周琇環, Chu Tú Hoàn (2006). 戰後外交部工作報告(民國四十六年至五十三年) [Báo cáo công tác của Bộ Ngoại giao sau chiến tranh (từ năm Dân Quốc thứ 46 đến năm Dân Quốc thứ 53)] (bằng tiếng Trung). Quốc sử quán. tr. 532. ISBN9789860069594. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
“越南國會議長抵港曾應邀請赴美考察” [Chủ tịch Quốc hội Việt Nam được mời viếng thăm nước Mỹ khi đến Hồng Kông]. Hoa kiều nhật báo (bằng tiếng Trung). 7 tháng 9 năm 1960. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
“旅越一美僑及十餘南越人 銀行存欵被政府凍結 其中包括前國會議長張永禮在內” [Tiền gửi ngân hàng của một Hoa kiều Mỹ ở Việt Nam và hơn chục người Nam Việt Nam đã bị chính phủ đóng băng, trong đó có cựu Chủ tịch Quốc hội Trương Vĩnh Lễ]. Công Thương nhật báo (bằng tiếng Trung). Công Thương nhật báo hữu hạn công ty. 18 tháng 12 năm 1963. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
ttu.edu
vva.vietnam.ttu.edu
Who's who in Vietnam(PDF). Sài Gòn: Vietnam Press. 1974. tr. 436. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
web.archive.org
Who's who in Vietnam(PDF). Sài Gòn: Vietnam Press. 1974. tr. 436. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
周琇環, Chu Tú Hoàn (2006). 戰後外交部工作報告(民國四十六年至五十三年) [Báo cáo công tác của Bộ Ngoại giao sau chiến tranh (từ năm Dân Quốc thứ 46 đến năm Dân Quốc thứ 53)] (bằng tiếng Trung). Quốc sử quán. tr. 532. ISBN9789860069594. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
“越南國會議長抵港曾應邀請赴美考察” [Chủ tịch Quốc hội Việt Nam được mời viếng thăm nước Mỹ khi đến Hồng Kông]. Hoa kiều nhật báo (bằng tiếng Trung). 7 tháng 9 năm 1960. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.