Vjekoslav Luburić (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Vjekoslav Luburić" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
3rd place
6th place
5th place
13th place
1st place
1st place
6th place
4th place
low place
low place
737th place
1,005th place
1,922nd place
8,799th place
4,462nd place
30th place
1,793rd place
3,905th place
2,699th place
6,019th place
7,442nd place
low place
low place
low place
low place
low place
2,261st place
4,795th place
953rd place
3,946th place
3,789th place
8,490th place
5,268th place
low place
low place
low place
4,583rd place
low place
1,534th place
1,261st place
low place
low place
34th place
104th place

24sata.hr

express.24sata.hr

archive.org

balkaninsight.com

books.google.com

  • Tomasevich 2002, tr. 422. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Tomasevich 2002, tr. 378–379. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Bitunjac 2013, tr. 196. Bitunjac, Martina (2013), Le donne e il movimento Ustascia [Phụ nữ và phong trào Ustaše] (bằng tiếng Ý), Roma: Edizioni Nuova Cultura, ISBN 978-8-86812-182-2
  • Tomasevich 2002, tr. 370, 556. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Carmichael 2015, tr. 81. —— (2015), A Concise History of Bosnia [Sơ lược lịch sử Bosna] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 978-1-10701-615-6
  • Lampe 2000, tr. 175. Lampe, John R. (2000), Yugoslavia as History: Twice There Was a Country [Nam Tư theo lịch sử: là một quốc gia hai lần] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN 978-0-521-77401-7
  • Tomasevich 2002, tr. 35–36. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Roberts 1973, tr. 15. Roberts, Walter R. (1973), Tito, Mihailović and the Allies 1941–1945 [Tito, Mihailović và Đồng minh 1941–1945] (bằng tiếng Anh), Durham, North Carolina: Duke University Press, ISBN 978-0-8223-0773-0
  • Goldstein 1999, tr. 133. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 174. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Ramet 2006, tr. 155. Ramet, Sabrina P. (2006), The Three Yugoslavias: State-Building and Legitimation, 1918–2005 [Ba nước Nam Tư: Xây dựng Nhà nước và Lập pháp, 1918–2005] (bằng tiếng Anh), Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-253-34656-8
  • Singleton 1985, tr. 176. Singleton, Fred (1985), A Short History of the Yugoslav Peoples [Lược sử các dân tộc Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN 978-0-521-27485-2
  • Goldstein 1999, tr. 136. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Goldstein 2013, tr. 115–121. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Yeomans 2015, tr. 74. Yeomans, Rory biên tập (2015), The Utopia of Terror: Life and Death in Wartime Croatia [Utopia khủng khiếp: Sống chết tại Croatia thời chiến] (bằng tiếng Anh), Rochester, New York: University of Rochester Press, ISBN 978-1-58046-545-8
  • Goldstein 2013, tr. 155. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 193. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Goldstein 2013, tr. 156. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Goldstein 2013, tr. 156–157. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Yeomans 2012, tr. 10. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN 978-0-8229-7793-3
  • Goldstein 1999, tr. 137. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Tomasevich 2002, tr. 341, 399. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Goldstein 1999, tr. 137–138. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Megargee & White 2018, tr. 48. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Tomasevich 2002, tr. 399. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Megargee & White 2018, tr. 58–59. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Biondich 2011, tr. 128. Biondich, Mark (2011), The Balkans: Revolution, War, and Political Violence Since 1878 [Balkan: Cách mạng, chiến tranh và bạo lực chính trị từ năm 1878] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN 978-0-19-929905-8</ref>
  • Korb 2010, tr. 297.
  • Mojzes 2011, tr. 57. Mojzes, Paul (2011), Balkan Genocides: Holocaust and Ethnic Cleansing in the Twentieth Century [Diệt chủng Balkan: Thảm sát và thanh lọc sắc tộc trong thế kỷ 20] (bằng tiếng Anh), Rowman & Littlefield, ISBN 978-1-4422-0663-2
  • Levy 2013, tr. 70, 79. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN 978-1-317-98682-9
  • Levy 2013, tr. 67. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN 978-1-317-98682-9
  • Megargee & White 2018, tr. 60. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Megargee & White 2018, tr. 61. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 212–213. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Megargee & White 2018, tr. 62–63. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Megargee & White 2018, tr. 64. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Cox 2007, tr. 226. Cox, John K. (2007), “Ante Pavelić and the Ustaša State in Croatia” [Ante Pavelić và nhà nước Ustaše tại Croatia], trong Fischer, Bernd Jürgen (biên tập), Balkan Strongmen: Dictators and Authoritarian Rulers of South Eastern Europe [Kẻ mạnh Balkan: Những tên độc tài Đông Nam Âu] (bằng tiếng Anh), West Lafayette, Indiana: Purdue University Press, ISBN 978-1-55753-455-2
  • Levy 2013, tr. 71. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN 978-1-317-98682-9
  • Perica 2002, tr. 195. Perica, Vjekoslav (2002), Balkan Idols: Religion and Nationalism in Yugoslav States [Thần tượng Balkan: Tôn giáo và chủ nghĩa dân tộc tại các nước Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN 978-0-19-517429-8
  • Carmichael 2015, tr. 101. —— (2015), A Concise History of Bosnia [Sơ lược lịch sử Bosna] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 978-1-10701-615-6
  • Biondich 2011, tr. 128–129. Biondich, Mark (2011), The Balkans: Revolution, War, and Political Violence Since 1878 [Balkan: Cách mạng, chiến tranh và bạo lực chính trị từ năm 1878] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN 978-0-19-929905-8</ref>
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 215. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Walters 2010, tr. 257. Walters, Guy (2010), Hunting Evil: The Nazi War Criminals Who Escaped and the Quest to Bring Them to Justice [Săn lùng ma quỷ: Những tên tội phạm chiến tranh Đức quốc xã đã trốn thoát và nhiệm vụ đưa chúng ra trước công lý] (bằng tiếng Anh), Crown, ISBN 978-0-307-59248-4
  • Okey 1999, tr. 265. Okey, Robin (1999), “The Legacy of Massacre: The 'Jasenovac Myth' and the Breakdown of Communist Yugoslavia” ["Huyền thoại Jasenovic" sự tan rã của Nam Tư cộng sản], trong Levene, Mark; Roberts, Penny (biên tập), The Massacre in History [Thảm sát trong lịch sử] (bằng tiếng Anh), New York City: Berghahn Books, tr. 263–282, ISBN 978-1-5718-1934-5
  • Levene 2013, tr. 278. Levene, Mark (2013), Annihilation: The European Rimlands, 1939–1953 [Hủy diệt: Vành đai châu Âu, 1939–1953], The Crisis of Genocide (bằng tiếng Anh), 2, Oxford: Oxford University Press, ISBN 978-0-19-150555-3
  • Megargee & White 2018, tr. 61–62. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Bauer 1981, tr. 280. Bauer, Yehuda (1981), American Jewry and the Holocaust: The American Jewish Joint Distribution Committee, 1939—1945 [Người Do Thái Mỹ và nạn diệt chung: Ủy ban phân phối chung của người Do Thái Mỹ, 1939-1945] (bằng tiếng Anh), Wayne State University Press, ISBN 978-0-8143-1672-6
  • Favez & Fletcher 1999, tr. 179–182. Favez, Jean-Claude; Fletcher, John (1999), The Red Cross and the Holocaust [Hội Chữ thập đỏ và nạn diệt chủng] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN 978-0-521-41587-3
  • Goldstein 2013, tr. 395. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Goldstein 2013, tr. 199. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Yeomans 2012, tr. 253. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN 978-0-8229-7793-3
  • Carmichael 2015, tr. 74–76. —— (2015), A Concise History of Bosnia [Sơ lược lịch sử Bosna] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 978-1-10701-615-6
  • Tomasevich 2002, tr. 274. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Rubinstein 2014, tr. 195. Rubinstein, William D. (2014), Genocide [Diệt chủng] (bằng tiếng Anh), Routledge, ISBN 978-1-317-86996-2
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 229. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Goldstein 1999, tr. 147. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Tomasevich 2002, tr. 439–440. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Goldstein 1999, tr. 149. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN 978-0-7735-2017-2
  • Tomasevich 2002, tr. 452. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Tomasevich 2002, tr. 328. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Tomasevich 2002, tr. 426. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Donia 2006, tr. 198. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN 978-0-472-11557-0
  • Donia 2006, tr. 197. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN 978-0-472-11557-0
  • Yeomans 2015, tr. 24. Yeomans, Rory biên tập (2015), The Utopia of Terror: Life and Death in Wartime Croatia [Utopia khủng khiếp: Sống chết tại Croatia thời chiến] (bằng tiếng Anh), Rochester, New York: University of Rochester Press, ISBN 978-1-58046-545-8
  • Donia 2006, tr. 197–198. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN 978-0-472-11557-0
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 266. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Yeomans 2012, tr. 350. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN 978-0-8229-7793-3
  • Tomasevich 2002, tr. 752. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Tomasevich 2002, tr. 751–768. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Tomasevich 2002, tr. 560. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN 978-0-8047-3615-2
  • Goldstein 2013, tr. 501. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN 978-1-59017-700-6
  • Carmichael 2015, tr. 104. —— (2015), A Concise History of Bosnia [Sơ lược lịch sử Bosna] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 978-1-10701-615-6
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 394–398. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Hockenos 2003, tr. 70. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN 978-0-8014-4158-5
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 395–396. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 396. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 400–401. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Adriano & Cingolani 2018, tr. 419. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN 978-963-386-206-3
  • Walters 2010, tr. 258–259. Walters, Guy (2010), Hunting Evil: The Nazi War Criminals Who Escaped and the Quest to Bring Them to Justice [Săn lùng ma quỷ: Những tên tội phạm chiến tranh Đức quốc xã đã trốn thoát và nhiệm vụ đưa chúng ra trước công lý] (bằng tiếng Anh), Crown, ISBN 978-0-307-59248-4
  • Hockenos 2003, tr. 71–72. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN 978-0-8014-4158-5
  • Hockenos 2003, tr. 64. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN 978-0-8014-4158-5
  • Hockenos 2003, tr. 69. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN 978-0-8014-4158-5
  • Hockenos 2003, tr. 73—74. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN 978-0-8014-4158-5
  • Singleton 1985, tr. 177. Singleton, Fred (1985), A Short History of the Yugoslav Peoples [Lược sử các dân tộc Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN 978-0-521-27485-2
  • Cox 2007, tr. 225. Cox, John K. (2007), “Ante Pavelić and the Ustaša State in Croatia” [Ante Pavelić và nhà nước Ustaše tại Croatia], trong Fischer, Bernd Jürgen (biên tập), Balkan Strongmen: Dictators and Authoritarian Rulers of South Eastern Europe [Kẻ mạnh Balkan: Những tên độc tài Đông Nam Âu] (bằng tiếng Anh), West Lafayette, Indiana: Purdue University Press, ISBN 978-1-55753-455-2
  • Megargee & White 2018, tr. 46. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN 978-0-25302-386-5
  • Israeli 2013, tr. 142. Israeli, Raphael (2013), The Death Camps of Croatia: Visions and Revisions, 1941—1945 [Trại tử thần Croatia: Tầm nhìn và thay đổi, 1941-1945] (bằng tiếng Anh), Transaction Publishers, ISBN 978-1-4128-4930-2
  • Levy 2013, tr. 72. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN 978-1-317-98682-9
  • Bitunjac 2013, tr. 205. Bitunjac, Martina (2013), Le donne e il movimento Ustascia [Phụ nữ và phong trào Ustaše] (bằng tiếng Ý), Roma: Edizioni Nuova Cultura, ISBN 978-8-86812-182-2
  • Dulić 2015, tr. 155. —— (2015), “Rethinking Violence: Motives and Modes of Mass Murder in the Independent State of Croatia, 1941–5” [Suy nghĩ lại về bạo lực: Động cơ và phương thức giết người hàng loạt trại Nhà nước Độc lập Croatia, 1941–5], trong Carmichael, Cathie; Maguire, Richard C. (biên tập), The Routledge History of Genocide [Lịch sử diệt chủng của Routledge] (bằng tiếng Anh), New York City: Routledge, tr. 151–165, ISBN 978-1-3175-1484-8
  • Carmichael 2013, tr. 135. Carmichael, Cathie (2013), “Genocide and the Problem of the State in Bosnia in the Twentieth Century” [Diệt chủng và vấn đề nhà nước Bosna thế kỷ 20], trong Ingelaere, Bert; Parmentier, Stephan; Segaert, Barbara; Haers, Jacques (biên tập), Genocide, Risk and Resilience: An Interdisciplinary Approach [Diệt chủng, rủi ro và chống chịu: Tiếp cận liên ngành] (bằng tiếng Anh), New York City: Springer, tr. 131–149, ISBN 978-1-1373-3243-1
  • Hory & Brozat 1964, tr. 87.
  • Bale 2017, tr. 307. Bale, Jeffrey M. (2017), Postwar Fascism, Covert Operations, and Terrorism [Chủ nghĩa phát xít thời hậu chiến, hoạt động chống phá và chủ nghĩa khủng bố], The Darkest Sides of Politics (bằng tiếng Anh), 1, New York City: Routledge, ISBN 978-1-3176-5946-4

eui.eu

cadmus.eui.eu

google.com.vn

books.google.com.vn

  • Nielsen 2020, tr. 89. Nielsen, Christian Axboe (2020), Yugoslavia and Political Assassinations: The History and Legacy of Tito’s Campaign Against the Emigrés [Nam Tư và ám sát chính trị: Lịch sử và di sản của Chiến dịch chống lại cộng đồng lưu vong của Tito] (bằng tiếng Anh), Bloomsbury Publishing, ISBN 978-1-7883-1686-6
  • Nielsen 2020, tr. 90. Nielsen, Christian Axboe (2020), Yugoslavia and Political Assassinations: The History and Legacy of Tito’s Campaign Against the Emigrés [Nam Tư và ám sát chính trị: Lịch sử và di sản của Chiến dịch chống lại cộng đồng lưu vong của Tito] (bằng tiếng Anh), Bloomsbury Publishing, ISBN 978-1-7883-1686-6

icty.org

jusp-jasenovac.hr

jutarnji.hr

nacional.hr

  • Geromella, Dino (ngày 8 tháng 12 năm 2019), “Nakon ekshumacije španjolskog diktatora Franca, na redu su ustaški zločinci Luburić i Pavelić” [Sau khi mộ độc tài Tây Ban Nha Franco bị khai quật, đến lượt lũ Ustaše độc ác là Luburić và Pavelić], Nacional (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020, truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022

pecat.co.rs

  • Ratko Dmitrović (ngày 22 tháng 7 năm 2010), “Krvavo nedeljno jutro u gradu Karkahente” [Sáng Chủ nhật đẫm máu ở thị trấn Carcaixent], Pečat - List slobodne Srbije (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022

poreklo.rs

  • Vojislav Ananić (ngày 7 tháng 8 năm 2012), “Drobnjaci, poreklo plemena” [Drobnjaci, nguồn gốc bộ tộc], Poreklo (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • “Poreklo i prezimena svih Pivljana” [Nguồn gốc và họ của tất cả dân cư Piva], Poreklo (bằng tiếng Serbia), ngày 29 tháng 5 năm 2012, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022

pressreader.com

  • Radoš, Ivica (ngày 10 tháng 3 năm 2010), “Za rođendan na dar dobio – otmicu aviona” [Ông ta nhận được quà sinh nhật là một vụ không tặc], Večernji list (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2022, truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022

rferl.org

srbin.info

srce.hr

hrcak.srce.hr

tportal.hr

ushmm.org

encyclopedia.ushmm.org

  • “Jasenovac”. United States Holocaust Memorial Museum (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.

vecernji.hr

washingtonpost.com

web.archive.org

  • Geromella, Dino (ngày 8 tháng 12 năm 2019), “Nakon ekshumacije španjolskog diktatora Franca, na redu su ustaški zločinci Luburić i Pavelić” [Sau khi mộ độc tài Tây Ban Nha Franco bị khai quật, đến lượt lũ Ustaše độc ác là Luburić và Pavelić], Nacional (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020, truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022
  • Vojislav Ananić (ngày 7 tháng 8 năm 2012), “Drobnjaci, poreklo plemena” [Drobnjaci, nguồn gốc bộ tộc], Poreklo (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • “Poreklo i prezimena svih Pivljana” [Nguồn gốc và họ của tất cả dân cư Piva], Poreklo (bằng tiếng Serbia), ngày 29 tháng 5 năm 2012, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • Ratko Dmitrović (ngày 22 tháng 7 năm 2010), “Krvavo nedeljno jutro u gradu Karkahente” [Sáng Chủ nhật đẫm máu ở thị trấn Carcaixent], Pečat - List slobodne Srbije (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
  • Knezevic, Gordana (ngày 22 tháng 7 năm 2017). “Balkans Without Borders: 'Diana's List' Of Children Saved From Death Camps Revealed” [Balkan không biên giới: Tiết lộ 'danh sách Diana' những trẻ em được cứu khỏi trại tử thần]. RadioFreeEurope/RadioLiberty (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
  • “Kako sam ubio ustaškog zlikovca Maksa Luburića” [Tôi đã giết tên Ustaše phản diện Maks Luburić như thế nào], SRBIN.INFO (bằng tiếng Serbia), 9 tháng 7 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2021, truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022
  • Renata Rašović (ngày 5 tháng 5 năm 2012), “Agent Udbe: Luburića sam ubio jer je uvrijedio mog ćaću” [Đặc vụ Udbe: Tôi giết Luburić vì ông ta xúc phạm cha chú tôi], Večernji.hr (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2017
  • “Ilija Stanić: Ubili smo Luburića jer se razišao s Pavelićem” [Ilija Stanić: Chúng tôi giết Luburić vì ông ta bỏ Pavelić]. Jutarnji list (bằng tiếng Croatia). ngày 15 tháng 7 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
  • Radoš, Ivica (ngày 10 tháng 3 năm 2010), “Za rođendan na dar dobio – otmicu aviona” [Ông ta nhận được quà sinh nhật là một vụ không tặc], Večernji list (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2022, truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022
  • “Appeals Chamber Confirms Sentences Against Mladen Naletilic and Vinko Martinovic” [Phòng kháng cáo xác nhận các bản án chống lại Mladen Naletilic và Vinko Martinovic]. ICTY. ngày 3 tháng 5 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022.
  • Majetić, Vanja (ngày 14 tháng 3 năm 2018), “Odlazak vojničine starog kova kojem je Ženevska konvencija bila sveto pravilo” [Sự ra đi của người lính thế hệ cũ đối với những người coi Công ước Geneva là thiêng liêng], tportal.hr (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021, truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022
  • Knezevic, Gordana (ngày 20 tháng 8 năm 2018). “Spain Awakens Bosnian, Croatian Ghosts Of 1945” [Tây Ban Nha đánh thức bóng ma Bosna, Croatia năm 1945]. RadioFreeEurope/RadioLiberty (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • Milekic, Sven (ngày 25 tháng 7 năm 2018). “Spanish Law May Mean Moving Croatian Fascist Tombs” [Luật pháp Tây Ban Nha có thể di chuyển những ngôi mộ phát xít Croatia]. Balkan Insight (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • Milas, Dalibor (ngày 20 tháng 10 năm 2018). “Pristojna zemlja bi uhitila pisce koji veličaju Luburića” [Một đất nước đàng hoàng sẽ bắt giam tác giả nào dám tôn vinh Luburić]. Express (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • Bajruši, Robert (ngày 1 tháng 10 năm 2018). “KAKO SMO KAO DRUŠTVO POSTALI TOLIKO IMUNI NA ZLO? U Zagrebu se promovira knjiga o ustaškom ubojici, manjine se gađa hranom, podržavaju se revizionisti” [LÀM THẾ NÀO XÃ HỘI CHÚNG TA MIỄN NHIỄM SỰ TÀ ÁC? Cuốn sách về kẻ sát nhân Ustaše đang được quảng bá ở Zagreb, những người thiểu số đang phải kiếm ăn thì lũ xét lại được ủng hộ]. Jutarnji list (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • “Jasenovac”. United States Holocaust Memorial Museum (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • “List of individual victims” [Danh sách từng nạn nhân]. JUSP Jasenovac (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
  • Wittes, Benjamin (ngày 7 tháng 5 năm 1998). “Croatian Reckoning” [Món nợ Croatia]. The Washington Post (bằng tiếng Anh). ISSN 0190-8286. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.

worldcat.org

  • Ličina 1985, tr. 110. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 159. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 111. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 119. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 124. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 131. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 138. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Stefanović 1984, tr. 306. Stefanović, Mladen (1984), Zbor Dimitrija Ljotića: 1934–1945 [Hợp xướng Dimitrije Ljotić: 1934–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia), Beograd: Narodna knjiga, OCLC 13418730
  • Ličina 1985, tr. 142. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 143. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 143–145. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Radelić 2002, tr. 44–45. Radelić, Zdenko (ngày 26 tháng 4 năm 2002). “Povezivanje ustaškog vodstva i križara 1945.-1947” [Mối liên hệ giữa lãnh đạo Ustaše và phong trào Križari 1945-1947]. Časopis za suvremenu povijest (bằng tiếng Croatia). 34 (1): 41–68. ISSN 0590-9597.
  • Radelić 2002, tr. 6. Radelić, Zdenko (ngày 26 tháng 4 năm 2002). “Povezivanje ustaškog vodstva i križara 1945.-1947” [Mối liên hệ giữa lãnh đạo Ustaše và phong trào Križari 1945-1947]. Časopis za suvremenu povijest (bằng tiếng Croatia). 34 (1): 41–68. ISSN 0590-9597.
  • Ličina 1985, tr. 105. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 154. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 160. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 155–158. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 103. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Ličina 1985, tr. 103–105. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC 12595707
  • Vuletic 2011, tr. 2. Vuletic, Dean (2011). “The Silent Republic: Popular Music and Nationalism in Socialist Croatia” [Cộng hòa yên lặng: Âm nhạc đại chúng và chủ nghĩa dân tộc ở Croatia Xã hội chủ nghĩa] (PDF). Max Weber Programme (bằng tiếng Anh). Florence: European University Institute. ISSN 1830-7728.
  • Wittes, Benjamin (ngày 7 tháng 5 năm 1998). “Croatian Reckoning” [Món nợ Croatia]. The Washington Post (bằng tiếng Anh). ISSN 0190-8286. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.