Trại hủy diệt Treblinka (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Trại hủy diệt Treblinka" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
3rd place
6th place
14th place
27th place
low place
low place
5th place
13th place
2nd place
2nd place
low place
low place
low place
2,848th place
1,209th place
3,597th place
1,588th place
555th place
low place
low place
6th place
4th place
1,534th place
1,261st place
1,898th place
2,069th place
low place
low place
4,181st place
4,539th place
1,008th place
1,214th place
6,073rd place
low place
482nd place
677th place
low place
low place
8th place
9th place
9,048th place
low place
9th place
17th place
9,087th place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
869th place
387th place
low place
low place
198th place
230th place
low place
low place
26th place
50th place
low place
low place
8,910th place
low place
low place
low place
219th place
216th place
low place
low place
low place
low place
1,648th place
774th place
838th place
193rd place
low place
low place
low place
low place
4,048th place
9,322nd place
low place
low place
1,870th place
3,263rd place
low place
low place
low place
low place
1,934th place
3,687th place
66th place
367th place
7,566th place
low place
1,115th place
1,249th place
8,193rd place
low place
low place
low place
6,660th place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
low place
3,814th place
8,235th place
9,449th place
low place
low place
low place
137th place
477th place
109th place
329th place
low place
low place

4me.pl

alija.4me.pl

  • Śląski, Jerzy (1990). VII. Pod Gwiazdą Dawida [Under the Star of David] (PDF). Polska Walcząca, Vol. IV: Solidarni (bằng tiếng Ba Lan). PAX, Warsaw. tr. 8–9. ISBN 83-01-04946-4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  • Grzesik, Julian (2011). “Holocaust – Zaglada Zydów (1939–1945)” (PDF). Liber Duo S.C. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Source: Ząbecki, Franciszek, "Wspomnienia dawne i nowe", Warszawa 1977. s. 94–95

4web.pl

sokolow.4web.pl

  • Władysław Piecyk, Wanda Wierzchowska (ed.) (ngày 18 tháng 5 năm 2006). Treblinka II. Nadbużanskim Szlakiem. Wybór publikacji o regionie. Biblioteka Regionalna Sokołowskiego Towarzystwa Społeczno-Kulturalnego. ISBN 83-906213-1-2. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)

amazon.ca

antisemitism.org.il

  • CFCA (2013). “Holocaust”. The Coordination Forum for Countering Antisemitism. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013. From diary of Reich Propaganda Minister Joseph Goebbels, dated ngày 12 tháng 12 năm 1941.

archive.org

archive.today

badacz.org

izrael.badacz.org

bbc.co.uk

bho.pl

treblinka.bho.pl

  • Kopówka, Edward (ngày 4 tháng 2 năm 2010). “The Memorial”. Treblinka. Nigdy wiecej, Siedlce 2002, pp. 5–54. Muzeum Walki i Męczeństwa w Treblince. Oddział Muzeum Regionalnego w Siedlcach [Museum of Struggle and Martyrdom at Treblinka. Division of the Regional Museum in Siedlce]. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  • Kopówka, Edward (ngày 12 tháng 5 năm 2008). “Defiance and Uprising”. Treblinka. Muzeum Walki i Męczeństwa w Treblince [Museum of Struggle and Martyrdom at Treblinka]. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  • MWiMT (ngày 29 tháng 4 năm 2009). “13. Marsz Żywych”. 16-26 kwietnia około 4 tysięcy młodych Żydów z różnych krajów świata odwiedziło Treblinkę. Muzeum Walki i Męczeństwa Treblinka. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.

books.google.com

cympm.com

  • Vanderwerff, Hans (ngày 22 tháng 7 năm 2009), Extermination camp Treblinka, The Holocaust: Lest we forget, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011, truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)

dailymail.co.uk

deathcamps.org

diapositive.pl

doi.org

  • Huttenbach, Henry R. (1991). “The Romani Porajmos: The Nazi Genocide of Europe's Gypsies”. Nationalities Papers: The Journal of Nationalism and Ethnicity. Routledge: 380–381. doi:10.1080/00905999108408209.
  • Stone, Dan (Spring–Summer 2001). “The Sonderkommando Photographs”. Jewish Social Studies. Indiana University Press. 7 (3): 132. doi:10.1353/jss.2001.0017.
  • Burleigh, Michael (1991). “Racism as Social Policy: the Nazi Euthanasia Program, 1939–1945”. Ethnic and Racial Studies. Routledge. 14 (4): 458. doi:10.1080/01419870.1991.9993722.
  • Einwohner, Rachael L. (tháng 11 năm 2003). “Opportunity, Honor, and Action in the Warsaw Ghetto Uprising of 1943”. American Journal of Sociology. The University of Chicago Press. 109 (3): 657. doi:10.1086/379528.
  • Black, Peter (Spring 2011). “Foot Soldiers of the Final Solution: The Trawniki Training Camp and Operation Reinhard”. Holocaust and Genocide Studies. Oxford University Press. 25 (1): 7. doi:10.1093/hgs/dcr004.
  • Witte, Peter; Tyas, Stephen (Winter 2001). “A New Document on the Deportation and Murder of Jews during "Einsatz Reinhardt" 1942”. Holocaust and Genocide Studies. Oxford University Press. 15 (3): 472. doi:10.1093/hgs/15.3.468.

dropbox.com

dl.dropbox.com

echomatkibozejniepokalaniepoczetej.com

  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 125. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 114. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 110. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 122. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 35. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 76. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 405. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], tr. 37–39, 42, 54, 60, ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 36. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 35-57. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 368–369,380. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 44,74. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 77, chapt. 3:1. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 78, section 2. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 79–80. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 80, section 3. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 100. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 82. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 89. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 83. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 84. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 81. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 94. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 92. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 98. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 96–100. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 102. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 104–105. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 91. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 103. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 97. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 89–91. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 99. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 107–108. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 111. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 112. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “FOOTNOTEKopówkaRytel-Andrianik2011112” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 28. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 96. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 90, section 2. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 90. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 86. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 49. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 30, graph 1. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 402. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 416,418. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 117. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 118. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 121. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 113: Ryszard Czarkowski, Cieniom Treblinki [To Shadows of Treblinka], Wydawn. Ministerstwa Obrony Narodowej 1989. ISBN 83-11-07724-X; and Zdzisław Łukaszkiewicz, "Obóz zagłady Treblinka," in: Biuletyn Głównej Komisji Badania Zbrodni Hitlerowskich w Polsce, I, 1946, p. 142. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 116. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.

files.wordpress.com

obozyzaglady.files.wordpress.com

  • Maranda, Michał (2002). “Więźniowie obozu zagłady w Treblince” (PDF). Nazistowskie Obozy Zagłady. Opis i próba analizy zjawiska (bằng tiếng Ba Lan). Uniwersytet Warszawski, Instytut Stosowanych Nauk Społecznych. tr. 160–161. OCLC 52658491. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.

fordham.edu

google.ca

books.google.ca

  • Chris Webb (2014). Treblinka II. The Treblinka Death Camp: History, Biographies, Remembrance. Columbia University Press. tr. 28–29. ISBN 3838205464. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.

holocaust-history.org

  • Rajzman 1945, U.S. Congress. Rajzman, Samuel (1945), “Uprising in Treblinka”, "Uprising in Treblinka" [in] U.S. Congress. House Committee on Foreign Affairs. Punishment of war criminals, 120–125. 79th Cong., 1st sess. Washington, D.C.: GPO, 1945., Holocaust History.org, Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2013, truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013, Treblinka survivor's testimony. Excerpt. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  • Himmler, Heinrich (2014). "Special treatment" (Sonderbehandlung)”. Holocaust history.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2014. September 20th, 1939 telegram to Gestapo regional and subregional headquarters on the "basic principles of internal security during the war".

holocaustresearchproject.net

holocaustresearchproject.org

huffingtonpost.com

inquisitr.com

ipn.gov.pl

israelnationalnews.com

izrael.org.il

  • MAARIV (ngày 13 tháng 8 năm 2012). “Kalman Taigman, ocalały z Treblinki, nie żyje” [Kalman Taigman, survivor of Treblinka died]. Translation from Hebrew, Maariv Daily, ngày 8 tháng 8 năm 2012 (bằng tiếng Ba Lan). Erec Israel. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.

jewishvirtuallibrary.org

jstor.org

lib.ru

majdanek.com.pl

mazowieckie.pl

  • J.S.K. (ngày 23 tháng 4 năm 2009). “Marsz Żywych w Treblince”. Aktualności. Mazowiecki Urząd Wojewódzki w Warszawie. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.

memorialmuseums.org

montclair.edu

msuweb.montclair.edu

muzhp.pl

nbcnews.com

nizkor.org

  • Ministry of State Security of Ukraine (ngày 2 tháng 4 năm 1948), Testimony of Aleksandr Yeger, The Nizkor Project, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2013, truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013, Excerpt from report of interrogation.
  • Excerpts From Judgments (1968). “First Treblinka Trial”. Source: Donat, Alexander (1979), The Death Camp Treblinka: A Documentary, New York, pp. 296–316. Decision of the Düsseldorf County Court (AZ-LG Düsseldorf: II-931638, p. 49 ff.) in translation. Operation Reinhard: Treblinka Deportations. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.

ns-archiv.de

  • Langowski, Jürgen (2013). “Der Gerstein-Bericht” [Gerstein Report by Obersturmführer Kurt Gerstein]. Dokumente zum Nationalsozialismus (bằng tiếng Đức). NS-Archiv. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013. Original text of the Gerstein Report signed at Tübingen (Württemberg), Gartenstraße 24, den 4. Mai 1945. Gerstein betrayed the SS and sought to leak information about the Holocaust to the Allies.
  • Korherr, Richard (ngày 10 tháng 4 năm 1943). “Anweisung Himmler an Korherr”. Der Reichsführer-SS, Feld-Kommandostelle. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2014.

opoczno-top.pl

  • Dr Paweł Budziński (ngày 22 tháng 12 năm 2009). “Towarzystwo Akcyjne Dziewulski i Lange”. "Z rozwoju przemysłu ceramicznego. Dwie fabryki Tow. Akc. Dziewulski i Lange." Świat, nr 1/1908. Tygodnik Opoczyński TOP nr 51 (650) weekly. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.

opoka.org.pl

parafia-prostyn.drohiczyn.opoka.org.pl

  • Paweł Rytel-Andrianik (2010). “Kościoły Św.Trójcy”. Historia parafii Prostyń [History of Prostyń congregation] (bằng tiếng Ba Lan). Drohiczyn Learned Society. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.

pbs.org

polishresistance-ak.org

raco.cat

  • Roca, Xavier (2010). “Comparative Efficacy of the Extermination Methods in Auschwitz and Operation Reinhard” (PDF). Equip Revista HMiC (Història Moderna i Contemporània). University of Barcelona. 8. p. 204 (4/15 in current document).
  • Roca, Xavier (2010). “Comparative Efficacy of the Extermination Methods in Auschwitz and Operation Reinhard” (PDF). Revista HMiC, vol. VIII. Barcelona: Departament d'Història Moderna i Contemporània de la UAB. p. 202 (4/15 in current document). ISSN 1696-4403. Direct download, 188 KB. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.

republika.pl

opoczno.republika.pl

  • Waldemar Oszczęda (2008). “Jak to z opoczyńskimi "skarbami" było” [How it was, with the Opoczno treasures]. B. & Wł. Baranowski, J. Koloński – "Katalog zabytków budownictwa przemysłowego w Polsce", PAN, 1970. Opoczno.Republika.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.

resource.org

bulk.resource.org

scribd.com

shamash.org

sobiborinterviews.nl

sopos.org

  • Hartmann, Ralph (2010). “Der Alibiprozeß”. Den Aufsatz kommentieren (bằng tiếng Đức). Ossietzky 9/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2013.

spiegel.de

  • Suchomel's lyrics in German: "Wir kennen nur das Wort des Kommandanten / und nur Gehorsamkeit und Pflicht / Wir wollen weiter, weiter leisten / bis daß das kleine Glück uns einmal winkt. Hurrah!" Von Brumlik, Micha (ngày 17 tháng 2 năm 1986). “Der zähe Schaum der Verdrängung”. Der Spiegel. Spiegel-Verlag Rudolf Augstein GmbH & Co. KG. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015. Webb, Chris (2007). “The Perpetrators Speak”. Belzec, Sobibor & Treblinka Death Camps. H.E.A.R.T HolocaustResearchProject.org. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013.

swistak.pl

sztetl.org.pl

ucsb.edu

history.ucsb.edu

  • Marcuse, Harold (tháng 2 năm 2010). “Holocaust Memorials: The Emergence of a Genre” (PDF file, direct download 26.3 MB). American Historical Review: 35–36 of current PDF document. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2013. Beginning with the Buchenwald memorial and numerous designs for the Birkenau competition, and continuing with the Île de la Cité in Paris, Treblinka, and Yad Vashem near Jerusalem, such experiential spaces have become a hallmark of major Holocaust memorials. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

ushmm.org

  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Treblinka”. United States Holocaust Memorial Museum. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Treblinka: Chronology”. United States Holocaust Memorial Museum. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013. Deportations from Theresienstadt and Bulgarian-occupied territory among others.
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Warsaw Ghetto Uprising”. US Holocaust Memorial Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 11 tháng 5 năm 2012). “Deportations to Killing Centers”. Holocaust History. United States Holocaust Memorial Museum. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.

uwe.ac.uk

ess.uwe.ac.uk

  • Compiled by Dr S.D. Stein (ngày 2 tháng 2 năm 2000). “The Treblinka Extermination Camp”. Source: German Crimes in Poland. Volume I. Published by the Central Commission for Investigation of German Crimes in Poland. Warsaw, 1946. HLSS Social Sciences. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.

warsawuprising.com

  • International Katyn Commission (ngày 30 tháng 4 năm 1943). “Commission Findings”. Transcript, Smolensk ngày 30 tháng 4 năm 1943. Warsaw Uprising by Project InPosterum. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.

web.archive.org

  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 125. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 114. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 110. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Śląski, Jerzy (1990). VII. Pod Gwiazdą Dawida [Under the Star of David] (PDF). Polska Walcząca, Vol. IV: Solidarni (bằng tiếng Ba Lan). PAX, Warsaw. tr. 8–9. ISBN 83-01-04946-4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2013.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 122. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • CFCA (2013). “Holocaust”. The Coordination Forum for Countering Antisemitism. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013. From diary of Reich Propaganda Minister Joseph Goebbels, dated ngày 12 tháng 12 năm 1941.
  • Yad Vashem (2013). “Aktion Reinhard” (PDF). Shoah Resource Center, The International School for Holocaust Studies. tr. 1–2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.
  • Yad Vashem (2013). “Chelmno” (PDF). Holocaust. Shoah Resource Center. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  • Arad, Yitzhak (1984), “Operation Reinhard: Extermination Camps of Belzec, Sobibor and Treblinka” (PDF), Yad Vashem Studies XVI, tr. 205–239 (12–25 of 30 in current document), Internet Archive: direct download, 108 KB., Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2009, truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Treblinka”. United States Holocaust Memorial Museum. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 35. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • United States Department of Justice 1994: Appendix 3: 144. United States Department of Justice (1994), From the Record of Interrogation of the Defendant Pavel Vladimirovich Leleko, Original: the Fourth Department of the SMERSH Directorate of Counterintelligence of the 2nd Belorussian Front, USSR (1978). Acquired by OSI in 1994: Court of Appeals, Sixth Circuit, tr. Appendix 3: 144/179, Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2010, truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 76. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 405. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], tr. 37–39, 42, 54, 60, ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Treblinka: Chronology”. United States Holocaust Memorial Museum. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013. Deportations from Theresienstadt and Bulgarian-occupied territory among others.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 36. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 35-57. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 368–369,380. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 44,74. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 77, chapt. 3:1. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Władysław Piecyk, Wanda Wierzchowska (ed.) (ngày 18 tháng 5 năm 2006). Treblinka II. Nadbużanskim Szlakiem. Wybór publikacji o regionie. Biblioteka Regionalna Sokołowskiego Towarzystwa Społeczno-Kulturalnego. ISBN 83-906213-1-2. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 78, section 2. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 79–80. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 80, section 3. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Ministry of State Security of Ukraine (ngày 2 tháng 4 năm 1948), Testimony of Aleksandr Yeger, The Nizkor Project, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2013, truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013, Excerpt from report of interrogation.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 100. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 82. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 89. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 83. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 84. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 81. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 94. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 92. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 98. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Holocaust Encyclopedia (ngày 10 tháng 6 năm 2013). “Warsaw Ghetto Uprising”. US Holocaust Memorial Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
  • Court of Assizes 1965, excerpts. Court of Assizes (1965), Excerpts From Judgments (Urteilsbegründung). AZ-LG Düsseldorf: II 931638, Düsseldorf, Germany: digitized by Shamash Network, Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2016, truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2013
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 96–100. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Statistical data: "Glossary of 2,077 Jewish towns in Poland" Lưu trữ 2016-02-08 tại Wayback Machine by Virtual Shtetl of the Museum of the History of the Polish Jews , as well as "Getta Żydowskie," by Gedeon, (tiếng Ba Lan) and "Ghetto List" by Michael Peters of ARC. Accessed ngày 8 tháng 6 năm 2014.
  • Rajzman 1945, U.S. Congress. Rajzman, Samuel (1945), “Uprising in Treblinka”, "Uprising in Treblinka" [in] U.S. Congress. House Committee on Foreign Affairs. Punishment of war criminals, 120–125. 79th Cong., 1st sess. Washington, D.C.: GPO, 1945., Holocaust History.org, Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2013, truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2013, Treblinka survivor's testimony. Excerpt. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 102. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • International Katyn Commission (ngày 30 tháng 4 năm 1943). “Commission Findings”. Transcript, Smolensk ngày 30 tháng 4 năm 1943. Warsaw Uprising by Project InPosterum. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
  • Kużniar-Plota, Małgorzata (ngày 30 tháng 11 năm 2004). “Decision to commence investigation into Katyn Massacre”. Departmental Commission for the Prosecution of Crimes against the Polish Nation. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 104–105. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 91. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Himmler, Heinrich (2014). "Special treatment" (Sonderbehandlung)”. Holocaust history.org. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2014. September 20th, 1939 telegram to Gestapo regional and subregional headquarters on the "basic principles of internal security during the war".
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 103. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 97. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 89–91. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 99. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 107–108. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Young 2007. Young, Clancy (2007), Treblinka Death Camp Day-by-Day, Holocaust Education & Archive Research Team, H.E.A.R.T, Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2013, truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013
  • MAARIV (ngày 13 tháng 8 năm 2012). “Kalman Taigman, ocalały z Treblinki, nie żyje” [Kalman Taigman, survivor of Treblinka died]. Translation from Hebrew, Maariv Daily, ngày 8 tháng 8 năm 2012 (bằng tiếng Ba Lan). Erec Israel. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  • Vanderwerff, Hans (ngày 22 tháng 7 năm 2009), Extermination camp Treblinka, The Holocaust: Lest we forget, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011, truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014 Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 111. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 112. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “FOOTNOTEKopówkaRytel-Andrianik2011112” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 28. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 96. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 90, section 2. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 90. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 86. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 49. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 30, graph 1. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 402. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Paweł Rytel-Andrianik (2010). “Kościoły Św.Trójcy”. Historia parafii Prostyń [History of Prostyń congregation] (bằng tiếng Ba Lan). Drohiczyn Learned Society. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 416,418. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 117. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 118. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 121. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 113: Ryszard Czarkowski, Cieniom Treblinki [To Shadows of Treblinka], Wydawn. Ministerstwa Obrony Narodowej 1989. ISBN 83-11-07724-X; and Zdzisław Łukaszkiewicz, "Obóz zagłady Treblinka," in: Biuletyn Głównej Komisji Badania Zbrodni Hitlerowskich w Polsce, I, 1946, p. 142. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Compiled by Dr S.D. Stein (ngày 2 tháng 2 năm 2000). “The Treblinka Extermination Camp”. Source: German Crimes in Poland. Volume I. Published by the Central Commission for Investigation of German Crimes in Poland. Warsaw, 1946. HLSS Social Sciences. Bản gốc (Internet Archive) lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.
  • Excerpts From Judgments (1968). “First Treblinka Trial”. Source: Donat, Alexander (1979), The Death Camp Treblinka: A Documentary, New York, pp. 296–316. Decision of the Düsseldorf County Court (AZ-LG Düsseldorf: II-931638, p. 49 ff.) in translation. Operation Reinhard: Treblinka Deportations. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
  • Wiścicki, Tomasz (ngày 16 tháng 4 năm 2013). “Stacja tuż obok piekła. Treblinka w relacji Franciszka Ząbeckiego” [Train station to hell. Treblinka retold by Franciszek Ząbecki]. Muzeum Historii Polski (Museum of Polish history). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Source: Franciszek Ząbecki, "Wspomnienia dawne i nowe", Pax Publishing, Warsaw 1977
  • Holocaust Education & Archive Research Team (2007). “Documents Related to the Treblinka Death Camp”. Holocaust Research Project.org. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014. Bundesarchiv - Fahrplanordnung 567.
  • Grzesik, Julian (2011). “Holocaust – Zaglada Zydów (1939–1945)” (PDF). Liber Duo S.C. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2013. Source: Ząbecki, Franciszek, "Wspomnienia dawne i nowe", Warszawa 1977. s. 94–95
  • Piotr Ząbecki (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “Był skromnym człowiekiem” [He was a humble man]. Życie Siedleckie. tr. 21. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  • Grzegorz Mazur (2013). “The ZWZ-AK Bureau of Information and Propaganda”. Essays and Articles. Polish Home Army Ex-Servicemen Association, London Branch. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2013.
  • “Treblinka”. Yad Vashem. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
  • “About Simon Wiesenthal”. Simon Wiesenthal Center. 2013. Section 11. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  • Hartmann, Ralph (2010). “Der Alibiprozeß”. Den Aufsatz kommentieren (bằng tiếng Đức). Ossietzky 9/2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2013.
  • Kopówka & Rytel-Andrianik 2011, tr. 116. Kopówka, Edward; Rytel-Andrianik, Paweł (2011), “Treblinka II – Obóz zagłady” [Monograph, chapt. 3: Treblinka II Death Camp] (PDF), Dam im imię na wieki [I will give them an everlasting name. Isaiah 56:5] (bằng tiếng Ba Lan), Drohiczyńskie Towarzystwo Naukowe [The Drohiczyn Scientific Society], ISBN 978-83-7257-496-1, Bản gốc (PDF file, direct download 20.2 MB) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013, with list of Catholic rescuers of Jews imprisoned at Treblinka, selected testimonies, bibliography, alphabetical indexes, photographs, English language summaries, and forewords by Holocaust scholars.
  • Waldemar Oszczęda (2008). “Jak to z opoczyńskimi "skarbami" było” [How it was, with the Opoczno treasures]. B. & Wł. Baranowski, J. Koloński – "Katalog zabytków budownictwa przemysłowego w Polsce", PAN, 1970. Opoczno.Republika.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
  • J.S.K. (ngày 23 tháng 4 năm 2009). “Marsz Żywych w Treblince”. Aktualności. Mazowiecki Urząd Wojewódzki w Warszawie. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.
  • Sławomir Tomaszewski (ngày 27 tháng 4 năm 2014). “Marsz Żywych w Treblince” [March of the Living in Treblinka]. Sokołów Podlaski. Życie Siedleckie.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.

wiesenthal.com

wikipedia.org

en.wikipedia.org

worldcat.org

yadvashem.org

yadvashem.org

  • Yad Vashem (2013). “Aktion Reinhard” (PDF). Shoah Resource Center, The International School for Holocaust Studies. tr. 1–2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.
  • Yad Vashem (2013). “Chelmno” (PDF). Holocaust. Shoah Resource Center. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  • “Treblinka”. Yad Vashem. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.

www1.yadvashem.org

ynetnews.com

youtube.com

zchor.org

  • Wiernik 1945. Wiernik, Jankiel (1945), “A year in Treblinka” (Fourteen chapters; digitized by Zchor.org), Verbatim translation from Yiddish, American Representation of the General Jewish Workers' Union of Poland, truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013, The first ever published eye-witness report by an escaped prisoner of the camp.
  • Wiernik 1945, chapt. 10. Wiernik, Jankiel (1945), “A year in Treblinka” (Fourteen chapters; digitized by Zchor.org), Verbatim translation from Yiddish, American Representation of the General Jewish Workers' Union of Poland, truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013, The first ever published eye-witness report by an escaped prisoner of the camp.
  • Wiernik 1945, chapt. 13. Wiernik, Jankiel (1945), “A year in Treblinka” (Fourteen chapters; digitized by Zchor.org), Verbatim translation from Yiddish, American Representation of the General Jewish Workers' Union of Poland, truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013, The first ever published eye-witness report by an escaped prisoner of the camp.
  • Wiernik 1945, chapt. 11. Wiernik, Jankiel (1945), “A year in Treblinka” (Fourteen chapters; digitized by Zchor.org), Verbatim translation from Yiddish, American Representation of the General Jewish Workers' Union of Poland, truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013, The first ever published eye-witness report by an escaped prisoner of the camp.

zyciesiedleckie.pl

  • Piotr Ząbecki (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “Był skromnym człowiekiem” [He was a humble man]. Życie Siedleckie. tr. 21. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  • Sławomir Tomaszewski (ngày 27 tháng 4 năm 2014). “Marsz Żywych w Treblince” [March of the Living in Treblinka]. Sokołów Podlaski. Życie Siedleckie.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.