“米津玄師、「ハチ」名義で2年9ヶ月ぶりのボーカロイド新曲「ドーナツホール」を発表!独占コメントあり” [Yonezu Kenshi, bản Vocaloid đầu tiên dưới tên hachi sau 2 năm 9 tháng, Bình luận Độc quyền Donut Hole!]. Barks. 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師 東京メトロの新CMソング書き下ろし” [Kenshi Yonezu wrote new Tokyo Metro CM song] (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
books.com.tw
“米津玄師 / YANKEE” (bằng tiếng Trung). Books.com.tw. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
bugs.co.kr
music.bugs.co.kr
“Yankee” (bằng tiếng Hàn). Bugs. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
emtg.jp
music.emtg.jp
Tomonori Shiba (23 tháng 4 năm 2014). “゛呪い゛を解く鍵「YANKEE」に込めた思い” [Suy nghĩ về Yankee, chìa khóa hóa giải lời nguyền.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Tomoko Imai (22 tháng 4 năm 2014). “米津玄師、居場所をなくした全ての人に贈る2ndアルバム『YANKEE』インタビュー” [Phỏng vấn album thứ hai của Kenshi Yonezu Yankee, dành cho mọi người đã đánh lạc hướng.] (bằng tiếng Nhật). EMTG. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師アルバムより新曲PV公開、初ワンマンはUNITで” [Kenshi Yonezu, bài hát mới từ video âm nhạc ra mắt, buổi công diễn đầu tiên tại Unit.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 15 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“ハチ=米津玄師、1stアルバム「diorama」発表” [Hachi=Kenshi Yonezu, phát hành album đầu tiên Diorama]. Natalie.mu. 27 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
米津玄師「サンタマリア」インタビュー [Phỏng vấn Kenshi Yonezu Santa Maria đầu tiên]. Minako Ito (bằng tiếng Nhật). Natalie. 24 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
米津玄師、新作アルバムに"ハチ"曲「ドーナツホール」も [Kenshi Yonezu, album mới có bài hát của "Hachi" Donut Hole.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師、本人出演による「サンタマリア」PV完成” [Kenshi Yonezu, hoàn tất video âm nhạc cho Santa Maria, xuất hiện cả anh.]. Natalie (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師「MAD HEAD LOVE / ポッピンアパシー」インタビュー” [Phỏng vấn Kenshi Yonezu Mad Head Love / Poppin' Apathy]. Tomonori Shiba (bằng tiếng Nhật). Natalie. 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師、本人出演「MAD HEAD LOVE」PVフル尺公開” ["Mad Head Love" PV của Kenshi Yonezu ra mắt, có cả chính anh]. Natalie (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
米津玄師、2年9カ月ぶり「ハチ」名義でボカロ楽曲公開 [Kenshi Yonezu ra mắt bản Vocaloid đầu tiên với tên hachi sau hai năm chín tháng] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Tomonori Shiba (23 tháng 4 năm 2014). “゛呪い゛を解く鍵「YANKEE」に込めた思い” [Suy nghĩ về Yankee, chìa khóa hóa giải lời nguyền.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師、イラストで表現した「アイネクライネ」PV公開” [PV cho "Eine Kleine" của Kenshi Yonezu ra mắt] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
米津玄師「ニコニコ超会議3」にゲスト出演、ハチ原画展も [Kenshi Yonezu làm khách tại Niconico Chōkaigi 3, có cả nhạc Hachi] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 10 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
米津玄師、初ワンマンで感謝「音楽やってきてよかった」 [Kenshi Yonezu cảm ơn sau buổi công diễn đầu tiên: "Tôi mừng là tôi tìm thấy âm nhạc".] (bằng tiếng Nhật). Natalie. 28 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
oricon.co.jp
oricon.co.jp
「diorama」 米津玄師 (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
「サンタマリア」 米津玄師 (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“2014年04月22日のCDアルバムデイリーランキング” [Xếp hạng Album CD hàng ngày, 22 tháng 4 năm 2014] (bằng tiếng Nhật). oricon. 23 tháng 4 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“2014年04月のCDシングル月間ランキング(2014年04月度)” [Xếp hạng Album CD hàng tháng, tháng 4 năm 2014] (bằng tiếng Nhật). oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“年間 CDアルバムランキング 2014年度 81~90位” [Xếp hạng Album CD hàng năm 2014 (81-90)] (bằng tiếng Nhật). oricon. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Koichi Kamiya (22 tháng 4 năm 2014). 米津玄師が語る、"ボカロ以降"のポップミュージック「聴いてくれる人ともっと密接でありたい」 [Kenshi Yonezu nói về nhạc pop "ngoài Vocaloid", "Tôi muốn gần hơn với người nghe"] (bằng tiếng Nhật). RealSound. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Koichi Kamiya (22 tháng 4 năm 2014). 米津玄師が語る、"ボカロ以降"のポップミュージック「聴いてくれる人ともっと密接でありたい」 [Kenshi Yonezu nói về nhạc pop "ngoài Vocaloid", "Tôi muốn gần hơn với người nghe"] (bằng tiếng Nhật). RealSound. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
reissuerecords.net
“米津玄師 2nd Album「YANKEE」4月23日発売決定「YANKEE」全収録曲、ジャケット発表” [Album thứ hai của Kenshi Yonezu Yankee, ra mắt ngày 23 tháng 4! Thông báo danh sách bài hát, ảnh bìa Yankee.] (bằng tiếng Nhật). Reissue Records. 26 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“Info” (bằng tiếng Nhật). Reissue Records. 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
ro69.jp
“米津玄師、メジャー初アルバム『YANKEE』完成! 23歳の現在地、そして「希望」を語る” [Album mới của Kenshi Yonezu Yankee hoàn tất! Nói về cuộc đời và ước nguyện của anh ở tuổi 23.] (bằng tiếng Nhật). Rockin' On Japan. 15 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
spaceshowertv.com
“米津玄師 SPECIAL” (bằng tiếng Nhật). Space Shower. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師 MUSIC VIDEO SPECIAL” (bằng tiếng Nhật). Space Shower. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
tsutaya.co.jp
“YANKEE/米津玄師” (bằng tiếng Nhật). Tsutaya. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
twitter.com
Kenshi Yonezu [@hachi_08] (19 tháng 2 năm 2014). “ja:連日録音しています。” [Tôi đang thu âm mỗi ngày] (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020 – qua Twitter.
Kenshi Yonezu [@hachi_08] (19 tháng 2 năm 2014). “ja:アルバムのマスタリング終わった。これからジャケット描く。” [Đã master xong album. Giờ tôi sẽ đi vẽ ảnh bìa.] (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020 – qua Twitter.
Kenshi Yonezu [@hachi_08] (1 tháng 3 năm 2014). “「YANKEE」のジャケットのにんまり顔の彼” [Chàng trai với nụ cười thỏa mãn trên bìa của Yankee] (Tweet) (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020 – qua Twitter.
動画あげました。 [Tôi vừa đăng một video.] (bằng tiếng Nhật). Kenshi Yonezu. 23 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Koichi Kamiya (22 tháng 4 năm 2014). 米津玄師が語る、"ボカロ以降"のポップミュージック「聴いてくれる人ともっと密接でありたい」 [Kenshi Yonezu nói về nhạc pop "ngoài Vocaloid", "Tôi muốn gần hơn với người nghe"] (bằng tiếng Nhật). RealSound. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Koichi Kamiya (22 tháng 4 năm 2014). 米津玄師が語る、"ボカロ以降"のポップミュージック「聴いてくれる人ともっと密接でありたい」 [Kenshi Yonezu nói về nhạc pop "ngoài Vocaloid", "Tôi muốn gần hơn với người nghe"] (bằng tiếng Nhật). RealSound. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Tomonori Shiba (23 tháng 4 năm 2014). “゛呪い゛を解く鍵「YANKEE」に込めた思い” [Suy nghĩ về Yankee, chìa khóa hóa giải lời nguyền.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Tomoko Imai (22 tháng 4 năm 2014). “米津玄師、居場所をなくした全ての人に贈る2ndアルバム『YANKEE』インタビュー” [Phỏng vấn album thứ hai của Kenshi Yonezu Yankee, dành cho mọi người đã đánh lạc hướng.] (bằng tiếng Nhật). EMTG. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
Tomonori Shiba (23 tháng 4 năm 2014). “゛呪い゛を解く鍵「YANKEE」に込めた思い” [Suy nghĩ về Yankee, chìa khóa hóa giải lời nguyền.] (bằng tiếng Nhật). Natalie. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師、メジャー初アルバム『YANKEE』完成! 23歳の現在地、そして「希望」を語る” [Album mới của Kenshi Yonezu Yankee hoàn tất! Nói về cuộc đời và ước nguyện của anh ở tuổi 23.] (bằng tiếng Nhật). Rockin' On Japan. 15 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師 2nd Album「YANKEE」4月23日発売決定「YANKEE」全収録曲、ジャケット発表” [Album thứ hai của Kenshi Yonezu Yankee, ra mắt ngày 23 tháng 4! Thông báo danh sách bài hát, ảnh bìa Yankee.] (bằng tiếng Nhật). Reissue Records. 26 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“Info” (bằng tiếng Nhật). Reissue Records. 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師 SPECIAL” (bằng tiếng Nhật). Space Shower. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“米津玄師 MUSIC VIDEO SPECIAL” (bằng tiếng Nhật). Space Shower. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“年間 CDアルバムランキング 2014年度 81~90位” [Xếp hạng Album CD hàng năm 2014 (81-90)] (bằng tiếng Nhật). oricon. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“G-music Jpop chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
webcitation.org
“2014年04月22日のCDアルバムデイリーランキング” [Xếp hạng Album CD hàng ngày, 22 tháng 4 năm 2014] (bằng tiếng Nhật). oricon. 23 tháng 4 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
“2014年04月のCDシングル月間ランキング(2014年04月度)” [Xếp hạng Album CD hàng tháng, tháng 4 năm 2014] (bằng tiếng Nhật). oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
whatsin.jp
“米津玄師 WHAT'S IN? WEB”. Tomori Shiba (bằng tiếng Nhật). What's In. 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.