Park Mi-ae (ngày 9 tháng 12 năm 2015). “방탄소년단, 'RUN'으로 두 번째 트로피…'쇼챔' 1위 등극” [BTS's second trophy with 'RUN' Ranked 1st in 'Show Champion']. Edaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
Kim Eun-gu (ngày 8 tháng 1 năm 2016). “방탄소년단 'RUN' 역주행 끝에 '뮤뱅' 1위 탈환” [BTS retakes # 1 Music bank after running 'RUN']. Edaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
gaonchart.co.kr
“Run”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
“RUN -Japanese Ver.- 【Loppi · HMV 限定盤 (CD+GOODS)】” [RUN -Japanese Ver.- 【Loppi · HMV Limited Edition (CD+GOODS)】]. lawson.co.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 16 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2019.
mk.co.kr
Min Seulgi (ngày 11 tháng 12 năm 2015). “방탄소년단 1위, 변함없는 인기로 'RUN'” [# 1 in BTS, 'RUN' with unchanged popularity]. Star Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
“防弾少年園 日本6thシングル 「RUN-Japanese Ver.-」” [BTS 6th Japanese Single "RUN-Japanese Ver.-"]. shop.ponycanyon.co.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 17 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2019.
tunebat.com
“bài hát của BTS Search”. tunebat.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
“bài hát của BTS Search”. tunebat.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
“RUN -Japanese Ver.- 【Loppi · HMV 限定盤 (CD+GOODS)】” [RUN -Japanese Ver.- 【Loppi · HMV Limited Edition (CD+GOODS)】]. lawson.co.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 16 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2019.
“防弾少年園 日本6thシングル 「RUN-Japanese Ver.-」” [BTS 6th Japanese Single "RUN-Japanese Ver.-"]. shop.ponycanyon.co.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 17 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2019.
Jeong Hee-seo (ngày 8 tháng 12 năm 2015). “방탄소년단, '더 쇼' 1위 등극 '정상 향해 RUN'” [Bulletproof Boy Scouts, 'The Show' 1st place 'RUN to the top']. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.
Jeong Jiwon (ngày 16 tháng 12 năm 2015). “방탄소년단 '쇼챔피언' 2주연속 1위…거침없는 기세” [Bulletproof Boy Scouts 'Show Champion' 2 weeks in a row… Unstoppable momentum]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2020.