Quốc gia có chủ quyền (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Quốc gia có chủ quyền" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
657th place
235th place
89th place
48th place
low place
low place
1,116th place
734th place
8,486th place
3,957th place
low place
low place

cia.gov

  • “sovereign”, The American Heritage Dictionary of the English Language (ấn bản thứ 4), Houghton Mifflin Company, 2004, truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010, adj. 1. Self-governing; independent: a sovereign state.
    “sovereign”, The New Oxford American Dictionary (ấn bản thứ 2), Oxford: Oxford University Press, ISBN 0-19-517077-6, adjective... [ attrib. ] (of a nation or state) fully independent and determining its own affairs: a sovereign, democratic republic. Đã bỏ qua tham số không rõ |yeat= (trợ giúp)
    Central Intelligence Agency, “Entities”, The CIA World Factbook, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018, truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010, 'Independent state' refers to a people politically organized into a sovereign state with a definite territory.
    See also, the decision of the British House of Lords in Duff Development Co. v. Kelantan Government [1924] 1 AC 797.

foreignpolicy.com

lesnouvelles.org

reference.com

dictionary.reference.com

  • “sovereign”, The American Heritage Dictionary of the English Language (ấn bản thứ 4), Houghton Mifflin Company, 2004, truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010, adj. 1. Self-governing; independent: a sovereign state.
    “sovereign”, The New Oxford American Dictionary (ấn bản thứ 2), Oxford: Oxford University Press, ISBN 0-19-517077-6, adjective... [ attrib. ] (of a nation or state) fully independent and determining its own affairs: a sovereign, democratic republic. Đã bỏ qua tham số không rõ |yeat= (trợ giúp)
    Central Intelligence Agency, “Entities”, The CIA World Factbook, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018, truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010, 'Independent state' refers to a people politically organized into a sovereign state with a definite territory.
    See also, the decision of the British House of Lords in Duff Development Co. v. Kelantan Government [1924] 1 AC 797.

unpo.org

web.archive.org

  • “sovereign”, The American Heritage Dictionary of the English Language (ấn bản thứ 4), Houghton Mifflin Company, 2004, truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010, adj. 1. Self-governing; independent: a sovereign state.
    “sovereign”, The New Oxford American Dictionary (ấn bản thứ 2), Oxford: Oxford University Press, ISBN 0-19-517077-6, adjective... [ attrib. ] (of a nation or state) fully independent and determining its own affairs: a sovereign, democratic republic. Đã bỏ qua tham số không rõ |yeat= (trợ giúp)
    Central Intelligence Agency, “Entities”, The CIA World Factbook, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2018, truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2010, 'Independent state' refers to a people politically organized into a sovereign state with a definite territory.
    See also, the decision of the British House of Lords in Duff Development Co. v. Kelantan Government [1924] 1 AC 797.
  • Arieff, Alexis (tháng 11 năm 2008). “De facto Statehood? The Strange Case of Somaliland”. Yale Journal of International Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  • “The List: Six Reasons You May Need A New Atlas Soon”. Foreign Policy Magazine. tháng 7 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  • “Overview of De-facto States”. Unrepresented Nations and Peoples Organization. tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.
  • Wiren, Robert (tháng 4 năm 2008). “France recognizes de facto Somaliland”. Les Nouvelles d'Addis Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010.

yalejournal.org