Nghị quyết 2758 của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Nghị quyết 2758 của Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
low place
low place
low place
low place
low place
2,960th place
low place
6,661st place
4,462nd place
30th place
351st place
115th place
581st place
559th place
97th place
61st place
8th place
9th place
144th place
44th place

bbc.co.uk

news.bbc.co.uk

drnh.gov.tw

  • Vương Chính Hoa (ngày 1 tháng 12 năm 2010). “蔣介石與1971年聯合國中國代表權問題” [Tưởng Giới Thạch và vấn đề quyền đại biểu Trung Quốc tại Liên Hợp Quốc vào năm 1971] (PDF). Tạp chí Bảo tàng lịch sử Quốc gia - Số 26 (bằng tiếng Trung). Bảo tàng Lịch sử Quốc gia (Quốc sử quán). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017.

google.com.vn

books.google.com.vn

  • Trần Bố Lôi (ngày 1 tháng 6 năm 1978). 蔣介石先生年表 [Tưởng Giới Thạch tiên sinh niên biểu]. Tập sách Truyện ký Văn học (Quyển 8). Đài Bắc: Nhà xuất bản Truyện ký Văn học. tr. 65. ISBN 9786685060089.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)

gushi.tw

npf.org.tw

old.npf.org.tw

  • Lục Dĩ Chính (ngày 24 tháng 7 năm 2002). “不再是機密的外交秘辛”. 國政評論《國安(評)091-332號》 (bằng tiếng Trung). Quỹ nghiên cứu chính sách Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.

people.com.cn

military.people.com.cn

sina.com.cn

news.sina.com.cn

un.org

unbisnet.un.org

unmultimedia.org

  • “UN Yearbook”. United Nations Multimedia, Radio, Photo and Television (bằng tiếng Anh). tr. 132. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.

voanews.com

web.archive.org

  • “UN Yearbook”. United Nations Multimedia, Radio, Photo and Television (bằng tiếng Anh). tr. 132. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.
  • Uông Hạo (ngày 12 tháng 7 năm 2017). “中華民國為什麼被迫退出聯合國?—季辛吉再訪北京後聯合國風雲突變”. Story Studio (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017. 搶在阿案表決前,周書楷臉色鐵青,走向講臺,當場宣佈中華民國退出聯合國,隨後率領代表團全體團員魚貫走出會場。
  • Lục Dĩ Chính (ngày 24 tháng 7 năm 2002). “不再是機密的外交秘辛”. 國政評論《國安(評)091-332號》 (bằng tiếng Trung). Quỹ nghiên cứu chính sách Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
  • Vương Chính Hoa (ngày 1 tháng 12 năm 2010). “蔣介石與1971年聯合國中國代表權問題” [Tưởng Giới Thạch và vấn đề quyền đại biểu Trung Quốc tại Liên Hợp Quốc vào năm 1971] (PDF). Tạp chí Bảo tàng lịch sử Quốc gia - Số 26 (bằng tiếng Trung). Bảo tàng Lịch sử Quốc gia (Quốc sử quán). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017.
  • 人民网 (ngày 29 tháng 10 năm 2010). “新中国代表首次登上国际讲坛” (bằng tiếng Trung). Bắc Kinh: Nhà xuất bản Giải phóng quân. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • Dung Dịch (20 tháng 4 năm 2010). “学者从蒋介石日记发现历史秘辛” [Các học giả phát hiện bí ẩn lịch sử từ nhật ký của Tưởng Giới Thạch]. VOA. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  • “Restoration of the lawful rights of the People's Republic of China in the United Nations”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.