Strandman, Pelle (2 tháng 7 năm 2017). “"Stor chans att vi lyckas med det också..."” ["Chúng ta cũng sẽ thành công trong việc đó với cơ hội lớn..."]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
“Vi har inte många som honom i svensk fotboll” [Chúng tôi không có nhiều người như anh ấy trong làng bóng đá Thụy Điển]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2024.
Wahlberg, Malin (14 tháng 11 năm 2023). “Gyökeres slår tillbaka om målgesten: "Är fel"” [Gyökeres phản bác lại kiểu ăn mừng ghi bàn: "Sai rồi"]. Aftonbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.
“Seriesegern säkrad efter Gyökeres avskedsshow” [Chiến thắng được đảm bảo sau màn trình diễn chia tay của Gyökeres]. IF Brommapojkarna (bằng tiếng Thụy Điển). 4 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
Appelquist, Peter (4 tháng 11 năm 2017). “Seriesegern säkrad efter Gyökeres avskedsshow – BP” [Chức vô địch được đảm bảo sau buổi biểu diễn chia tay của Gyökeres]. IF Brommapojkarna (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
“FC St. Pauli leiht Viktor Gyökeres aus” [FC St. Pauli cho mượn Viktor Gyökeres]. FC St. Pauli (bằng tiếng Đức). 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2024.
Forsberg, Aron (12 tháng 3 năm 2017). “TV: 18-åringen sköt BP till stor cupskräll med solomål” [TV: Cầu thủ 18 tuổi hạ gục BP thành công rực rỡ ở cúp quốc gia với bàn thắng solo]. fotbollskanalen (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2024.
goal.com
“Viktor Gyökeres a PL-ben folytatja” [Viktor Gyökeres tiếp tục ở PL]. www.goal.com (bằng tiếng Hungary). 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2024.
Soares da Silva, Eduardo (6 tháng 3 năm 2024). Na pegada de Gyökeres em Estocolmo [Theo bước chân của Gyökeres ở Stockholm] (Băng video) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). RR V+ Vídeos Bola Branca. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2024.