Đilas 1980, tr. 150. Đilas, Milovan (1980). Wartime [Thời chiến] (bằng tiếng Anh). Michael B. Petrovich biên dịch. New York City: Houghton Mifflin Harcourt. ISBN978-0-15-694712-1.
Lưu trữ Quốc gia Hoa Kỳ, vi bản T-501, cuộn 256, khung 509, 867; Records of German Field Commands: Rear Areas, Occupied Territories and Others (Hồ sơ Bộ chỉ huy chiến trường Đức: Hậu phương, Lãnh thổ bị chiếm đóng và những vùng khác). Xuất bản vi phim T-501. 363 cuộn. (GG 38, 57 & T176/roll 25, trích dẫn trong Cohen 1996, tr. 45, 174) Cohen, Philip J. (1996). Serbia's Secret War: Propaganda and the Deceit of History [Cuộc chiến bí mật của Serbia: Tuyên truyền và lừa dối lịch sử] (bằng tiếng Anh). College Station, Texas: Texas A&M University Press. ISBN978-0-89096-760-7.
Gudžević 2010.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGudžević2010 (trợ giúp) Gudžević, Sinan (18 tháng 6 năm 2010). “Na kapi zvezda, u glavi kokarda” [Ngôi sao trên mũ, phù hiệu trên đầu]. e-Novine (bằng tiếng Serbo-Croatia). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012.
glas-javnosti.rs
arhiva.glas-javnosti.rs
Prijović 2002.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPrijović2002 (trợ giúp) Prijović, Zvonko (7 tháng 5 năm 2002). “Crnogorska Ravna gora” [Ravna Gora của Montenegro]. Glas javnosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Prijović 2003.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPrijović2003 (trợ giúp) Prijović, Zvonko (13 tháng 6 năm 2003). “Neće biti obeležja Pavlu Đurišiću” [Sẽ không có đài tưởng niệm Pavle Đurišić]. Glas javnosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Sekulović 2003.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSekulović2003 (trợ giúp) Sekulović, Milutin (10 tháng 6 năm 2003). “Partizanski komandant, pa – vojvoda” [Vojvoda nhưng là chỉ huy Partizan]. Večernje novosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Royal Air Force 1944, tr. 64, 72. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Royal Air Force 1944, tr. 49. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Gudžević 2010.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGudžević2010 (trợ giúp) Gudžević, Sinan (18 tháng 6 năm 2010). “Na kapi zvezda, u glavi kokarda” [Ngôi sao trên mũ, phù hiệu trên đầu]. e-Novine (bằng tiếng Serbo-Croatia). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012.
Prijović 2002.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPrijović2002 (trợ giúp) Prijović, Zvonko (7 tháng 5 năm 2002). “Crnogorska Ravna gora” [Ravna Gora của Montenegro]. Glas javnosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Sekulović 2003.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSekulović2003 (trợ giúp) Sekulović, Milutin (10 tháng 6 năm 2003). “Partizanski komandant, pa – vojvoda” [Vojvoda nhưng là chỉ huy Partizan]. Večernje novosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Prijović 2003.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPrijović2003 (trợ giúp) Prijović, Zvonko (13 tháng 6 năm 2003). “Neće biti obeležja Pavlu Đurišiću” [Sẽ không có đài tưởng niệm Pavle Đurišić]. Glas javnosti (bằng tiếng Serbo-Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Pajović 1977, tr. 167. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Maclean 1957, tr. 210. Maclean, Fitzroy (1957). Disputed Barricade: The Life and Times of Josip Broz-Tito, Marshal of Jugoslavia [Chướng ngại tranh cãi: Cuộc đời và thời đại nguyên soái Nam Tư Josip Broz-Tito] (bằng tiếng Anh). London, United Kingdom: Jonathan Cape. OCLC328091.
Terzić 2004, tr. 209–214. Terzić, Milan (2004). “Falsifikat ili ne? Instrukcija Draže Mihailovića od 20. decembra 1941. Đorđu Lašiću i Pavlu Đurišiću” [Giả mạo hay không? Chỉ đạo của Draža Mihailović ngày 20 tháng 12 năm 1941 tới Đorđe Lašić và Pavle Đurišić]. Vojno-istorijski glasnik (bằng tiếng Serbia). Vojnoistorijski institut vojske SCG. 2004 (1–2). ISSN0042-8442.
Bojović 1987, tr. 90. Bojović, Jovan R. biên tập (1987). Kolašinski četnički zatvor, 1942–1943: Zbornik radova sa naučnog skupa održanog u Kolašinu 14. i 15. maja 1984 [Nhà tù Chetnik Kolašin 1942–1943, Kỷ yếu hội thảo khoa học tại Kolašin ngày 14 và 15 tháng 5 năm 1984] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Titograd, Jugoslavija: Istorijski institut Crne Gore. OCLC605992247.
Bojović 1987, tr. 152–153. Bojović, Jovan R. biên tập (1987). Kolašinski četnički zatvor, 1942–1943: Zbornik radova sa naučnog skupa održanog u Kolašinu 14. i 15. maja 1984 [Nhà tù Chetnik Kolašin 1942–1943, Kỷ yếu hội thảo khoa học tại Kolašin ngày 14 và 15 tháng 5 năm 1984] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Titograd, Jugoslavija: Istorijski institut Crne Gore. OCLC605992247.
Bojović 1987, tr. 15. Bojović, Jovan R. biên tập (1987). Kolašinski četnički zatvor, 1942–1943: Zbornik radova sa naučnog skupa održanog u Kolašinu 14. i 15. maja 1984 [Nhà tù Chetnik Kolašin 1942–1943, Kỷ yếu hội thảo khoa học tại Kolašin ngày 14 và 15 tháng 5 năm 1984] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Titograd, Jugoslavija: Istorijski institut Crne Gore. OCLC605992247.
Bojović 1987, tr. 157–160. Bojović, Jovan R. biên tập (1987). Kolašinski četnički zatvor, 1942–1943: Zbornik radova sa naučnog skupa održanog u Kolašinu 14. i 15. maja 1984 [Nhà tù Chetnik Kolašin 1942–1943, Kỷ yếu hội thảo khoa học tại Kolašin ngày 14 và 15 tháng 5 năm 1984] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Titograd, Jugoslavija: Istorijski institut Crne Gore. OCLC605992247.
Pajović 1977, tr. 476. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Pajović 1977, tr. 480. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Đurišić 1973, tr. 139–151. Đurišić, Mitar (1973). Sedma Crnogorska Omladinska Brigada "Budo Tomović" [Lữ đoàn thanh niên Montenegro số 7 "Budo Tomović"] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Jugoslavija: Vojnoizdavački zavod. OCLC22103728.
Pajović 1977, tr. 483. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Pajović 1977, tr. 505–506. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Đurišić 1973, tr. 163–172. Đurišić, Mitar (1973). Sedma Crnogorska Omladinska Brigada "Budo Tomović" [Lữ đoàn thanh niên Montenegro số 7 "Budo Tomović"] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Jugoslavija: Vojnoizdavački zavod. OCLC22103728.
Royal Air Force 1944, tr. 64, 72. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Pajović 1977, tr. 509. Pajović, Radoje (1977). Kontrarevolucija u Crnoj Gori: Četnički i federalistički pokret, 1941–1945 [Phản cách mạng tại Montenegro: Phong trào Chetnik và phong trào Liên bang, 1941–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Cetinje, Jugoslavija: Obod. OCLC5351995.
Đurišić 1997, tr. 157. —— (1997). Primorska operativna grupa [Tập đoàn chiến dịch duyên hải] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Srbija i Crna Gora: Vojnoistorijski institut. OCLC40762457.
Đurišić 1997, tr. 173. —— (1997). Primorska operativna grupa [Tập đoàn chiến dịch duyên hải] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Srbija i Crna Gora: Vojnoistorijski institut. OCLC40762457.
Đurišić 1997, tr. 176. —— (1997). Primorska operativna grupa [Tập đoàn chiến dịch duyên hải] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Srbija i Crna Gora: Vojnoistorijski institut. OCLC40762457.
Ličina 1977, tr. 253. Ličina, Đorđe (1977). Tragom plave lisice [Theo dấu cáo xanh] (bằng tiếng Croatia). Zagreb, Jugoslavija: Centar za Informacije i Publicitet. OCLC6844262.
Đurišić 1997, tr. 207. —— (1997). Primorska operativna grupa [Tập đoàn chiến dịch duyên hải] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Srbija i Crna Gora: Vojnoistorijski institut. OCLC40762457.
Đurišić 1997, tr. 218. —— (1997). Primorska operativna grupa [Tập đoàn chiến dịch duyên hải] (bằng tiếng Serbia). Beograd, Srbija i Crna Gora: Vojnoistorijski institut. OCLC40762457.
Royal Air Force 1944, tr. 49. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Vojnoistorijski institut 1956, tr. 738–739. Vojnoistorijski institut (1956). Zbornik dokumenata i podataka o narodnooslobodilačkom ratu jugoslovenskih naroda [Tuyển tập tư liệu và sử liệu cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Nam Tư] (bằng tiếng Serbo-Croatia). III/8. Beograd, Jugoslavija: Vojnoistorijski institut. OCLC21539169.
Royal Air Force 1944, tr. 64, 72. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.
Royal Air Force 1944, tr. 49. Royal Air Force (October–December 1944). “The Balkan Theatre: Greece and Yugoslavia” [Chiến trường Balkan: Hi Lạp và Nam Tư] (PDF). RAF Mediterranean Review (bằng tiếng Anh). Egypt: Headquarters Mediterranean Allied Air Forces (9): 55–82. OCLC221698204. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023.