Massicot (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Massicot" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
3rd place
6th place
low place
low place
1,592nd place
735th place
4,298th place
1,102nd place
1,528th place
920th place

arizona.edu

rruff.geo.arizona.edu

books.google.com

  • Ví dụ đơn giản ghi trong A Text Book of Inorganic Chemistry của Anil Kumar De, 2007, trang 383.Ví dụ phức tạp hơn có trong The Chemistry of Metal Alkoxides, Kluwer Academic Publishers, 2002, đoạn 9.4 về chì alkoxit, trang 115.
  • Một số bình luận về sự biến đổi định nghĩa của từ massicot theo dòng lịch sử có trong Lead Manufacturing in Britain: A History. David John Rowe, 1983, trang 16. Từ này trong tiếng Ý và tiếng Pháp cuối thời kỳ Trung cổ có nghĩa là massicot nguồn gốc tự nhiên và trong một số ghi chép thì để chỉ một loại men gốm sứ gốc chì mơ hồ hơn, có thể là massicot hoặc không phải vậy.
  • Archaeomineralogy. George Robert Rapp, 2002, trang 173 viết rằng ba loại chì oxit đã được người La Mã cổ đại biết đến là minium, litharge và massicot.

mindat.org

mineralienatlas.de

webmineral.com