Sugar Ray Robinson (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Sugar Ray Robinson" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
6th place
4th place
7th place
23rd place
3rd place
6th place
56th place
185th place
61st place
83rd place
low place
low place
5,407th place
5,975th place
2,593rd place
6,996th place
48th place
133rd place
262nd place
540th place
low place
low place
545th place
low place
253rd place
479th place
low place
low place
881st place
1,259th place
8th place
9th place
1,545th place
low place
9th place
17th place
4,462nd place
30th place
1,887th place
low place
95th place
631st place
509th place
1,818th place
low place
low place
601st place
5,478th place
168th place
692nd place
5th place
13th place
634th place
1,144th place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
519th place
1,983rd place
405th place
649th place
41st place
147th place

africanringmagazine.com

  • Jackson, Ron. “Most consecutive unbeaten streak” [Chuỗi trận bất bại liên tiếp dài nhất]. African Ring Magazine (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.

archive.org

bbc.co.uk

news.bbc.co.uk

biography.com

bleacherreport.com

books.google.com

  • Silver 2012, tr. 64. Silver, Mike (2012), The Arc of Boxing: The Rise and Decline of the Sweet Science [Vòng cung môn bốc: Sự trỗi dậy và suy tàn của quyền Anh] (bằng tiếng Anh), McFarland, ISBN 9781476602189
  • Sacchi 2007, tr. 75. Sacchi, Robert (2007), Friday's Heroes [Người hùng ngày thứ Sáu] (bằng tiếng Anh), AuthorHouse, ISBN 9781434301826
  • United States. Congress. Senate. Committee on the Judiciary 1960, tr. 1183. United States. Congress. Senate. Committee on the Judiciary (1960), Professional Boxing [Quyền Anh chuyên nghiệp] (bằng tiếng Anh), U.S. Government Printing Office
  • Wiley 2000, tr. 223. Wiley, Ralph (2000), Serenity: A Boxing Memoir [An tĩnh: Bút ký quyền Anh] (bằng tiếng Anh), Lincoln: University of Nebraska Press, ISBN 0-8032-9816-1
  • Chenault 1981, tr. 31. Chenault, Julie (ngày 5 tháng 11 năm 1981), “Edna Mae Robinson Still Looking Good in Her Mink” [Edna Mae Robinson trông vẫn xinh đẹp trong áo lông chồn], Jet (bằng tiếng Anh), Johnson Publishing Company, ISSN 0021-5996
  • Ebony 1989, tr. 74, 76, 78. “Remembering Sugar Ray: Edna Mae Robinson recalls the glitter and pain of her past” [Nhớ Sugar Ray: Edna Mae Robinson nhớ lại ánh hào quang và nỗi đau trong quá khứ của mình]. Ebony (bằng tiếng Anh). XLV (2). tháng 12 năm 1989.
  • Jet 1961, tr. 54. “Sugar Beats Paternity Suit On His 40th Birthday” [Sugar thắng vụ kiện làm cha vào sinh nhật thứ 40]. Jet (bằng tiếng Anh). XX (4). ngày 18 tháng 5 năm 1961.
  • Wiley 2000, tr. 221. Wiley, Ralph (2000), Serenity: A Boxing Memoir [An tĩnh: Bút ký quyền Anh] (bằng tiếng Anh), Lincoln: University of Nebraska Press, ISBN 0-8032-9816-1
  • Hauser 2000, tr. 29. Hauser, Thomas (2000), The Black Lights: Inside the World of Professional Boxing [Ánh sáng đen: Bên trong thế giới quyền Anh chuyên nghiệp] (bằng tiếng Anh), Fayetteville: University of Arkansas Press, ISBN 1-55728-597-7
  • Hauser 2000, tr. 212. Hauser, Thomas (2000), The Black Lights: Inside the World of Professional Boxing [Ánh sáng đen: Bên trong thế giới quyền Anh chuyên nghiệp] (bằng tiếng Anh), Fayetteville: University of Arkansas Press, ISBN 1-55728-597-7

boxrec.com

  • “BoxRec: Ratings” [BoxRec: Xếp hạng]. BoxRec (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.

buffalonews.com

chicagotribune.com

espn.com

  • Mulvaney, Kieran. “All-Time Greatest Boxers” [Những võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại]. ESPN (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • Flatter, Ron, “The sugar in the sweet science” [Đường trong môn kẹo], ESPN (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022
  • Schwartz, Larry. “A brooding genius” [Thiên tài suy ngẫm]. ESPN (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022.

fbi.gov

foia.fbi.gov

findagrave.com

go.com

sports.espn.go.com

static.espn.go.com

google.com.vn

books.google.com.vn

highbeam.com

hofmag.com

  • Pace, Frank (tháng 8 năm 1976). “Keeping Pace with Sugar Ray Robinson” [Giữ nhịp cùng Sugar Ray Robinson]. LA Sports Magazine (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2007 – qua Hall of Fame Magazine.

ib.tv

tss.ib.tv

ibhof.com

  • “Sugar Ray Robinson”, International Boxing Hall of Fame (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022
  • “Gene Fullmer”, International Boxing Hall of Fame (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022

ibroresearch.com

  • Cox, Monte (ngày 20 tháng 5 năm 2020). “Sugar Ray Robinson Again Named Greatest Boxer of All Time” [Sugar Ray Robinson lại được xướng danh võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại]. International Boxing Research Organization (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.

liveabout.com

mastermason.com

  • “Well Known Freemasons” [Thành viên Tam Điểm nổi tiếng]. Grand Lodge of British Columbia A.F. & A. M (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.

nytimes.com

nytimes.com

query.nytimes.com

ringtv.com

seattletimes.com

archive.seattletimes.com

secondsout.com

si.com

vault.si.com

  • Wiley, Ralph (ngày 13 tháng 7 năm 1987). “Bittersweet Twilight for Sugar” [Chạng vạng ngọt đắng cho Sugar]. Sports Illustrated Vault (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.

time.com

  • “Businessman Boxer” [Võ sĩ quyền Anh thương gia], Time (bằng tiếng Anh), ngày 25 tháng 6 năm 1951, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • “Sugar's Lumps” [Sự vụng về của Sugar], Time (bằng tiếng Anh), ngày 23 tháng 7 năm 1951, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • “The Man Who Comes Back” [Người quay lại], Time (bằng tiếng Anh), ngày 7 tháng 4 năm 1958, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007

tv.com

  • Mission Impossible [Nhiệm vụ bất khả thi] (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2009, truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010

usatoday.com

mmajunkie.usatoday.com

usnews.com

usps.com

about.usps.com

usps.com

web.archive.org

  • “Sugar Ray Robinson”, International Boxing Hall of Fame (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022
  • Carlson, Dave (ngày 11 tháng 1 năm 2011). “The 100 Greatest Pound for Pound Boxers Of All Time” [100 võ sĩ quyền Anh liên hạng vĩ đại nhất mọi thời đại]. Bleacher Report (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • Mulvaney, Kieran. “All-Time Greatest Boxers” [Những võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại]. ESPN (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • Eisele, Andrew. “Ring Magazine's 80 Best Fighters of the Last 80 Years” [80 võ sĩ xuất sắc nhất 80 năm qua của tạp chí Ring]. LiveAbout (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • Jackson, Ron. “Most consecutive unbeaten streak” [Chuỗi trận bất bại liên tiếp dài nhất]. African Ring Magazine (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • “Sugar Ray Robinson”. Biography (bằng tiếng Anh). A&E Television Networks. ngày 2 tháng 4 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  • “Sugar Ray Robinson Stamp” [Tem Sugar Ray Robinson], United States Postal Service (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2021
  • “Sugar Ray Robinson Returns to the Ring to a 'Stamping Ovation' of 100 Million” [Sugar Ray Robinson trở lại The Ring trên 100 triệu con tem] (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Anh). United States Postal Service. ngày 7 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  • “Businessman Boxer” [Võ sĩ quyền Anh thương gia], Time (bằng tiếng Anh), ngày 25 tháng 6 năm 1951, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • Flatter, Ron, “The sugar in the sweet science” [Đường trong môn kẹo], ESPN (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022
  • Schwartz, Larry. “A brooding genius” [Thiên tài suy ngẫm]. ESPN (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022.
  • Hersh, Kid (ngày 27 tháng 8 năm 2016), “Sugar Ray Robinson vs Henry Armstrong… On This Day in 1943” [Sugar Ray Robinson với Henry Armstrong… Ngày này năm 1943], The Sweet Science (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022
  • “Ray Robinson”, FBI (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2004, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • “Sugar: Too sweet for Raging Bull” [Sugar: Quá ngọt với Raging Bull], BBC News (bằng tiếng Anh), ngày 13 tháng 7 năm 2001, lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022
  • “Sugar's Lumps” [Sự vụng về của Sugar], Time (bằng tiếng Anh), ngày 23 tháng 7 năm 1951, Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • “Gene Fullmer”, International Boxing Hall of Fame (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2020, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022
  • “Past winners of THE RING year-end awards” [Chiến thắng các giải thưởng cuối năm của THE RING trước đây]. Ring TV (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  • Mission Impossible [Nhiệm vụ bất khả thi] (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2009, truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2010
  • Pace, Frank (tháng 8 năm 1976). “Keeping Pace with Sugar Ray Robinson” [Giữ nhịp cùng Sugar Ray Robinson]. LA Sports Magazine (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2007 – qua Hall of Fame Magazine.
  • “Sugar Ray Robinson”. Find a Grave (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 11 năm 1998. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  • Wiley, Ralph (ngày 13 tháng 7 năm 1987). “Bittersweet Twilight for Sugar” [Chạng vạng ngọt đắng cho Sugar]. Sports Illustrated Vault (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  • “Famous Free Masons: Athletes” [Thành viên Tam Điểm nổi tiếng: Vận động viên]. U.S. News & World Report (bằng tiếng Anh). ngày 14 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
  • “Well Known Freemasons” [Thành viên Tam Điểm nổi tiếng]. Grand Lodge of British Columbia A.F. & A. M (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.
  • Mulvaney, Kieran, “Who's the Greatest?” [Ai vĩ đại nhất?], ESPN (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022
  • Kehoe, Patrick, “Ray Robinson: The champions' champion” [Ray Robinson: Vô địch của những nhà vô địch], Seconds Out (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2007, truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2007
  • “Sugar Ray named century's best” [Sugar Ray được vinh danh xuất sắc nhất thế kỷ], Associated Press (bằng tiếng Anh), ngày 8 tháng 12 năm 1999, lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022, truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022 – qua ESPN
  • Eisele, Andrew (ngày 9 tháng 7 năm 2018), “Ring Magazine's 100 Greatest Punchers” [100 tay đấm vĩ đại nhất của tạp chí Ring], LiveAbout (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 10 năm 2021, truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022
  • “Madison Square Garden Gets Walk Of Fame” [Madison Square Garden có Đại lộ Danh vọng]. The Seattle Times (bằng tiếng Anh). Associated Press. ngày 12 tháng 9 năm 1992. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.
  • “The Man Who Comes Back” [Người quay lại], Time (bằng tiếng Anh), ngày 7 tháng 4 năm 1958, Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2007
  • Schuyler, Ed (ngày 21 tháng 9 năm 1998), “Sugar Shane wants to look sweet for Sugar Ray” [Sugar Shane muốn ngầu như Sugar Ray], Associated Press (bằng tiếng Anh), Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012, truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010
  • Iole, Kevin (ngày 6 tháng 9 năm 2008), “Few pegged Rashad Evans' main-event status” [Vài trạng thái sự kiện chính của Rashad Evans đã chốt], MMA Junkie (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2021, truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022

worldcat.org

  • Chenault 1981, tr. 31. Chenault, Julie (ngày 5 tháng 11 năm 1981), “Edna Mae Robinson Still Looking Good in Her Mink” [Edna Mae Robinson trông vẫn xinh đẹp trong áo lông chồn], Jet (bằng tiếng Anh), Johnson Publishing Company, ISSN 0021-5996

youtube.com