Penniman (1972), tr. 126–46. Penniman, Howard R. (1972). Elections in South Vietnam [Bầu cử ở miền Nam Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Washington, D.C.: American Enterprise Institute for Public Policy Research.
Shales (1982). Shales, Tom (24 tháng 5 năm 1982). “Return to Vietnam” [Trở về Việt Nam]. The Washington Post (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Jespersen (2002), tr. 457. Jespersen, T. Christopher (2002). “Kissinger, Ford, and Congress: The Very Bitter End in Vietnam” [Kissinger, Ford, và Quốc hội: Cái kết cực đắng ở Việt Nam]. Pacific Historical Review (bằng tiếng Anh). 71 (3): 439–473. doi:10.1525/phr.2002.71.3.439. ISSN0030-8684.
Hunt (1965), tr. 10. Hunt, George P. biên tập (8 tháng 1 năm 1965). “To L.B.J.: What IS Our Aim in Vietnam?” [Gửi Tổng thống Johnson: Mục tiêu của chúng ta ở Việt Nam là gì?]. LIFE (bằng tiếng Anh). Time Inc. 58 (1). ISSN0024-3019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021.
Stowe 2001 Stowe, Judy (2 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu”. The Independent (bằng tiếng Anh). Vương quốc Anh. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Stowe (2001). Stowe, Judy (2 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu”. The Independent (bằng tiếng Anh). Vương quốc Anh. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 178. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 191. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 202, 206. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Lamb (2001), tr. 1.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFLamb2001 (trợ giúp) Lamb, David (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu, 78; S. Vietnam's President” [Nguyễn Văn Thiệu, 78; Tổng thống miền Nam Việt Nam]. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
Lamb (2001).Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFLamb2001 (trợ giúp) Lamb, David (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu, 78; S. Vietnam's President” [Nguyễn Văn Thiệu, 78; Tổng thống miền Nam Việt Nam]. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
Fear (2017). Fear, Sean (4 tháng 3 năm 2017). “The Feud That Sank Saigon” [Mối thâm thù Thiệu – Kỳ làm Sài Gòn sụp đổ]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Browne (1975). Browne, Malcolm W. (22 tháng 4 năm 1975). “10‐YEAR RULE ENDS” [TRIỀU ĐẠI 10 NĂM KẾT THÚC]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Butterfield 2001 Butterfield, Fox (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu Is Dead at 76” [Nguyễn Văn Thiệu chết ở tuổi 76]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
Gibson (2018). Gibson, Liam (10 tháng 4 năm 2018). “Bountiful South: Soaring sky high: Taiwan-Vietnam ties” [Phương Nam phong phú: Vút vút trời cao: Mối quan hệ Đài Loan – Việt Nam]. Taipei Times (bằng tiếng Anh). Đài Bắc: The Liberty Times Group. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Shales (1982). Shales, Tom (24 tháng 5 năm 1982). “Return to Vietnam” [Trở về Việt Nam]. The Washington Post (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Lamb (2001), tr. 1.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFLamb2001 (trợ giúp) Lamb, David (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu, 78; S. Vietnam's President” [Nguyễn Văn Thiệu, 78; Tổng thống miền Nam Việt Nam]. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
Hunt (1965), tr. 10. Hunt, George P. biên tập (8 tháng 1 năm 1965). “To L.B.J.: What IS Our Aim in Vietnam?” [Gửi Tổng thống Johnson: Mục tiêu của chúng ta ở Việt Nam là gì?]. LIFE (bằng tiếng Anh). Time Inc. 58 (1). ISSN0024-3019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021.
Stowe 2001 Stowe, Judy (2 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu”. The Independent (bằng tiếng Anh). Vương quốc Anh. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Fear (2017). Fear, Sean (4 tháng 3 năm 2017). “The Feud That Sank Saigon” [Mối thâm thù Thiệu – Kỳ làm Sài Gòn sụp đổ]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Stowe (2001). Stowe, Judy (2 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu”. The Independent (bằng tiếng Anh). Vương quốc Anh. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Browne (1975). Browne, Malcolm W. (22 tháng 4 năm 1975). “10‐YEAR RULE ENDS” [TRIỀU ĐẠI 10 NĂM KẾT THÚC]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Gibson (2018). Gibson, Liam (10 tháng 4 năm 2018). “Bountiful South: Soaring sky high: Taiwan-Vietnam ties” [Phương Nam phong phú: Vút vút trời cao: Mối quan hệ Đài Loan – Việt Nam]. Taipei Times (bằng tiếng Anh). Đài Bắc: The Liberty Times Group. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
Lamb (2001).Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFLamb2001 (trợ giúp) Lamb, David (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu, 78; S. Vietnam's President” [Nguyễn Văn Thiệu, 78; Tổng thống miền Nam Việt Nam]. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2020.
Butterfield 2001 Butterfield, Fox (1 tháng 10 năm 2001). “Nguyen Van Thieu Is Dead at 76” [Nguyễn Văn Thiệu chết ở tuổi 76]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
Miller (2013), tr. 202–203. Miller, Edward (2013). Misalliance: Ngo Dinh Diem, the United States, and the Fate of South Vietnam [Liên minh sai lầm: Ngô Đình Diệm, Hoa Kỳ và số phận Nam Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Cambridge, Massachusetts; Luân Đôn, Anh: Harvard University Press. ISBN978-0-674-07298-5. OCLC1091505288.
Miller (2013), tr. 204. Miller, Edward (2013). Misalliance: Ngo Dinh Diem, the United States, and the Fate of South Vietnam [Liên minh sai lầm: Ngô Đình Diệm, Hoa Kỳ và số phận Nam Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Cambridge, Massachusetts; Luân Đôn, Anh: Harvard University Press. ISBN978-0-674-07298-5. OCLC1091505288.
Miller (2013), tr. 323. Miller, Edward (2013). Misalliance: Ngo Dinh Diem, the United States, and the Fate of South Vietnam [Liên minh sai lầm: Ngô Đình Diệm, Hoa Kỳ và số phận Nam Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Cambridge, Massachusetts; Luân Đôn, Anh: Harvard University Press. ISBN978-0-674-07298-5. OCLC1091505288.
Miller (2013), tr. 324. Miller, Edward (2013). Misalliance: Ngo Dinh Diem, the United States, and the Fate of South Vietnam [Liên minh sai lầm: Ngô Đình Diệm, Hoa Kỳ và số phận Nam Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Cambridge, Massachusetts; Luân Đôn, Anh: Harvard University Press. ISBN978-0-674-07298-5. OCLC1091505288.
Shaplen (1966), tr. 223. Shaplen, Robert (1966). The Lost Revolution: Vietnam 1945–1965 [Cuộc cách mạng thất bại: Việt Nam 1945–1965] (bằng tiếng Anh). London: André Deutsch. OCLC252406051.
Shaplen (1966), tr. 294. Shaplen, Robert (1966). The Lost Revolution: Vietnam 1945–1965 [Cuộc cách mạng thất bại: Việt Nam 1945–1965] (bằng tiếng Anh). London: André Deutsch. OCLC252406051.
Hunt (1965), tr. 10. Hunt, George P. biên tập (8 tháng 1 năm 1965). “To L.B.J.: What IS Our Aim in Vietnam?” [Gửi Tổng thống Johnson: Mục tiêu của chúng ta ở Việt Nam là gì?]. LIFE (bằng tiếng Anh). Time Inc. 58 (1). ISSN0024-3019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021.
Shaplen (1966), tr. 295. Shaplen, Robert (1966). The Lost Revolution: Vietnam 1945–1965 [Cuộc cách mạng thất bại: Việt Nam 1945–1965] (bằng tiếng Anh). London: André Deutsch. OCLC252406051.
Davidson (1991), tr. 596. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 624–25. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 625. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 627–28. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 641. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 639. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 644. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 650. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 649. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 651. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 705. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Phạm Huy Dương & Phạm Bá Toàn 2005, tr. 320 Phạm Huy Dương; Phạm Bá Toàn biên tập (2005). Chiến dịch Hồ Chí Minh: trang sử vàng qua các trận đánh. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. OCLC645829083.
Davidson (1991), tr. 770–72. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 774. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 776. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 777–78. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 778. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 779. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 776–78. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 781. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Davidson (1991), tr. 784. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 178. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Duy Tường (2005), tr. 380. Duy Tường (2005). Đại thắng mùa xuân, 1975: Chiến thắng của sức mạnh Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. OCLC607504757.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 191. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Veith & Pribbenow (2004), tr. 202, 206. Veith, George J.; Pribbenow, Merle L. (2004). “"Fighting Is an Art": The Army of the Republic of Vietnam's Defense of Xuan Loc, 9-21 April 1975” [Đánh nhau là một nghệ thuật: Cuộc phòng thủ của Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở Xuân Lộc, 9–21 tháng 4 năm 1975]. The Journal of Military History (bằng tiếng Anh). 68 (1): 163–213. ISSN0899-3718. JSTOR3397252.
Davidson (1991), tr. 790. Davidson, Phillip B. (1991). Vietnam at War: The History, 1946-1975 [Việt Nam thời chiến: Lịch sử, 1946–1975] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN978-0-19-506792-7. OCLC1014860941.
Jespersen (2002), tr. 457. Jespersen, T. Christopher (2002). “Kissinger, Ford, and Congress: The Very Bitter End in Vietnam” [Kissinger, Ford, và Quốc hội: Cái kết cực đắng ở Việt Nam]. Pacific Historical Review (bằng tiếng Anh). 71 (3): 439–473. doi:10.1525/phr.2002.71.3.439. ISSN0030-8684.