Tiêu Diêu Yến, 箫遥燕 (8 tháng 3 năm 2022). “"刘罗锅"李保田罕见现身,曾带儿子李彧发展,不料却被儿子坑了”. NetEase (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
dy.163.com
《宰相刘罗锅》开播20年,去世、息影、成大腕,主演们现状如何 [Người qua đời, người tránh bóng, người thành tai to mặt lớn, diễn viên chính "Tể tướng Lưu La Oa" sau 20 năm phát sóng giờ ra sao?]. NetEase (bằng tiếng Trung). 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
archive.today
“戴娆《故事就是故事》,一首歌,吟唱一段民间故事!《宰相刘罗锅》片尾曲” ['Cố sự thự thị cố sự' của Đới Nhiêu - bài hát kết phim 'Tể tướng Lưu Oa Oa']. Sohu (bằng tiếng Trung). 3 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
Tô Lệ Bình (15 tháng 9 năm 2000). “京剧《宰相刘罗锅》赴台演出获成功” [Vở kịch 'Tể tướng Lưu La Oa' công diễn thành công tại Đài Loan]. Guang Ming Online (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
“第十四届大众电视金鹰奖” [Giải thưởng truyền hình Kim Ưng lần thứ 14]. CNTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
Từ Lâm Chính (2005), tr. 216. Từ Lâm Chính, 徐林正 (2005). 中国影视明星档案 [Hồ sơ ngôi sao điện ảnh và truyền hình Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Văn nghệ Chiết Giang. ISBN9787533921040.
海峽两岸 [Tạp chí Hai bên eo biển (Đại lục và Đài Loan)] (bằng tiếng Trung). Tập đoàn kinh doanh sách quốc tế Trung Quốc. 1996. tr. 40. ISSN1003-1677. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Thủy Trung Ngư (2012), tr. 232. Thủy Trung Ngư, 水中鱼 (1 tháng 3 năm 2012). 中国未解之谜全知道 [Tất cả những bí ẩn chưa được giải đáp của Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Beijing Book Co. Inc. ISBN9787560972336.
Trương Kiến Hùng (2019), tr. 127. Trương Kiến Hùng, 張建雄 (16 tháng 4 năm 2019). 讀史論知人 [Đọc sử để biết người] (bằng tiếng Trung). Công ty hữu hạn Báo chí thương mại. ISBN9789620773167.
Bạch Tiểu Dịch (2007), tr. 105. Bạch Tiểu Dịch, 白小易 (2007). 新语境中的中国电视剧创作 [Sự sáng tạo của phim truyền hình Trung Quốc trong bối cảnh mới] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Điện ảnh Trung Quốc. ISBN9787106026264.
La Minh & Hồ Vận Phương (1998), tr. 70. La Minh, 罗明; Hồ Vận Phương, 胡运芳 (1998). 中国电视观众现状报告 [Báo cáo về tình hình hiện tại của người xem truyền hình ở Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Văn hiến Khoa học xã hội. ISBN9787801490858.
Ngô Tố Linh (1997), tr. 242. Ngô Tố Linh, 吴素玲 (1997). 中国电视剧发展史纲 [Vài nét về lịch sử phát triển của phim truyền hình Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Học viện Quảng bá Bắc Kinh. ISBN9787810047296.
Đới Độc Hành (1996), tr. 148. Đới Độc Hành, 戴獨行 (tháng 12 năm 1996). “銀色大陸看板”. 世界電影雜誌 [Tạp chí Điện ảnh Thế giới]. Hiệp hội Điện ảnh Trung Quốc. 336. ISSN1002-9966.
chinadaily.com.cn
ent.chinadaily.com.cn
“他曾被张国立力捧 长得帅却没红 娶大15岁老婆幸福美满[2]- 中国日报网” [Từng được Trương Quốc Lập khen đẹp trai nhưng không nổi tiếng, hạnh phúc khi lấy vợ hơn 15 tuổi]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 15 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“她18岁出道23岁红遍天下,25岁不幸身亡令人扼腕[2]” [Cô ấy ra mắt ở tuổi 18 và trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới ở tuổi 23. Thật đáng buồn khi cô ấy qua đời ở tuổi 25 (2)]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 8 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
covid-19.chinadaily.com.cn
Dương Hâm, 杨鑫 (1 tháng 8 năm 2009). “圈内人士悼念李丁 老爷子好人缘让同仁怀念” [Người trong ngành tiếc thương Lý Đinh, lão đại nổi tiếng khiến đồng nghiệp nhớ nhung]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“中国反腐剧在越南受欢迎” [Phim chống tham nhũng Trung Quốc ăn khách tại Việt Nam]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 8 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
chinanews.com.cn
Trương Lai Tân, 张哉麟 (12 tháng 12 năm 2007). “张和平出任北京人艺新院长 称"不辜负大家期望"” [Trương Hòa Bình đảm nhiệm Viện trưởng mới của Nhà hát Nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh: "Không phụ sự kỳ vọng của mọi người"]. Trung Quốc Tân Văn xã. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
Chu Diệc Nam, 周亦男 (26 tháng 4 năm 2005). “《宰相刘罗锅》配方言播出 邓婕:这是糟蹋经典” [Công thức phát sóng "Tể tướng Lưu La Oa" Đặng Tiệp: đây là chà đạp kinh điển]. Trung Quốc Tân Văn xã. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Vương Tái Đặc, 王赛特 (5 tháng 10 năm 2008). 中国电视剧的30年:平实的故事方式影响人们生活 [30 năm phim truyền hình Trung Quốc: Câu chuyện giản dị ảnh hưởng đến cuộc sống con người như thế nào]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
“第十四届大众电视金鹰奖” [Giải thưởng truyền hình Kim Ưng lần thứ 14]. CNTV (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
“第十四届中国电视金鹰奖” [Giải thưởng Đại bàng vàng truyền hình Trung Quốc lần thứ 14]. Hiệp hội nghệ sĩ truyền hình Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“谢东” [Tạ Đông]. Discogs (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
gmw.cn
Tô Lệ Bình (15 tháng 9 năm 2000). “京剧《宰相刘罗锅》赴台演出获成功” [Vở kịch 'Tể tướng Lưu La Oa' công diễn thành công tại Đài Loan]. Guang Ming Online (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
Tưởng Ba, 蒋波; Lý Nam, 李岩 (22 tháng 5 năm 2015). “《北京时间》"宰相刘罗锅"李保田出演痴情劳模” ["Tể tướng Lưu La Oa" Lý Bảo Điền vào vai chiến sĩ thi đua si tình trong "Giờ Bắc Kinh"]. Nhân Dân nhật báo. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Trâu Oanh, 邹菁; Lý Nham, 李岩 (4 tháng 3 năm 2015). 张国立训斥艺考热:我38岁才熬出头 [Trương Quốc Lập khiển trách cơn sốt thi nghệ thuật: Tôi 38 tuổi mới hết khổ]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Ngô Á Hùng, 吴亚雄; Lý Nham, 李岩 (12 tháng 11 năm 2015). “著名作曲家王黎光出任中国音乐学院院长” [Nhà soạn nhạc nổi tiếng Vương Lê Quang đảm nhiệm Viện trưởng Học viện Âm nhạc Trung Quốc]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
people.com.cn
盘点演戏演成夫妻的明星【2】 [Thống kê những cặp vợ chồng minh tinh (2)]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). 11 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
paper.people.com.cn
Trương Phán, 张盼 (25 tháng 3 năm 2023). “融合发展,两岸影视业未来可期” [Phát triển hội nhập, có thể kỳ vọng vào tương lai của ngành điện ảnh và truyền hình hai bên bờ eo biển]. Nhân Dân nhật báo. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
media.people.com.cn
Tống Tâm Nhụy, 宋心蕊; Yến Soái, 燕帅 (11 tháng 5 năm 2016). “从《渴望》到《还珠格格》中国电视剧越南受青睐” [Từ "Khát vọng" đến "Hoàn Châu Cách cách", phim truyền hình Trung Quốc được yêu thích tại Việt Nam]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
sina.cn
k.sina.cn
若有缘影视剪辑 (12 tháng 4 năm 2020). “和于荣光是同学,《刘罗锅》中颜值不输邓婕”. Sina. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
sina.com.cn
ent.sina.com.cn
“电视剧《宰相刘罗锅》故事简介” [Giới thiệu tóm tắt về bộ phim truyền hình 'Tể tướng Lưu Oa Oa']. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
Địch Dực, 翟翊 (18 tháng 12 năm 2008). 王黎光:师鹏版《清官谣》比谢东唱得更好(图)_影音娱乐_新浪网 [Vương Lê Quang: bản "Thanh quan dao" của Sư Bằng tốt hơn bản của Tạ Đông Xướng]. Sina (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
sohu.com
“戴娆《故事就是故事》,一首歌,吟唱一段民间故事!《宰相刘罗锅》片尾曲” ['Cố sự thự thị cố sự' của Đới Nhiêu - bài hát kết phim 'Tể tướng Lưu Oa Oa']. Sohu (bằng tiếng Trung). 3 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023.
thepaper.cn
“《宰相刘罗锅》里的搞笑一幕,康熙看了要打人”. The Paper (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
“电视剧《宰相刘罗锅》故事简介” [Giới thiệu tóm tắt về bộ phim truyền hình 'Tể tướng Lưu Oa Oa']. Sina (bằng tiếng Trung). 23 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2022.
Tưởng Ba, 蒋波; Lý Nam, 李岩 (22 tháng 5 năm 2015). “《北京时间》"宰相刘罗锅"李保田出演痴情劳模” ["Tể tướng Lưu La Oa" Lý Bảo Điền vào vai chiến sĩ thi đua si tình trong "Giờ Bắc Kinh"]. Nhân Dân nhật báo. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
盘点演戏演成夫妻的明星【2】 [Thống kê những cặp vợ chồng minh tinh (2)]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). 11 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Trâu Oanh, 邹菁; Lý Nham, 李岩 (4 tháng 3 năm 2015). 张国立训斥艺考热:我38岁才熬出头 [Trương Quốc Lập khiển trách cơn sốt thi nghệ thuật: Tôi 38 tuổi mới hết khổ]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Dương Hâm, 杨鑫 (1 tháng 8 năm 2009). “圈内人士悼念李丁 老爷子好人缘让同仁怀念” [Người trong ngành tiếc thương Lý Đinh, lão đại nổi tiếng khiến đồng nghiệp nhớ nhung]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
海峽两岸 [Tạp chí Hai bên eo biển (Đại lục và Đài Loan)] (bằng tiếng Trung). Tập đoàn kinh doanh sách quốc tế Trung Quốc. 1996. tr. 40. ISSN1003-1677. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“他曾被张国立力捧 长得帅却没红 娶大15岁老婆幸福美满[2]- 中国日报网” [Từng được Trương Quốc Lập khen đẹp trai nhưng không nổi tiếng, hạnh phúc khi lấy vợ hơn 15 tuổi]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 15 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“她18岁出道23岁红遍天下,25岁不幸身亡令人扼腕[2]” [Cô ấy ra mắt ở tuổi 18 và trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới ở tuổi 23. Thật đáng buồn khi cô ấy qua đời ở tuổi 25 (2)]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 8 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Trương Lai Tân, 张哉麟 (12 tháng 12 năm 2007). “张和平出任北京人艺新院长 称"不辜负大家期望"” [Trương Hòa Bình đảm nhiệm Viện trưởng mới của Nhà hát Nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh: "Không phụ sự kỳ vọng của mọi người"]. Trung Quốc Tân Văn xã. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
Ngô Á Hùng, 吴亚雄; Lý Nham, 李岩 (12 tháng 11 năm 2015). “著名作曲家王黎光出任中国音乐学院院长” [Nhà soạn nhạc nổi tiếng Vương Lê Quang đảm nhiệm Viện trưởng Học viện Âm nhạc Trung Quốc]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Chu Diệc Nam, 周亦男 (26 tháng 4 năm 2005). “《宰相刘罗锅》配方言播出 邓婕:这是糟蹋经典” [Công thức phát sóng "Tể tướng Lưu La Oa" Đặng Tiệp: đây là chà đạp kinh điển]. Trung Quốc Tân Văn xã. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Vương Tái Đặc, 王赛特 (5 tháng 10 năm 2008). 中国电视剧的30年:平实的故事方式影响人们生活 [30 năm phim truyền hình Trung Quốc: Câu chuyện giản dị ảnh hưởng đến cuộc sống con người như thế nào]. Trung Quốc Tân Văn xã (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
“第十四届中国电视金鹰奖” [Giải thưởng Đại bàng vàng truyền hình Trung Quốc lần thứ 14]. Hiệp hội nghệ sĩ truyền hình Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“《宰相刘罗锅》里的搞笑一幕,康熙看了要打人”. The Paper (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
Trương Phán, 张盼 (25 tháng 3 năm 2023). “融合发展,两岸影视业未来可期” [Phát triển hội nhập, có thể kỳ vọng vào tương lai của ngành điện ảnh và truyền hình hai bên bờ eo biển]. Nhân Dân nhật báo. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
“中国反腐剧在越南受欢迎” [Phim chống tham nhũng Trung Quốc ăn khách tại Việt Nam]. Trung Hoa Nhật báo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 8 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Tống Tâm Nhụy, 宋心蕊; Yến Soái, 燕帅 (11 tháng 5 năm 2016). “从《渴望》到《还珠格格》中国电视剧越南受青睐” [Từ "Khát vọng" đến "Hoàn Châu Cách cách", phim truyền hình Trung Quốc được yêu thích tại Việt Nam]. Nhân Dân nhật báo (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
worldcat.org
海峽两岸 [Tạp chí Hai bên eo biển (Đại lục và Đài Loan)] (bằng tiếng Trung). Tập đoàn kinh doanh sách quốc tế Trung Quốc. 1996. tr. 40. ISSN1003-1677. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
Đới Độc Hành (1996), tr. 148. Đới Độc Hành, 戴獨行 (tháng 12 năm 1996). “銀色大陸看板”. 世界電影雜誌 [Tạp chí Điện ảnh Thế giới]. Hiệp hội Điện ảnh Trung Quốc. 336. ISSN1002-9966.