Milas, Dalibor (ngày 20 tháng 10 năm 2018). “Pristojna zemlja bi uhitila pisce koji veličaju Luburića” [Một đất nước đàng hoàng sẽ bắt giam tác giả nào dám tôn vinh Luburić]. Express (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Milekic, Sven (ngày 25 tháng 7 năm 2018). “Spanish Law May Mean Moving Croatian Fascist Tombs” [Luật pháp Tây Ban Nha có thể di chuyển những ngôi mộ phát xít Croatia]. Balkan Insight (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Tomasevich 2002, tr. 422. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Tomasevich 2002, tr. 378–379. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Bitunjac 2013, tr. 196. Bitunjac, Martina (2013), Le donne e il movimento Ustascia [Phụ nữ và phong trào Ustaše] (bằng tiếng Ý), Roma: Edizioni Nuova Cultura, ISBN978-8-86812-182-2
Tomasevich 2002, tr. 370, 556. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Lampe 2000, tr. 175. Lampe, John R. (2000), Yugoslavia as History: Twice There Was a Country [Nam Tư theo lịch sử: là một quốc gia hai lần] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN978-0-521-77401-7
Tomasevich 2002, tr. 35–36. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Goldstein 1999, tr. 133. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN978-0-7735-2017-2
Adriano & Cingolani 2018, tr. 174. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Ramet 2006, tr. 155. Ramet, Sabrina P. (2006), The Three Yugoslavias: State-Building and Legitimation, 1918–2005 [Ba nước Nam Tư: Xây dựng Nhà nước và Lập pháp, 1918–2005] (bằng tiếng Anh), Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-253-34656-8
Singleton 1985, tr. 176. Singleton, Fred (1985), A Short History of the Yugoslav Peoples [Lược sử các dân tộc Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN978-0-521-27485-2
Goldstein 1999, tr. 136. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN978-0-7735-2017-2
Goldstein 2013, tr. 115–121. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Yeomans 2015, tr. 74. Yeomans, Rory biên tập (2015), The Utopia of Terror: Life and Death in Wartime Croatia [Utopia khủng khiếp: Sống chết tại Croatia thời chiến] (bằng tiếng Anh), Rochester, New York: University of Rochester Press, ISBN978-1-58046-545-8
Goldstein 2013, tr. 155. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Adriano & Cingolani 2018, tr. 193. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Goldstein 2013, tr. 156. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Goldstein 2013, tr. 156–157. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Yeomans 2012, tr. 10. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN978-0-8229-7793-3
Goldstein 1999, tr. 137. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN978-0-7735-2017-2
Tomasevich 2002, tr. 341, 399. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Megargee & White 2018, tr. 48. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Tomasevich 2002, tr. 399. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Megargee & White 2018, tr. 58–59. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Biondich 2011, tr. 128. Biondich, Mark (2011), The Balkans: Revolution, War, and Political Violence Since 1878 [Balkan: Cách mạng, chiến tranh và bạo lực chính trị từ năm 1878] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN978-0-19-929905-8</ref>
Mojzes 2011, tr. 57. Mojzes, Paul (2011), Balkan Genocides: Holocaust and Ethnic Cleansing in the Twentieth Century [Diệt chủng Balkan: Thảm sát và thanh lọc sắc tộc trong thế kỷ 20] (bằng tiếng Anh), Rowman & Littlefield, ISBN978-1-4422-0663-2
Levy 2013, tr. 70, 79. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN978-1-317-98682-9
Levy 2013, tr. 67. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN978-1-317-98682-9
Megargee & White 2018, tr. 60. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Megargee & White 2018, tr. 61. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Adriano & Cingolani 2018, tr. 212–213. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Megargee & White 2018, tr. 62–63. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Megargee & White 2018, tr. 64. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Cox 2007, tr. 226. Cox, John K. (2007), “Ante Pavelić and the Ustaša State in Croatia” [Ante Pavelić và nhà nước Ustaše tại Croatia], trong Fischer, Bernd Jürgen (biên tập), Balkan Strongmen: Dictators and Authoritarian Rulers of South Eastern Europe [Kẻ mạnh Balkan: Những tên độc tài Đông Nam Âu] (bằng tiếng Anh), West Lafayette, Indiana: Purdue University Press, ISBN978-1-55753-455-2
Levy 2013, tr. 71. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN978-1-317-98682-9
Perica 2002, tr. 195. Perica, Vjekoslav (2002), Balkan Idols: Religion and Nationalism in Yugoslav States [Thần tượng Balkan: Tôn giáo và chủ nghĩa dân tộc tại các nước Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN978-0-19-517429-8
Biondich 2011, tr. 128–129. Biondich, Mark (2011), The Balkans: Revolution, War, and Political Violence Since 1878 [Balkan: Cách mạng, chiến tranh và bạo lực chính trị từ năm 1878] (bằng tiếng Anh), Oxford University Press, ISBN978-0-19-929905-8</ref>
Adriano & Cingolani 2018, tr. 215. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Walters 2010, tr. 257. Walters, Guy (2010), Hunting Evil: The Nazi War Criminals Who Escaped and the Quest to Bring Them to Justice [Săn lùng ma quỷ: Những tên tội phạm chiến tranh Đức quốc xã đã trốn thoát và nhiệm vụ đưa chúng ra trước công lý] (bằng tiếng Anh), Crown, ISBN978-0-307-59248-4
Okey 1999, tr. 265. Okey, Robin (1999), “The Legacy of Massacre: The 'Jasenovac Myth' and the Breakdown of Communist Yugoslavia” ["Huyền thoại Jasenovic" sự tan rã của Nam Tư cộng sản], trong Levene, Mark; Roberts, Penny (biên tập), The Massacre in History [Thảm sát trong lịch sử] (bằng tiếng Anh), New York City: Berghahn Books, tr. 263–282, ISBN978-1-5718-1934-5
Levene 2013, tr. 278. Levene, Mark (2013), Annihilation: The European Rimlands, 1939–1953 [Hủy diệt: Vành đai châu Âu, 1939–1953], The Crisis of Genocide (bằng tiếng Anh), 2, Oxford: Oxford University Press, ISBN978-0-19-150555-3
Megargee & White 2018, tr. 61–62. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Bauer 1981, tr. 280. Bauer, Yehuda (1981), American Jewry and the Holocaust: The American Jewish Joint Distribution Committee, 1939—1945 [Người Do Thái Mỹ và nạn diệt chung: Ủy ban phân phối chung của người Do Thái Mỹ, 1939-1945] (bằng tiếng Anh), Wayne State University Press, ISBN978-0-8143-1672-6
Favez & Fletcher 1999, tr. 179–182. Favez, Jean-Claude; Fletcher, John (1999), The Red Cross and the Holocaust [Hội Chữ thập đỏ và nạn diệt chủng] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN978-0-521-41587-3
Goldstein 2013, tr. 395. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Goldstein 2013, tr. 199. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Yeomans 2012, tr. 253. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN978-0-8229-7793-3
Tomasevich 2002, tr. 274. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Adriano & Cingolani 2018, tr. 229. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Goldstein 1999, tr. 147. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN978-0-7735-2017-2
Tomasevich 2002, tr. 439–440. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Goldstein 1999, tr. 149. Goldstein, Ivo (1999), Croatia: A History [Croatia: Lịch sử] (bằng tiếng Anh), McGill-Queen's Press – MQUP, ISBN978-0-7735-2017-2
Tomasevich 2002, tr. 452. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Tomasevich 2002, tr. 328. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Tomasevich 2002, tr. 426. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Donia 2006, tr. 198. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN978-0-472-11557-0
Donia 2006, tr. 197. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN978-0-472-11557-0
Yeomans 2015, tr. 24. Yeomans, Rory biên tập (2015), The Utopia of Terror: Life and Death in Wartime Croatia [Utopia khủng khiếp: Sống chết tại Croatia thời chiến] (bằng tiếng Anh), Rochester, New York: University of Rochester Press, ISBN978-1-58046-545-8
Donia 2006, tr. 197–198. Donia, Robert J. (2006), Sarajevo: A Biography [Sarajevo: Tiểu sử] (bằng tiếng Anh), University of Michigan Press, ISBN978-0-472-11557-0
Adriano & Cingolani 2018, tr. 266. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Yeomans 2012, tr. 350. Yeomans, Rory (2012), Visions of Annihilation: The Ustasha Regime and the Cultural Politics of Fascism, 1941—1945 [Tầm nhìn hủy diệt: Chế độ Ustaše nền chính trị văn hóa phát xít] (bằng tiếng Anh), University of Pittsburgh Pre, ISBN978-0-8229-7793-3
Tomasevich 2002, tr. 752. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Tomasevich 2002, tr. 751–768. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Tomasevich 2002, tr. 560. Tomasevich, Jozo (2002), War and Revolution in Yugoslavia, 1941—1945: Occupation and Collaboration [Chiến tranh và cách mạng ở Nam Tư, 1941—1945: Chiếm đóng và cộng tác] (bằng tiếng Anh), Stanford: Stanford University Press, ISBN978-0-8047-3615-2
Goldstein 2013, tr. 501. Goldstein, Slavko (2013), 1941: The Year That Keeps Returning [1941: Năm tiếp tục trở lại] (bằng tiếng Anh), Gable, Michael biên dịch, New York Review of Books, ISBN978-1-59017-700-6
Adriano & Cingolani 2018, tr. 394–398. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Hockenos 2003, tr. 70. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN978-0-8014-4158-5
Adriano & Cingolani 2018, tr. 395–396. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Adriano & Cingolani 2018, tr. 396. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Adriano & Cingolani 2018, tr. 400–401. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Adriano & Cingolani 2018, tr. 419. Adriano, Pino; Cingolani, Giorgio (2018), Nationalism and Terror: Ante Pavelić and Ustasha Terrorism from Fascism to the Cold War [Chủ nghĩa dân tộc và khủng bố: Ante Pavelić và chủ nghĩa khủng bố Ustaše từ chủ nghĩa phát xít đến Chiến tranh lạnh] (bằng tiếng Anh), Central European University Press, ISBN978-963-386-206-3
Walters 2010, tr. 258–259. Walters, Guy (2010), Hunting Evil: The Nazi War Criminals Who Escaped and the Quest to Bring Them to Justice [Săn lùng ma quỷ: Những tên tội phạm chiến tranh Đức quốc xã đã trốn thoát và nhiệm vụ đưa chúng ra trước công lý] (bằng tiếng Anh), Crown, ISBN978-0-307-59248-4
Hockenos 2003, tr. 71–72. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN978-0-8014-4158-5
Hockenos 2003, tr. 64. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN978-0-8014-4158-5
Hockenos 2003, tr. 69. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN978-0-8014-4158-5
Hockenos 2003, tr. 73—74. Hockenos, Paul (2003), Homeland Calling: Exile Patriotism & the Balkan Wars [Tiếng gọi Tổ quốc: Chủ nghĩa yêu nước lưu vong và các cuộc chiến tranh Balkan] (bằng tiếng Anh), Cornell University Press, ISBN978-0-8014-4158-5
Singleton 1985, tr. 177. Singleton, Fred (1985), A Short History of the Yugoslav Peoples [Lược sử các dân tộc Nam Tư] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press, ISBN978-0-521-27485-2
Cox 2007, tr. 225. Cox, John K. (2007), “Ante Pavelić and the Ustaša State in Croatia” [Ante Pavelić và nhà nước Ustaše tại Croatia], trong Fischer, Bernd Jürgen (biên tập), Balkan Strongmen: Dictators and Authoritarian Rulers of South Eastern Europe [Kẻ mạnh Balkan: Những tên độc tài Đông Nam Âu] (bằng tiếng Anh), West Lafayette, Indiana: Purdue University Press, ISBN978-1-55753-455-2
Megargee & White 2018, tr. 46. Megargee, Geoffrey P.; White, Joseph R. biên tập (2018), Camps and Ghettos under European Regimes Aligned with Nazi Germany [Trại tập trung tại các chính thể châu Âu bắt tay với Đức Quốc xã], The United States Holocaust Memorial Museum Encyclopedia of Camps and Ghettos, 1933–1945 (bằng tiếng Anh), III, Bloomington, Indiana: Indiana University Press, ISBN978-0-25302-386-5
Israeli 2013, tr. 142. Israeli, Raphael (2013), The Death Camps of Croatia: Visions and Revisions, 1941—1945 [Trại tử thần Croatia: Tầm nhìn và thay đổi, 1941-1945] (bằng tiếng Anh), Transaction Publishers, ISBN978-1-4128-4930-2
Levy 2013, tr. 72. Levy, Michele Frucht (2013), “"The Last Bullet For The Last Serb": The Ustaša Genocide Against Serbs, 1941–1945” ["Viên đạn cuối nhắm người Serb cuối": Diệc chủng người Serb của Ustaše, 1941–1945], trong Crowe, David M. (biên tập), Crimes of State Past and Present: Government-Sponsored Atrocities and International Legal Responses [Tội ác Nhà nước quá khứ và hiện tại: Những hành động tàn bạo do Chính phủ bảo trợ và phản ứng pháp lý quốc tế] (bằng tiếng Anh), London: Routledge, tr. 54–85, ISBN978-1-317-98682-9
Bitunjac 2013, tr. 205. Bitunjac, Martina (2013), Le donne e il movimento Ustascia [Phụ nữ và phong trào Ustaše] (bằng tiếng Ý), Roma: Edizioni Nuova Cultura, ISBN978-8-86812-182-2
Dulić 2015, tr. 155. —— (2015), “Rethinking Violence: Motives and Modes of Mass Murder in the Independent State of Croatia, 1941–5” [Suy nghĩ lại về bạo lực: Động cơ và phương thức giết người hàng loạt trại Nhà nước Độc lập Croatia, 1941–5], trong Carmichael, Cathie; Maguire, Richard C. (biên tập), The Routledge History of Genocide [Lịch sử diệt chủng của Routledge] (bằng tiếng Anh), New York City: Routledge, tr. 151–165, ISBN978-1-3175-1484-8
Carmichael 2013, tr. 135. Carmichael, Cathie (2013), “Genocide and the Problem of the State in Bosnia in the Twentieth Century” [Diệt chủng và vấn đề nhà nước Bosna thế kỷ 20], trong Ingelaere, Bert; Parmentier, Stephan; Segaert, Barbara; Haers, Jacques (biên tập), Genocide, Risk and Resilience: An Interdisciplinary Approach [Diệt chủng, rủi ro và chống chịu: Tiếp cận liên ngành] (bằng tiếng Anh), New York City: Springer, tr. 131–149, ISBN978-1-1373-3243-1
Bale 2017, tr. 307. Bale, Jeffrey M. (2017), Postwar Fascism, Covert Operations, and Terrorism [Chủ nghĩa phát xít thời hậu chiến, hoạt động chống phá và chủ nghĩa khủng bố], The Darkest Sides of Politics (bằng tiếng Anh), 1, New York City: Routledge, ISBN978-1-3176-5946-4
Nielsen 2020, tr. 89. Nielsen, Christian Axboe (2020), Yugoslavia and Political Assassinations: The History and Legacy of Tito’s Campaign Against the Emigrés [Nam Tư và ám sát chính trị: Lịch sử và di sản của Chiến dịch chống lại cộng đồng lưu vong của Tito] (bằng tiếng Anh), Bloomsbury Publishing, ISBN978-1-7883-1686-6
Nielsen 2020, tr. 90. Nielsen, Christian Axboe (2020), Yugoslavia and Political Assassinations: The History and Legacy of Tito’s Campaign Against the Emigrés [Nam Tư và ám sát chính trị: Lịch sử và di sản của Chiến dịch chống lại cộng đồng lưu vong của Tito] (bằng tiếng Anh), Bloomsbury Publishing, ISBN978-1-7883-1686-6
“List of individual victims” [Danh sách từng nạn nhân]. JUSP Jasenovac (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Ratko Dmitrović (ngày 22 tháng 7 năm 2010), “Krvavo nedeljno jutro u gradu Karkahente” [Sáng Chủ nhật đẫm máu ở thị trấn Carcaixent], Pečat - List slobodne Srbije (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
poreklo.rs
Vojislav Ananić (ngày 7 tháng 8 năm 2012), “Drobnjaci, poreklo plemena” [Drobnjaci, nguồn gốc bộ tộc], Poreklo (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
“Poreklo i prezimena svih Pivljana” [Nguồn gốc và họ của tất cả dân cư Piva], Poreklo (bằng tiếng Serbia), ngày 29 tháng 5 năm 2012, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
pressreader.com
Radoš, Ivica (ngày 10 tháng 3 năm 2010), “Za rođendan na dar dobio – otmicu aviona” [Ông ta nhận được quà sinh nhật là một vụ không tặc], Večernji list (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2022, truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022
Knezevic, Gordana (ngày 20 tháng 8 năm 2018). “Spain Awakens Bosnian, Croatian Ghosts Of 1945” [Tây Ban Nha đánh thức bóng ma Bosna, Croatia năm 1945]. RadioFreeEurope/RadioLiberty (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
srbin.info
“Kako sam ubio ustaškog zlikovca Maksa Luburića” [Tôi đã giết tên Ustaše phản diện Maks Luburić như thế nào], SRBIN.INFO (bằng tiếng Serbia), 9 tháng 7 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2021, truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022
Vojislav Ananić (ngày 7 tháng 8 năm 2012), “Drobnjaci, poreklo plemena” [Drobnjaci, nguồn gốc bộ tộc], Poreklo (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
“Poreklo i prezimena svih Pivljana” [Nguồn gốc và họ của tất cả dân cư Piva], Poreklo (bằng tiếng Serbia), ngày 29 tháng 5 năm 2012, lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
Ratko Dmitrović (ngày 22 tháng 7 năm 2010), “Krvavo nedeljno jutro u gradu Karkahente” [Sáng Chủ nhật đẫm máu ở thị trấn Carcaixent], Pečat - List slobodne Srbije (bằng tiếng Serbia), lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022
“Kako sam ubio ustaškog zlikovca Maksa Luburića” [Tôi đã giết tên Ustaše phản diện Maks Luburić như thế nào], SRBIN.INFO (bằng tiếng Serbia), 9 tháng 7 năm 2013, lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2021, truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2022
Radoš, Ivica (ngày 10 tháng 3 năm 2010), “Za rođendan na dar dobio – otmicu aviona” [Ông ta nhận được quà sinh nhật là một vụ không tặc], Večernji list (bằng tiếng Croatia), lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2022, truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2022
Knezevic, Gordana (ngày 20 tháng 8 năm 2018). “Spain Awakens Bosnian, Croatian Ghosts Of 1945” [Tây Ban Nha đánh thức bóng ma Bosna, Croatia năm 1945]. RadioFreeEurope/RadioLiberty (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Milekic, Sven (ngày 25 tháng 7 năm 2018). “Spanish Law May Mean Moving Croatian Fascist Tombs” [Luật pháp Tây Ban Nha có thể di chuyển những ngôi mộ phát xít Croatia]. Balkan Insight (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Milas, Dalibor (ngày 20 tháng 10 năm 2018). “Pristojna zemlja bi uhitila pisce koji veličaju Luburića” [Một đất nước đàng hoàng sẽ bắt giam tác giả nào dám tôn vinh Luburić]. Express (bằng tiếng Croatia). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
“Jasenovac”. United States Holocaust Memorial Museum (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
“List of individual victims” [Danh sách từng nạn nhân]. JUSP Jasenovac (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
Ličina 1985, tr. 110. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 159. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 111. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 119. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 124. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 131. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 138. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Stefanović 1984, tr. 306. Stefanović, Mladen (1984), Zbor Dimitrija Ljotića: 1934–1945 [Hợp xướng Dimitrije Ljotić: 1934–1945] (bằng tiếng Serbo-Croatia), Beograd: Narodna knjiga, OCLC13418730
Ličina 1985, tr. 142. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 143. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 143–145. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 105. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 154. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 160. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 155–158. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 103. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707
Ličina 1985, tr. 103–105. Ličina, Đorđe (1985), “Vjekoslav Luburić”, trong Ličina, Đorđe; Vavić, Milorad; Pavlovski, Jovan (biên tập), Andrija Artuković, Vjekoslav Luburić, Xhafer Deva, Vančo Mihailov (bằng tiếng Serbo-Croatia), Zagreb: Centar za informacije i publicitet, OCLC12595707