...) treuhi (ru) và malahai bị cấm đội vì chúng giống với hình bóng của một con quỷ.]
  • Селищев, Валерий (11 tháng 12 năm 2017). “О христианской одежде” [Về quần áo Kitô hữu]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "Запрещены для христиан лишь картузы и шапки — малахаи (...) Также шапки из собачьего и волчьего меха, особо для посещения соборной молитвы." [Những thứ duy nhất bị cấm đối với những người theo đạo Thiên Chúa là kartuz (ru) và những chiếc mũ như malahai (...) Ngoài ra, mũ làm từ lông chó hoặc lông sói, đặc biệt là khi cầu nguyện tập thể cũng bị cấm.]
  • Джапарова, Б.Б. (1999). “Этимологический аспект в толковании. Проблема этимологических помет” [Khía cạnh từ nguyên trong diễn giải: Vấn đề dấu mốc từ nguyên] (PDF). Вестник Иссык-Кульского университета No.3 (bằng tiếng Nga): 135–136. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 213. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.

wikipedia.org

ru.wikipedia.org

  • “Шапочный разбор” [Hats off]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). 28 tháng 5 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "В постановлениях поморских и федосеевских соборов (...) треухи и малахаи запрещены к ношению, потому что они напоминают силуэт беса." [Theo các phán quyết của hai hội đồng PomorFedoseevtsy, (...) treuhi (ru) và malahai bị cấm đội vì chúng giống với hình bóng của một con quỷ.]
  • Селищев, Валерий (11 tháng 12 năm 2017). “О христианской одежде” [Về quần áo Kitô hữu]. Старообрядческий сайт «Русская вера» (Old Believers website 'Russian Faith') (bằng tiếng Nga). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022. "Запрещены для христиан лишь картузы и шапки — малахаи (...) Также шапки из собачьего и волчьего меха, особо для посещения соборной молитвы." [Những thứ duy nhất bị cấm đối với những người theo đạo Thiên Chúa là kartuz (ru) và những chiếc mũ như malahai (...) Ngoài ra, mũ làm từ lông chó hoặc lông sói, đặc biệt là khi cầu nguyện tập thể cũng bị cấm.]

worldcat.org

  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" Thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Novosibirsk State University. 11 (7): 220. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 214. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
  • Бобров, Л.А. (2012). “Казахская воинская шапка «Малакай» XVIII-XIX веков” [Mũ quân sự Kazakh "Malakai" thế kỷ 18–19]. Археология и этнография. История, филология (bằng tiếng Nga). Đại học Quốc gia Novosibirsk. 11 (7): 213. ISSN 1818-7919. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2022.