Choi Jin-shil (ngày 14 tháng 2 năm 2015). “여.친.소① 여자친구를 소개합니다”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2020.
Lee, Seung-rok (ngày 2 tháng 2 năm 2015). “어느 날, 여섯 명의 '여자친구'가 생겼다(인터뷰)”. MyDaily. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
billboard.co.kr
Peak chart position on Billboard K-pop Hot 100 Chart:
“Wow Thing”. Billboard. 29 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018.
billboard.com
Peak chart position on World Digital Song Sales Chart:
“Wow Thing”. Billboard. 13 tháng 10 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2020.
“Wow Thing”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). September 23–29, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2018.
hankyung.com
tenasia.hankyung.com
Choi Jin-shil (ngày 14 tháng 2 năm 2015). “여.친.소① 여자친구를 소개합니다”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2020.
Lee, Seung-rok (ngày 2 tháng 2 năm 2015). “어느 날, 여섯 명의 '여자친구'가 생겼다(인터뷰)”. MyDaily. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
naver.com
entertain.naver.com
Sun Mi-kyung (14 tháng 1 năm 2015). “여자친구, 데뷔앨범 하이라이트 메들리 공개..'소녀감성'”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2019.
Jang, Woo-young (6 tháng 10 năm 2021). “여자친구 은하x신비x엄지, BPM엔터 전속계약..3인조 그룹 예고 [전문]” [GFriend Eunha x Sinbi x Umji, BPM Entertainment exclusive contract..3 member group notice [Full text]] (bằng tiếng Hàn). Osen. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.
Jeon, Hyo-jin (9 tháng 10 năm 2021). “은하·신비·엄지, 그룹명은 비비지” [Eunha·SinB·Umji, the group name is Viviz] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022 – qua Naver.
Noh Yun-jeong (6 tháng 4 năm 2016). “'주간아이돌', 새 코너 '아이돌 is 뭔들' 선보인다”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Kim Pyo-hyang (9 tháng 8 năm 2015). “미르·신비·양지원, 어린이 드라마 '내 품에 라바와 친구들' 출연”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Park, Gun-wook (ngày 26 tháng 8 năm 2016). “여자친구 신비, '신네기' OST '고백' 발표”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
Sun Mi-kyung (14 tháng 1 năm 2015). “여자친구, 데뷔앨범 하이라이트 메들리 공개..'소녀감성'”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2019.
Park, Gun-wook (ngày 26 tháng 8 năm 2016). “여자친구 신비, '신네기' OST '고백' 발표”. News1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
Noh Yun-jeong (6 tháng 4 năm 2016). “'주간아이돌', 새 코너 '아이돌 is 뭔들' 선보인다”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Kim Pyo-hyang (9 tháng 8 năm 2015). “미르·신비·양지원, 어린이 드라마 '내 품에 라바와 친구들' 출연”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.