Trung Quốc lịch sử đương án quán 1980, Quyển 12-第十二函:第九册崇德元年四月 十六日,恩格德尔额驸病故。恩格德尔额驸原系北方喀尔喀蒙古巴岳特部达尔汉巴图鲁贝勒之子,英明汗时,越敌国辟路初来朝,汗嘉许之,以弟达尔汉巴图鲁贝勒之女孙岱格格妻之,授为总兵官,赐城一,并赏民、诸申、奴仆、庄子、金、银、闪缎、蟒缎,其应需物件,具备焉。更加优宠,与诸贝勒并列。是日,遣固山额真拜真图...... Trung Quốc lịch sử đương án quán (1980). Mãn văn lão đương. Trung Hoa thư cục. ISBN9787101005875. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
Trung Quốc lịch sử đương án quán 1980, Quyển 12-第十二函:第九册崇德元年四月 十六日,恩格德尔额驸病故。恩格德尔额驸原系北方喀尔喀蒙古巴岳特部达尔汉巴图鲁贝勒之子,英明汗时,越敌国辟路初来朝,汗嘉许之,以弟达尔汉巴图鲁贝勒之女孙岱格格妻之,授为总兵官,赐城一,并赏民、诸申、奴仆、庄子、金、银、闪缎、蟒缎,其应需物件,具备焉。更加优宠,与诸贝勒并列。是日,遣固山额真拜真图...... Trung Quốc lịch sử đương án quán (1980). Mãn văn lão đương. Trung Hoa thư cục. ISBN9787101005875. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.