Victon (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Victon" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
1,167th place
181st place
573rd place
121st place
650th place
169th place
low place
3,154th place
low place
low place
46th place
32nd place
870th place
836th place
58th place
194th place
low place
low place
2,143rd place
973rd place
2,425th place
752nd place
1,223rd place
339th place

allkpop.com

arirang.com

billboard-japan.com

gaonchart.co.kr

  • “gaonchart”.
  • Sales references for Voice to New World:
    • “2016년 11월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
    • Sales references for Ready:
      • “2017년 04월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.
      • Sales references for IDENTITY:
        • “2017년 09월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2017.
        • Digital sales for #Begin Again:

imbc.com

koreatimes.com

ktmf.koreatimes.com

kpopmap.com

  • kpopmap,kpop-map (ngày 31 tháng 8 năm 2016). “Plan A Boys Profile: APink's Younger Brothers Make Debut • Kpopmap - Global Hallyu Online Media”. Kpopmap - Global Hallyu Online Media (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  • kpopmap,kpop-map (ngày 1 tháng 9 năm 2016). “Plan A Boys Prepare for Debut Through Reality Show "MiChilNam" • Kpopmap - Global Hallyu Online Media”. Kpopmap - Global Hallyu Online Media (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.

entertain.naver.com

newsen.com

oricon.co.jp

soompi.com

web.archive.org

  • kpopmap,kpop-map (ngày 31 tháng 8 năm 2016). “Plan A Boys Profile: APink's Younger Brothers Make Debut • Kpopmap - Global Hallyu Online Media”. Kpopmap - Global Hallyu Online Media (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  • kpopmap,kpop-map (ngày 1 tháng 9 năm 2016). “Plan A Boys Prepare for Debut Through Reality Show "MiChilNam" • Kpopmap - Global Hallyu Online Media”. Kpopmap - Global Hallyu Online Media (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  • C. Oh (8 tháng 2 năm 2017). “VICTON Planning To Make Comeback Soon”. Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 27 tháng 4 năm 2017.
  • J. K (20 tháng 2 năm 2017). “VICTON Shares Track List For New Mini Album "Ready". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 27 tháng 4 năm 2017.
  • U. Kim (2 tháng 3 năm 2017). “VICTON Releases Captivating Music Video For "Eyez Eyez". Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 27 tháng 4 năm 2017.
  • 週間 CDアルバムランキング 2017年10月02日~2017年10月08日 [CD album weeky ranking from ngày 2 tháng 10 năm 2017 to ngày 8 tháng 10 năm 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  • “After School Club Guest: VICTON Ep 242”. Arirang. ngày 13 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2017.
  • 기사입력 (7 tháng 3 năm 2017). '내가 배우다' 4월 첫 방송…최종 우승 연기돌은 신작 캐스팅 특전”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập 7 tháng 3 năm 2017.
  • “After School Club Guest: VICTON Ep 255”. Arirang. 13 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập 13 tháng 3 năm 2017.

xportsnews.com