Piper 1994, tr. 170. Piper, Franciszek (1994). “Gas Chambers and Crematoria”. Trong Gutman, Yisrael; Berenbaum, Michael (biên tập). Anatomy of the Auschwitz Death Camp [Phòng khí gas và lò thiêu]. Bloomington, Indiana: Indiana University Press. tr. 157–182. ISBN978-0-253-32684-3.
Simek 2017 Simek, Rudolf (ngày 10 tháng 10 năm 2017). “Runen gestern, heute, morgen” [Chữ Rune của hôm qua, hôm nay và ngày mai]. Bundeszentrale für politische Bildung (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020.
Mang 2003, tr. 1–5. Mang, Thomas (2003). “Gestapo-Leitstelle Wien – "Mein Name ist Huber"” [Trưởng Cơ quan Gestapo chi nhánh Viên: "Tên tôi là Huber"] (PDF). Döw Mitteilungen (bằng tiếng Đức). 164: 1–5. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020.
doi.org
Biddiscombe 2000, tr. 131–143. Biddiscombe, Perry (2000). “The Problem with Glass Houses: The Soviet Recruitment and Deployment of SS Men as Spies and Saboteurs” [Vấn đề của trại tù binh: Liên Xô chiêu mộ sĩ quan SS làm gián điệp và người phá ngầm]. Intelligence and National Security. 15 (3): 131–145. doi:10.1080/02684520008432620.
Schmidt 2010. Schmidt, Volker (23 tháng 12 năm 2010). “Ungestraft in Ingolstadt” [Sống nhởn nhơ tại Ingolstadt]. Frankfurter Rundschau (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Feldmann & Seidel 2019. Feldmann, Julian; Seidel, Nino (24 tháng 4 năm 2019). “Letzter NS-Prozess? KZ-Wachmann vor Gericht” [Vụ xét xử Quốc Xã cuối cùng: Cai ngục trại tập trung hầu tòa]. Norddeutscher Rundfunk (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
nytimes.com
Johnston 2002. Johnston, David (22 tháng 2 năm 2002). “Demjanjuk Loses Citizenship Again; Judge Cites Lies” [Demjanjuk lại mất quốc tịch Hoa Kỳ lần nữa; Thẩm phán trích dẫn lời nói dối]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Probst 2009. Probst, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “Der letzte große NS-Prozess” [Vụ án xét xử quốc xã lớn cuối cùng]. Süddeutsche Zeitung (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Simek 2017 Simek, Rudolf (ngày 10 tháng 10 năm 2017). “Runen gestern, heute, morgen” [Chữ Rune của hôm qua, hôm nay và ngày mai]. Bundeszentrale für politische Bildung (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020.
Mang 2003, tr. 1–5. Mang, Thomas (2003). “Gestapo-Leitstelle Wien – "Mein Name ist Huber"” [Trưởng Cơ quan Gestapo chi nhánh Viên: "Tên tôi là Huber"] (PDF). Döw Mitteilungen (bằng tiếng Đức). 164: 1–5. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020.
Bosacki, Uhlig & Wróblewski 2008. Bosacki, Marcin; Uhlig, Dominik; Wróblewski, Bogdan (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Nikt nie chce osądzić zbrodniarza” [Không ai muốn xét xử tội phạm]. Gazecie Wyborczej (bằng tiếng Ba Lan). Agora SA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
Douglas 2020. Douglas, Lawrence (ngày 27 tháng 8 năm 2020). “The Era of Nazi War Crime Trials Is Over” [Kỷ nguyên xét xử tội phạm chiến tranh Đức Quốc Xã khép lại]. Wall Street Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Feldmann & Seidel 2019. Feldmann, Julian; Seidel, Nino (24 tháng 4 năm 2019). “Letzter NS-Prozess? KZ-Wachmann vor Gericht” [Vụ xét xử Quốc Xã cuối cùng: Cai ngục trại tập trung hầu tòa]. Norddeutscher Rundfunk (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Probst 2009. Probst, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “Der letzte große NS-Prozess” [Vụ án xét xử quốc xã lớn cuối cùng]. Süddeutsche Zeitung (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Johnston 2002. Johnston, David (22 tháng 2 năm 2002). “Demjanjuk Loses Citizenship Again; Judge Cites Lies” [Demjanjuk lại mất quốc tịch Hoa Kỳ lần nữa; Thẩm phán trích dẫn lời nói dối]. The New York Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Schmidt 2010. Schmidt, Volker (23 tháng 12 năm 2010). “Ungestraft in Ingolstadt” [Sống nhởn nhơ tại Ingolstadt]. Frankfurter Rundschau (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
Douglas 2020. Douglas, Lawrence (ngày 27 tháng 8 năm 2020). “The Era of Nazi War Crime Trials Is Over” [Kỷ nguyên xét xử tội phạm chiến tranh Đức Quốc Xã khép lại]. Wall Street Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021.
wyborcza.pl
Bosacki, Uhlig & Wróblewski 2008. Bosacki, Marcin; Uhlig, Dominik; Wróblewski, Bogdan (ngày 21 tháng 5 năm 2008). “Nikt nie chce osądzić zbrodniarza” [Không ai muốn xét xử tội phạm]. Gazecie Wyborczej (bằng tiếng Ba Lan). Agora SA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.