“2020년 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
“2016년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Gaon Chart Sales:
2016년 Album Chart (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
innolife.net
contents.innolife.net
防弾少年団、日本アリーナツアースタート..44000人のファン魅了. Innolife (bằng tiếng Nhật). ngày 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2016.
防彈少年團端午開唱送大禮 甜喊倒數計時見台粉. Liberty Times (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
lumpens.com
“Lumpens Works”. lumpens.com. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
mt.co.kr
osen.mt.co.kr
Kang Seo Jung Jang (ngày 15 tháng 5 năm 2016). “방탄소년단, '인기가요'도 1위..'컴백주 벌써 3관왕'[종합]” [Bulletproof Boy Scouts, 'Popular Song' also ranked # 1..]. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
Kim Dasom (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “방탄소년단, 컴백 동시 '엠카' 1위 "아미 곁에 있겠다"” [Bulletproof Boy Scouts, Comeback at the same time 'MKA' 1st place]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
“花様年華 Young Forever (日本仕様盤) - BTS (防弾少年団)” [The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever - BTS]. Tower Records Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019.
防弾少年団、日本アリーナツアースタート..44000人のファン魅了. Innolife (bằng tiếng Nhật). ngày 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2016.