Belgian Congo Home Service 1960.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBelgian_Congo_Home_Service1960 (trợ giúp) “Mukenge Announces Kasai Government” [Mukenge công bố chính phủ Kasai]. Belgian Congo Home Service. Léopoldville. 17 tháng 6 năm 1960. tr. I1. Qua Daily Report: Foreign Radio Broadcasts [Báo cáo hàng ngày: Đài phát thanh nước ngoài].
EISA 2002. EISA. “DRC: Background to the 1965 election” [CHDC Congo: Bối cảnh cuộc bầu cử năm 1965]. Electoral Institute for Sustainable Democracy in Africa (EISA). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
The New York Times 1962a.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_New_York_Times1962a (trợ giúp) Halberstam, David (18 tháng 2 năm 1962). “Rich Diamond Mines at Stake In Congo-South Kasai Struggle : Secession Continues Despite Arrest of State's Leader by Central Regime– Negotiations on Status in Progress” [Các mỏ kim cương phong phú đang bị đe dọa ở Congo-Cuộc đấu tranh Nam Kasai: Sự ly khai vẫn tiếp tục bất chấp việc chế độ trung ương bắt giữ nhà lãnh đạo quốc gia– Các cuộc đàm phán về tình trạng đang diễn ra]. The New York Times. tr. 2. ProQuest115673183.(cần đăng ký mua)
The New York Times 1962b.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_New_York_Times1962b (trợ giúp) Garrison, Lloyd (8 tháng 9 năm 1962). “Kalonji, 'King' of South Kasai, Out of Congo Jail” [Vua Nam Kasai Kalonji vượt ngục]. The New York Times. tr. 22. ProQuest115736669.(cần đăng ký mua)
The New York Times 1960.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFThe_New_York_Times1960 (trợ giúp) Hofmann, Paul (3 tháng 11 năm 1960). “'Civil War' in South Kasai Reported by U.N. in Congo” ['Nội chiến' ở Nam Kasai do LHQ báo cáo tại Congo]. The New York Times. tr. 1, 8. ProQuest115109726.(cần đăng ký mua)
EISA 2002. EISA. “DRC: Background to the 1965 election” [CHDC Congo: Bối cảnh cuộc bầu cử năm 1965]. Electoral Institute for Sustainable Democracy in Africa (EISA). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.