Bạt-kỳ (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Bạt-kỳ" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
1st place
1st place
low place
low place
low place
low place
3rd place
6th place
649th place
525th place
low place
low place
low place
low place
26th place
50th place
120th place
240th place

books.google.com

  • Lars Fogelin (2015). An Archaeological History of Indian Buddhism. Oxford University Press. tr. 83–84. ISBN 9780199948239. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.

buddhason.org

agama.buddhason.org

buddhaspace.org

  • 慈怡法師 (biên tập). “跋祇”. 佛光大辭典. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.

cbeta.org

tripitaka.cbeta.org

  • 摩訶僧祇律·卷第一 Lưu trữ 2022-01-10 tại Wayback Machine》:「爾時世尊與五百比丘俱。到跋耆國毘舍離城。」
  • 四分律·卷第五十四 Lưu trữ 2022-01-10 tại Wayback Machine》:爾時世尊般涅槃後百歲,毘舍離跋闍子比丘行十事,言:是法清淨。
  • 《島王統史》 Lưu trữ 2019-10-16 tại Wayback Machine:由上座等所放逐惡比丘跋耆子等,得其他之支持,向眾多之人說非法。(三〇)集合一萬人進行結集法。所以此法之結集,稱為大合誦。(三一)

    此大合誦之比丘等是決定違背〔正法〕之教〔法〕,破壞根本之輯錄而作其他之輯錄。(三二)

    彼等於某處所輯錄之經移至其他之處,於五部破壞法、義。(三三)比丘等於異門說、無異門說、了義、不了義亦皆不分辨,(三四)彼等從佛陀密意所說,放置於餘處,彼等諸比丘,於文中失去眾多之〔真〕義。(三五)彼等棄一部甚深之經、律而作類似奇異之經、律。(三六)〔律〕內容之摘要,唯波利婆羅、阿毘達磨之論、波致參毗陀、尼泥沙、闍多迦之一部,除此而外,彼等造作不同者。(三七)彼等捨棄〔關於〕名詞、性、措辭、文體修飾之原則,以改作其〔全部〕。(三八)

jstor.org

  • A. L Basham (1951). “Ajātasattu's War with the Licchavis”. Proceedings of the Indian History Congress. 14: 37–41. JSTOR 44303932.

researchgate.net

web.archive.org

  • Lars Fogelin (2015). An Archaeological History of Indian Buddhism. Oxford University Press. tr. 83–84. ISBN 9780199948239. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
  • 摩訶僧祇律·卷第一 Lưu trữ 2022-01-10 tại Wayback Machine》:「爾時世尊與五百比丘俱。到跋耆國毘舍離城。」
  • “中阿含142經·雨勢經”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2022.
  • 四分律·卷第五十四 Lưu trữ 2022-01-10 tại Wayback Machine》:爾時世尊般涅槃後百歲,毘舍離跋闍子比丘行十事,言:是法清淨。
  • https://web.archive.org/web/20220211171111/http://yinshun-edu.org.tw/en/book/export/html/2122 |archive-url= missing title (trợ giúp). 七 釋尊時代的印度國族. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  • 慈怡法師 (biên tập). “跋祇”. 佛光大辭典. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2022.
  • 莊春江,074.興邦衛國的七不衰法 Lưu trữ 2021-05-08 tại Wayback Machine
  • 《島王統史》 Lưu trữ 2019-10-16 tại Wayback Machine:由上座等所放逐惡比丘跋耆子等,得其他之支持,向眾多之人說非法。(三〇)集合一萬人進行結集法。所以此法之結集,稱為大合誦。(三一)

    此大合誦之比丘等是決定違背〔正法〕之教〔法〕,破壞根本之輯錄而作其他之輯錄。(三二)

    彼等於某處所輯錄之經移至其他之處,於五部破壞法、義。(三三)比丘等於異門說、無異門說、了義、不了義亦皆不分辨,(三四)彼等從佛陀密意所說,放置於餘處,彼等諸比丘,於文中失去眾多之〔真〕義。(三五)彼等棄一部甚深之經、律而作類似奇異之經、律。(三六)〔律〕內容之摘要,唯波利婆羅、阿毘達磨之論、波致參毗陀、尼泥沙、闍多迦之一部,除此而外,彼等造作不同者。(三七)彼等捨棄〔關於〕名詞、性、措辭、文體修飾之原則,以改作其〔全部〕。(三八)

wiktionary.org

zh.wiktionary.org

  • 根據梵漢對音,濁塞擦音對應耆通 ,卽中古漢語中*d͡ʑiH這個音,演變爲現代標準漢語的「」。現代漢語中的「」音雖今音更接近梵語濁塞擦音,但歷史演變卻來自濁塞音*ɡi()。

yinshun-edu.org.tw