A Maheshwari; Ray S; Thuluvath PJ (ngày 26 tháng 7 năm 2008). “Acute hepatitis C”. Lancet. 372 (9635): 321–32. doi:10.1016/S0140-6736(08)61116-2. PMID18657711.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
R Ozaras & Tahan, V (2009). “Acute hepatitis C: prevention and treatment”. Expert review of anti-infective therapy. 7 (3): 351–61. doi:10.1586/eri.09.8. PMID19344247.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Zignego, AL; Ferri, C; Pileri, SA; và đồng nghiệp (2007). “Extrahepatic manifestations of Hepatitis C Virus infection: a general overview and guidelines for a clinical approach”. Digestive and Liver Disease. 39 (1): 2–17. doi:10.1016/j.dld.2006.06.008. PMID16884964.
KS Louie; Micallef JM; Pimenta JM; Forssen UM (2011). “Prevalence of thrombocytopenia among patients with chronic hepatitis C: a systematic review”. Journal of viral hepatitis. 18 (1): 1–7. doi:10.1111/j.1365-2893.2010.01366.x. PMID20796208.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
MR Lee & Shumack, S (2005). “Prurigo nodularis: a review”. The Australasian journal of dermatology. 46 (4): 211–18, quiz 219–20. doi:10.1111/j.1440-0960.2005.00187.x. PMID16197418.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Nakano, T; Lau, GM; Lau, GM; và đồng nghiệp (2011). “An updated analysis of hepatitis C virus genotypes and subtypes based on the complete coding region”. Liver Int. 32 (2): 339–45. doi:10.1111/j.1478-3231.2011.02684.x. PMID22142261.
A Maheshwari & Thuluvath, PJ (2010). “Management of acute hepatitis C”. Clinics in liver disease. 14 (1): 169–76, x. doi:10.1016/j.cld.2009.11.007. PMID20123448.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Imperial, JC (2010). “Chronic hepatitis C in the state prison system: insights into the problems and possible solutions”. Expert review of gastroenterology & hepatology. 4 (3): 355–64. doi:10.1586/egh.10.26. PMID20528122.
MF Vescio & Longo B, Babudieri S, Starnini G, Carbonara S, Rezza G, Monarca R (2008). “Correlates of hepatitis C virus seropositivity in prison inmates: a meta-analysis”. Journal of epidemiology and community health. 62 (4): 305–13. doi:10.1136/jech.2006.051599. PMID18339822.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Lock G; Dirscherl M; Obermeier F; và đồng nghiệp (2006). “Hepatitis C — contamination of toothbrushes: myth or reality?”. J. Viral Hepat. 13 (9): 571–3. doi:10.1111/j.1365-2893.2006.00735.x. PMID16907842.
JA Ilyas & Vierling, JM (2011). “An overview of emerging therapies for the treatment of chronic hepatitis C”. Clinics in liver disease. 15 (3): 515–36. doi:10.1016/j.cld.2011.05.002. PMID21867934.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Choo QL, Kuo G, Weiner AJ, Overby LR, Bradley DW, Houghton M (1989). “Isolation of a cDNA clone derived from a blood-borne non-A, non-B viral hepatitis genome”. Science. 244 (4902): 359–62. doi:10.1126/science.2523562. PMID2523562.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Kuo G; Choo QL; Alter HJ; và đồng nghiệp (1989). “An assay for circulating antibodies to a major etiologic virus of human non-A, non-B hepatitis”. Science. 244 (4902): 362–4. doi:10.1126/science.2496467. PMID2496467.
Wong, JB (2006). “Hepatitis C: cost of illness and considerations for the economic evaluation of antiviral therapies”. PharmacoEconomics. 24 (7): 661–72. doi:10.2165/00019053-200624070-00005. PMID16802842.
El Khoury, AC; Klimack, WK; Wallace, C; Razavi, H (ngày 1 tháng 12 năm 2011). “Economic burden of hepatitis C-associated diseases in the United States”. Journal of Viral Hepatitis. 19 (3): 153–60. doi:10.1111/j.1365-2893.2011.01563.x. PMID22329369.
J Ahn & Flamm, SL (2011). “Hepatitis C therapy: other players in the game”. Clinics in liver disease. 15 (3): 641–56. doi:10.1016/j.cld.2011.05.008. PMID21867942.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Boyer, JL (2001). Liver cirrhosis and its development: proceedings of the Falk Symposium 115. Springer. tr. 344. ISBN9780792387602.
Zuckerman, edited by Howard Thomas, Stanley Lemon, Arie (2008). Viral Hepatitis (ấn bản thứ 3). Oxford: John Wiley & Sons. tr. 532. ISBN9781405143882.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
A Maheshwari; Ray S; Thuluvath PJ (ngày 26 tháng 7 năm 2008). “Acute hepatitis C”. Lancet. 372 (9635): 321–32. doi:10.1016/S0140-6736(08)61116-2. PMID18657711.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
R Ozaras & Tahan, V (2009). “Acute hepatitis C: prevention and treatment”. Expert review of anti-infective therapy. 7 (3): 351–61. doi:10.1586/eri.09.8. PMID19344247.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Zignego, AL; Ferri, C; Pileri, SA; và đồng nghiệp (2007). “Extrahepatic manifestations of Hepatitis C Virus infection: a general overview and guidelines for a clinical approach”. Digestive and Liver Disease. 39 (1): 2–17. doi:10.1016/j.dld.2006.06.008. PMID16884964.
KS Louie; Micallef JM; Pimenta JM; Forssen UM (2011). “Prevalence of thrombocytopenia among patients with chronic hepatitis C: a systematic review”. Journal of viral hepatitis. 18 (1): 1–7. doi:10.1111/j.1365-2893.2010.01366.x. PMID20796208.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
MR Lee & Shumack, S (2005). “Prurigo nodularis: a review”. The Australasian journal of dermatology. 46 (4): 211–18, quiz 219–20. doi:10.1111/j.1440-0960.2005.00187.x. PMID16197418.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Nakano, T; Lau, GM; Lau, GM; và đồng nghiệp (2011). “An updated analysis of hepatitis C virus genotypes and subtypes based on the complete coding region”. Liver Int. 32 (2): 339–45. doi:10.1111/j.1478-3231.2011.02684.x. PMID22142261.
A Maheshwari & Thuluvath, PJ (2010). “Management of acute hepatitis C”. Clinics in liver disease. 14 (1): 169–76, x. doi:10.1016/j.cld.2009.11.007. PMID20123448.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Imperial, JC (2010). “Chronic hepatitis C in the state prison system: insights into the problems and possible solutions”. Expert review of gastroenterology & hepatology. 4 (3): 355–64. doi:10.1586/egh.10.26. PMID20528122.
MF Vescio & Longo B, Babudieri S, Starnini G, Carbonara S, Rezza G, Monarca R (2008). “Correlates of hepatitis C virus seropositivity in prison inmates: a meta-analysis”. Journal of epidemiology and community health. 62 (4): 305–13. doi:10.1136/jech.2006.051599. PMID18339822.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Lock G; Dirscherl M; Obermeier F; và đồng nghiệp (2006). “Hepatitis C — contamination of toothbrushes: myth or reality?”. J. Viral Hepat. 13 (9): 571–3. doi:10.1111/j.1365-2893.2006.00735.x. PMID16907842.
Mast EE (2004). “Mother-to-infant hepatitis C virus transmission and breastfeeding”. Advances in Experimental Medicine and Biology. 554: 211–6. PMID15384578.
“Recommendations for the identification of chronic hepatitis C virus infection among persons born during 1945-1965”. MMWR Recomm Rep. 61 (RR-4): 1–32. 2012. PMID22895429.
JA Ilyas & Vierling, JM (2011). “An overview of emerging therapies for the treatment of chronic hepatitis C”. Clinics in liver disease. 15 (3): 515–36. doi:10.1016/j.cld.2011.05.002. PMID21867934.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Choo QL, Kuo G, Weiner AJ, Overby LR, Bradley DW, Houghton M (1989). “Isolation of a cDNA clone derived from a blood-borne non-A, non-B viral hepatitis genome”. Science. 244 (4902): 359–62. doi:10.1126/science.2523562. PMID2523562.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Kuo G; Choo QL; Alter HJ; và đồng nghiệp (1989). “An assay for circulating antibodies to a major etiologic virus of human non-A, non-B hepatitis”. Science. 244 (4902): 362–4. doi:10.1126/science.2496467. PMID2496467.
Wong, JB (2006). “Hepatitis C: cost of illness and considerations for the economic evaluation of antiviral therapies”. PharmacoEconomics. 24 (7): 661–72. doi:10.2165/00019053-200624070-00005. PMID16802842.
El Khoury, AC; Klimack, WK; Wallace, C; Razavi, H (ngày 1 tháng 12 năm 2011). “Economic burden of hepatitis C-associated diseases in the United States”. Journal of Viral Hepatitis. 19 (3): 153–60. doi:10.1111/j.1365-2893.2011.01563.x. PMID22329369.
J Ahn & Flamm, SL (2011). “Hepatitis C therapy: other players in the game”. Clinics in liver disease. 15 (3): 641–56. doi:10.1016/j.cld.2011.05.008. PMID21867942.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)