Jang, Yoon-jung (ngày 30 tháng 10 năm 2018). [방탄소년단 멤버해부] 방탄소년단, '뷔' #얼굴천재#감성소년#연탄이 아빠 [[BTS Dissection] BTS, 'V' #Face Genius #Emotional Boy #Yeontan Dad]. AJU News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
archive.today
Lee, Ji-hyun (ngày 14 tháng 2 năm 2014). 방탄 뷔·지민-뉴이스트 렌, 오늘(14일) 한국예고 졸업 [BTS V, Jimin and N'uest Ren graduated today (14th) from Korea Arts High School.]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
Hwang, Jeong-il (ngày 4 tháng 3 năm 2021). 글로벌사이버대, 온라인 학위수여식 개최...한류스타 수상 '관심' [Global Cyber University holds online degree conferment ceremony... Hallyu Star Awarded 'Interest']. UNN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.
asiae.co.kr
stoo.asiae.co.kr
Kim, Eun-ae (4 tháng 12 năm 2015). '뮤직뱅크' 아이린 MC불참, 박보검·B.A.P 힘찬·방탄소년단 뷔 뭉쳤다 [Music Bank's MC Irene is absent, Park Bo-gum, B.A.P Himchan, BTS V come together]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
Han, Soo-jin (8 tháng 9 năm 2016). 방탄소년단 뷔, 연기자 눈빛은 달라..'WINGS' 세 번째 쇼트필름 공개 [BTS V, actors' eyes are different... 'WINGS' third short film released]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
billboard-japan.com
Đĩa đơn của V trên Billboard Japan Hot 100:
"Intro: Singularity": Hot 100 [ 2018/05/21 付け ] [Hot 100 [dated May 21, 2018]]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
Jang, Eun-kyung (ngày 30 tháng 4 năm 2015). [더스타프로필] 방탄소년단 뷔, 비범한 '상남자' 서열 "그림으로 말해요" [[The Star Profile] BTS V, extraordinary 'Boy In Luv' ranking "Tell Me in Pictures"]. The Star (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
Park, Hyun-min (ngày 6 tháng 3 năm 2020). [단독] 방탄소년단 뷔, '이태원 클라쓰' OST 참여 [BTS V, 'Itaewon Class' OST Participation]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2020 – qua Daum.
Cho, Yoon-sun (ngày 12 tháng 11 năm 2019). '프듀X101' 강석화 "100 노력해도 1만 방송될 때 아쉬움 느껴" [화보] ['Produce X 101' Kang Seokhwa "I feel sad when only 1 is broadcast although I made 100 efforts."[pictorial]]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019 – qua Daum.
Hwang, Hye-jin (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 오늘(13일) '이태원 클라쓰' OST 'Sweet Night' 발매 "프로듀싱까지" [BTS V Today (13th) to release 'Itaewon Class' OST 'Sweet Night']. Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Daum.
Yoon, Hyo-jin (ngày 23 tháng 2 năm 2016). 방탄소년단 뷔 측 "'화랑' 출연 확정, 연기자 데뷔" (공식입장) [BTS V "'Hwarang' appearance confirmed, Actor Debut" (Official Position)]. FN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
2019년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 13년간 추이 포함 [Gallup Report | Singers who shone this year in 2019-Includes trends in the last 13 years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 19 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
gallupkorea.blogspot.com
한국갤럽 데일리 오피니언, 매주 새로운 여론조사 결과를 전합니다. [K-pop Songs and Singers that have shone this year in 2018 - including trends over the past 12 years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Choi, Jin-sil (8 tháng 11 năm 2014). 방탄소년단 뷔, '음악중심' 스페셜 MC 출격 [BTS V 'Music Core' Special MC]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
hankyung.com
Lee, Joon-hyeon (30 tháng 11 năm 2020). 강다니엘·BTS·아이유·아이즈원...'2020 APAN Awards' 인기상 수상 [Kang Daniel · BTS · IU · Iz*One... '2020 APAN Awards' Popularity Award]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
"연예인의 연예인"···방탄 뷔 닮고 아이돌 후 배 5명싶다며 '롤모델'로 꼽은 [BTS V, the "role model" of entertainers. 5 idol juniors who said they wanted to look like BTS V and chose V as their role model]. Insight (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
joins.com
news.joins.com
Han, Jin (3 tháng 7 năm 2018). [라이프트렌드] 유명인이 반한 한남동, 최고급 주거지로 뜬 이유 [[Life trend] The reason why Hannam-dong, which celebrities fall in love with, has emerged as a luxury residence]. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
joynews24.com
m.joynews24.com
Jung, Ji-won; Jeong, So-hee (ngày 24 tháng 7 năm 2019). '프듀X' 이진우·이태승·이우진 밝힌 #이동욱 #인생연습생 #박지훈(인터뷰) [(Interview) 'Produce X' Lee Jin-woo, Lee Tae-seung, and Lee Woo-jin revealed #LeeDongWook #Lifetrainee #JihoonPark]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Lee, Ji-hyun (ngày 14 tháng 2 năm 2014). 방탄 뷔·지민-뉴이스트 렌, 오늘(14일) 한국예고 졸업 [BTS V, Jimin and N'uest Ren graduated today (14th) from Korea Arts High School.]. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
Gil, Hye-sung. 방탄소년단 뷔, 본명으로 연기데뷔..'화랑:더비기닝' – 스타뉴스 [BTS' V, acting debut under his real name..'Hwarang: The Beginning']. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Moon, Wan-sik (8 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단 지민 '필터' BTS 솔로 최초·유일 가온차트뮤직어워즈 음원상 후보..첫 프로듀싱곡 '친구'도 나란히 [BTS Jimin 'Filter' is the first and only BTS solo nominated for the Gaon Chart Music Awards Song of the Year award.. His first produced song 'Friends' is also there] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
Moon, Soo-bin (ngày 16 tháng 12 năm 2017). [아.입.뽀] ⑥ 독보적 밀리언셀러, 방탄소년단 뷔 #이 비주얼, 이 실력 현실이냐? [[A.Ib.Ppo] ⑥ Unprecedented Million Seller, BTS V #Visual, is this real?]. Economy Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Hwang, Hye-jin (ngày 7 tháng 7 năm 2020). 방탄소년단 측 "RM·슈가·제이홉 지난해 대학원 입학, 지민·뷔 9월 입학 예정"(공식) [BTS's "RM, Suga, and J-Hope enrolled in graduate school last year, Jimin and V will be enrolled in September" (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 14 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단 뷔 자작곡 '풍경' 최단기간 1억 스트리밍 돌파 "K팝 새역사" [BTS V's own song 'Scenery' breaks 100 million streams in the shortest period of time "New K-Pop History"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Woo, Bin (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 직접 프로듀싱한 '이태원 클라쓰' OST 오늘(13일) 발매 [Bulletproof Boy Scouts V, 'Itaewon Class' OST produced by himself released today (13th)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Kim, Min-ju (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 오늘(13일) '이태원 클라쓰' OST '스위트 나잇' 발매 [BTS V, releases 'Itaewon Class' OST 'Sweet Night' Today (13th)]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Choi, Ji-young (ngày 17 tháng 3 năm 2020). 美타임지, 방탄소년단 뷔 OST 'Sweet Night' 극찬..."가사가 매우 탁월해" [American Times, BTS V OST 'Sweet Night' Praise... "The lyrics are very good"]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Kim, Ji-won (ngày 24 tháng 10 năm 2018). '대중문화예술상' BTS, 문화훈장 화관 최연소 수훈...유재석부터 故 김주혁까지 '영광의 얼굴들' (종합) [BTS, Order of Cultural Merit, the youngest person to win the grand prize. From Yoo Jae-suk to the late Kim Joo-hyuk, 'The faces of Yeonggwang' (Comprehensive)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
* Choo, Young-joon (ngày 3 tháng 3 năm 2019). 방탄소년단 뷔 '중국 아이돌들의 아이돌'로 영향력 확대! "中 인기 고공행진" [BTS V, extends his influence as idol of Chinese Idols "High Popularity"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Kim, Hye-yeong (ngày 3 tháng 11 năm 2018). '아이돌 라디오' 더보이즈 영훈, "방탄소년단 뷔에 푹 빠졌다!" 음성편지로 '팬심' 전해 ['Idol Radio' The Boyz Younghoon, "I'm into BTS' V!" Sends video letter as a fan]. iMBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Jung, Yoo-na (ngày 6 tháng 7 năm 2016). 골든차일드 재현 "방탄소년단 뷔, 스타일 롤 모델이다"[화보] [Golden Child's second appearance, "BTS' V, Style Role Model" [Photoshoot]]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Park, Seo-yeon (ngày 21 tháng 4 năm 2020). '정희' 크래비티, 데뷔 7일차 풋풋 신인이 전한..#롤모델BTS뷔 #몬스타엑스미담[종합] ["Jung Hee" Cravity, 7th day of debut, from a rookie...#RoleModelBTSV #MONSTAX-Midam [Comprehensive]]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Lee, Jung-ah (ngày 18 tháng 9 năm 2017). 방탄소년단 뷔 "롤모델로 꼽아준 워너원 박지훈, 정말 감사" [BTS' V "Wanna One Park Ji-hoon thank you very much for choosing me as your role model"]. SBS funE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Hwang, Soo-yeon (15 tháng 2 năm 2017). '화랑' 김태형 "첫 연기, 부담컸지만 행복했다" 하차 소감 ["Hwarang" Kim Tae-hyung said, "First acting, I felt burdened but happy."]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
m.entertain.naver.com
Chu, Young-joon (ngày 25 tháng 10 năm 2018). BTS 뷔의 '싱귤래리티', 英 BBC 라디오 첫 방송 "한국 아이돌 솔로곡 최초" [BTS V's Singularity, UK BBC Radio's Debut Broadcast "First Korean Idol Solo Song"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 24 tháng 12 năm 2018). 방탄소년단 뷔, '구글트렌드 1위'로 증권가도 주목 [BTS' V, Seoul's #1 on Google Trends, Stock Market Takes Note]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
* Choo, Young-joon (ngày 3 tháng 3 năm 2019). 방탄소년단 뷔 '중국 아이돌들의 아이돌'로 영향력 확대! "中 인기 고공행진" [BTS V, extends his influence as idol of Chinese Idols "High Popularity"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Kim, Hye-yeong (ngày 3 tháng 11 năm 2018). '아이돌 라디오' 더보이즈 영훈, "방탄소년단 뷔에 푹 빠졌다!" 음성편지로 '팬심' 전해 ['Idol Radio' The Boyz Younghoon, "I'm into BTS' V!" Sends video letter as a fan]. iMBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
n.news.naver.com
Choo, Young-joon (ngày 12 tháng 8 năm 2019). 美 뉴스위크, 방탄소년단 뷔가 만든 '보라해' 1000일 맞아 전세계 영향력 심층보도 [US Newsweek, in-depth coverage of global influence to mark the 1,000th day of 'Borahae (I Purple You.)' created by BTS's V]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 3 tháng 12 năm 2018). BTS 뷔 "무대 장악력은 아이돌 우상"...롤모델로 꼽는 후배들 만남 화제 [BTS V "his stage presence is Idols' Idol". Meeting with junior idols who mentioned V as their role model, became a hot issue."]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 9 tháng 8 năm 2019). "넘버원 아이돌 롤모델" 방탄소년단 뷔, 제 2의 '무대천재' 꿈꾸는 후배들의 최애 고백 [BTS V, "Number One Idol Role Model", younger trainees confession of BTS V as their favourite member, dream of becoming "the 2nd stage genius"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
people.search.naver.com
뷔 프로필 [V (Kim Tae-hyung, V) Singer] (bằng tiếng Hàn). Naver People Search. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
newsen.com
m.newsen.com
Hwang, Hye-jin (ngày 27 tháng 11 năm 2016). [단독]효린 양요섭 방탄 뷔X진 '화랑' OST 지원사격 '명품보컬 총출동' [[Exclusive] Hyolyn, Yang Yoseob, BTS VxJin 'Hwarang' OST 'Showing master vocal support']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
newsen.com
Hwang, Hye-jin (1 tháng 10 năm 2017). '인기가요' 측 "오늘(1일) '슈퍼콘서트' 녹화 방송, 방탄소년단 뷔 스페셜MC" ['Inkigayo' Today 'Super Concert' recording broadcasting, BTS V Special MC]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Hwang, Jeong-il (ngày 4 tháng 3 năm 2021). 글로벌사이버대, 온라인 학위수여식 개최...한류스타 수상 '관심' [Global Cyber University holds online degree conferment ceremony... Hallyu Star Awarded 'Interest']. UNN (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021.
뷔 프로필 [V (Kim Tae-hyung, V) Singer] (bằng tiếng Hàn). Naver People Search. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
Moon, Soo-bin (ngày 16 tháng 12 năm 2017). [아.입.뽀] ⑥ 독보적 밀리언셀러, 방탄소년단 뷔 #이 비주얼, 이 실력 현실이냐? [[A.Ib.Ppo] ⑥ Unprecedented Million Seller, BTS V #Visual, is this real?]. Economy Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Jang, Eun-kyung (ngày 30 tháng 4 năm 2015). [더스타프로필] 방탄소년단 뷔, 비범한 '상남자' 서열 "그림으로 말해요" [[The Star Profile] BTS V, extraordinary 'Boy In Luv' ranking "Tell Me in Pictures"]. The Star (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
Jang, Yoon-jung (ngày 30 tháng 10 năm 2018). [방탄소년단 멤버해부] 방탄소년단, '뷔' #얼굴천재#감성소년#연탄이 아빠 [[BTS Dissection] BTS, 'V' #Face Genius #Emotional Boy #Yeontan Dad]. AJU News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
Hwang, Hye-jin (ngày 7 tháng 7 năm 2020). 방탄소년단 측 "RM·슈가·제이홉 지난해 대학원 입학, 지민·뷔 9월 입학 예정"(공식) [BTS's "RM, Suga, and J-Hope enrolled in graduate school last year, Jimin and V will be enrolled in September" (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021 – qua Naver.
Yoon, Hyo-jin (ngày 23 tháng 2 năm 2016). 방탄소년단 뷔 측 "'화랑' 출연 확정, 연기자 데뷔" (공식입장) [BTS V "'Hwarang' appearance confirmed, Actor Debut" (Official Position)]. FN News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
Chu, Young-joon (ngày 25 tháng 10 năm 2018). BTS 뷔의 '싱귤래리티', 英 BBC 라디오 첫 방송 "한국 아이돌 솔로곡 최초" [BTS V's Singularity, UK BBC Radio's Debut Broadcast "First Korean Idol Solo Song"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Gil, Hye-sung. 방탄소년단 뷔, 본명으로 연기데뷔..'화랑:더비기닝' – 스타뉴스 [BTS' V, acting debut under his real name..'Hwarang: The Beginning']. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Hwang, Hye-jin (ngày 27 tháng 11 năm 2016). [단독]효린 양요섭 방탄 뷔X진 '화랑' OST 지원사격 '명품보컬 총출동' [[Exclusive] Hyolyn, Yang Yoseob, BTS VxJin 'Hwarang' OST 'Showing master vocal support']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Choo, Young-joon (ngày 14 tháng 2 năm 2019). 방탄소년단 뷔 자작곡 '풍경' 최단기간 1억 스트리밍 돌파 "K팝 새역사" [BTS V's own song 'Scenery' breaks 100 million streams in the shortest period of time "New K-Pop History"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Park, Hyun-min (ngày 6 tháng 3 năm 2020). [단독] 방탄소년단 뷔, '이태원 클라쓰' OST 참여 [BTS V, 'Itaewon Class' OST Participation]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2020 – qua Daum.
Woo, Bin (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 직접 프로듀싱한 '이태원 클라쓰' OST 오늘(13일) 발매 [Bulletproof Boy Scouts V, 'Itaewon Class' OST produced by himself released today (13th)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Kim, Min-ju (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 오늘(13일) '이태원 클라쓰' OST '스위트 나잇' 발매 [BTS V, releases 'Itaewon Class' OST 'Sweet Night' Today (13th)]. TV Report (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Choi, Ji-young (ngày 17 tháng 3 năm 2020). 美타임지, 방탄소년단 뷔 OST 'Sweet Night' 극찬..."가사가 매우 탁월해" [American Times, BTS V OST 'Sweet Night' Praise... "The lyrics are very good"]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 12 tháng 8 năm 2019). 美 뉴스위크, 방탄소년단 뷔가 만든 '보라해' 1000일 맞아 전세계 영향력 심층보도 [US Newsweek, in-depth coverage of global influence to mark the 1,000th day of 'Borahae (I Purple You.)' created by BTS's V]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 24 tháng 12 năm 2018). 방탄소년단 뷔, '구글트렌드 1위'로 증권가도 주목 [BTS' V, Seoul's #1 on Google Trends, Stock Market Takes Note]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
2019년 올해를 빛낸 가수와 가요 – 최근 13년간 추이 포함 [Gallup Report | Singers who shone this year in 2019-Includes trends in the last 13 years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 19 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
한국갤럽 데일리 오피니언, 매주 새로운 여론조사 결과를 전합니다. [K-pop Songs and Singers that have shone this year in 2018 - including trends over the past 12 years] (bằng tiếng Hàn). Gallup Korea. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Kim, Ji-won (ngày 24 tháng 10 năm 2018). '대중문화예술상' BTS, 문화훈장 화관 최연소 수훈...유재석부터 故 김주혁까지 '영광의 얼굴들' (종합) [BTS, Order of Cultural Merit, the youngest person to win the grand prize. From Yoo Jae-suk to the late Kim Joo-hyuk, 'The faces of Yeonggwang' (Comprehensive)]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
* Choo, Young-joon (ngày 3 tháng 3 năm 2019). 방탄소년단 뷔 '중국 아이돌들의 아이돌'로 영향력 확대! "中 인기 고공행진" [BTS V, extends his influence as idol of Chinese Idols "High Popularity"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Kim, Hye-yeong (ngày 3 tháng 11 năm 2018). '아이돌 라디오' 더보이즈 영훈, "방탄소년단 뷔에 푹 빠졌다!" 음성편지로 '팬심' 전해 ['Idol Radio' The Boyz Younghoon, "I'm into BTS' V!" Sends video letter as a fan]. iMBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Jung, Yoo-na (ngày 6 tháng 7 năm 2016). 골든차일드 재현 "방탄소년단 뷔, 스타일 롤 모델이다"[화보] [Golden Child's second appearance, "BTS' V, Style Role Model" [Photoshoot]]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 3 tháng 12 năm 2018). BTS 뷔 "무대 장악력은 아이돌 우상"...롤모델로 꼽는 후배들 만남 화제 [BTS V "his stage presence is Idols' Idol". Meeting with junior idols who mentioned V as their role model, became a hot issue."]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
"연예인의 연예인"···방탄 뷔 닮고 아이돌 후 배 5명싶다며 '롤모델'로 꼽은 [BTS V, the "role model" of entertainers. 5 idol juniors who said they wanted to look like BTS V and chose V as their role model]. Insight (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Park, Seo-yeon (ngày 21 tháng 4 năm 2020). '정희' 크래비티, 데뷔 7일차 풋풋 신인이 전한..#롤모델BTS뷔 #몬스타엑스미담[종합] ["Jung Hee" Cravity, 7th day of debut, from a rookie...#RoleModelBTSV #MONSTAX-Midam [Comprehensive]]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020 – qua Naver.
Choo, Young-joon (ngày 9 tháng 8 năm 2019). "넘버원 아이돌 롤모델" 방탄소년단 뷔, 제 2의 '무대천재' 꿈꾸는 후배들의 최애 고백 [BTS V, "Number One Idol Role Model", younger trainees confession of BTS V as their favourite member, dream of becoming "the 2nd stage genius"]. Segye (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Jung, Ji-won; Jeong, So-hee (ngày 24 tháng 7 năm 2019). '프듀X' 이진우·이태승·이우진 밝힌 #이동욱 #인생연습생 #박지훈(인터뷰) [(Interview) 'Produce X' Lee Jin-woo, Lee Tae-seung, and Lee Woo-jin revealed #LeeDongWook #Lifetrainee #JihoonPark]. Joy News 24 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Cho, Yoon-sun (ngày 12 tháng 11 năm 2019). '프듀X101' 강석화 "100 노력해도 1만 방송될 때 아쉬움 느껴" [화보] ['Produce X 101' Kang Seokhwa "I feel sad when only 1 is broadcast although I made 100 efforts."[pictorial]]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019 – qua Daum.
Lee, Jung-ah (ngày 18 tháng 9 năm 2017). 방탄소년단 뷔 "롤모델로 꼽아준 워너원 박지훈, 정말 감사" [BTS' V "Wanna One Park Ji-hoon thank you very much for choosing me as your role model"]. SBS funE (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Han, Jin (3 tháng 7 năm 2018). [라이프트렌드] 유명인이 반한 한남동, 최고급 주거지로 뜬 이유 [[Life trend] The reason why Hannam-dong, which celebrities fall in love with, has emerged as a luxury residence]. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018 – qua Naver.
“Singularity” (bằng tiếng Hungary). Slagerlistak. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2018.
Đĩa đơn của V trên Billboard Japan Hot 100:
"Intro: Singularity": Hot 100 [ 2018/05/21 付け ] [Hot 100 [dated May 21, 2018]]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
Hwang, Hye-jin (ngày 13 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 뷔, 오늘(13일) '이태원 클라쓰' OST 'Sweet Night' 발매 "프로듀싱까지" [BTS V Today (13th) to release 'Itaewon Class' OST 'Sweet Night']. Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2020 – qua Daum.
Hwang, Soo-yeon (15 tháng 2 năm 2017). '화랑' 김태형 "첫 연기, 부담컸지만 행복했다" 하차 소감 ["Hwarang" Kim Tae-hyung said, "First acting, I felt burdened but happy."]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
Choi, Jin-sil (8 tháng 11 năm 2014). 방탄소년단 뷔, '음악중심' 스페셜 MC 출격 [BTS V 'Music Core' Special MC]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
Kim, Eun-ae (4 tháng 12 năm 2015). '뮤직뱅크' 아이린 MC불참, 박보검·B.A.P 힘찬·방탄소년단 뷔 뭉쳤다 [Music Bank's MC Irene is absent, Park Bo-gum, B.A.P Himchan, BTS V come together]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
Hwang, Hye-jin (1 tháng 10 năm 2017). '인기가요' 측 "오늘(1일) '슈퍼콘서트' 녹화 방송, 방탄소년단 뷔 스페셜MC" ['Inkigayo' Today 'Super Concert' recording broadcasting, BTS V Special MC]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Han, Soo-jin (8 tháng 9 năm 2016). 방탄소년단 뷔, 연기자 눈빛은 달라..'WINGS' 세 번째 쇼트필름 공개 [BTS V, actors' eyes are different... 'WINGS' third short film released]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Lee, Joon-hyeon (30 tháng 11 năm 2020). 강다니엘·BTS·아이유·아이즈원...'2020 APAN Awards' 인기상 수상 [Kang Daniel · BTS · IU · Iz*One... '2020 APAN Awards' Popularity Award]. Hankyung (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
Moon, Wan-sik (8 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단 지민 '필터' BTS 솔로 최초·유일 가온차트뮤직어워즈 음원상 후보..첫 프로듀싱곡 '친구'도 나란히 [BTS Jimin 'Filter' is the first and only BTS solo nominated for the Gaon Chart Music Awards Song of the Year award.. His first produced song 'Friends' is also there] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.