Lev Mikhailovich Dovator (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Lev Mikhailovich Dovator" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
3rd place
6th place
5th place
13th place
801st place
7,109th place
1,546th place
4,081st place
183rd place
895th place
2,292nd place
low place

books.google.com

  • Агитатор армии и флота (bằng tiếng Nga). Moscow: Красная звезда. 1991. tr. 26. OCLC 5332056.
  • Навечно в сердце народном. К 30-летию победы над фашистской Германией (bằng tiếng Nga). Minsk: Белорусская советская энциклопедия. 1975. tr. 121. OCLC 30335590.
  • Khandazhanov, Sodnom (1980). Мои однополчане (bằng tiếng Nga). Ulan-Ude: Buriat. kn. izd-vo. tr. 17. OCLC 500181079.
  • Samsonov, Aleksandr (1990). Вторая Мировая война, 1939-1945: очерк важнейших событий (bằng tiếng Nga). Moscow: Nauka. tr. 217. ISBN 5020085243. OCLC 25788005.
  • Braithwaite, Rodric (ngày 9 tháng 12 năm 2010). Moscow 1941: A City & Its People at War (bằng tiếng Anh). Profile Books. ISBN 1847650627.

mk.ru

pamyat-naroda.ru

ria.ru

warheroes.ru

  • “Lev Mikhailovich Dovator”. warheroes.ru (bằng tiếng Nga). Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “warheroes” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

worldcat.org

  • Агитатор армии и флота (bằng tiếng Nga). Moscow: Красная звезда. 1991. tr. 26. OCLC 5332056.
  • Навечно в сердце народном. К 30-летию победы над фашистской Германией (bằng tiếng Nga). Minsk: Белорусская советская энциклопедия. 1975. tr. 121. OCLC 30335590.
  • Khandazhanov, Sodnom (1980). Мои однополчане (bằng tiếng Nga). Ulan-Ude: Buriat. kn. izd-vo. tr. 17. OCLC 500181079.
  • Samsonov, Aleksandr (1990). Вторая Мировая война, 1939-1945: очерк важнейших событий (bằng tiếng Nga). Moscow: Nauka. tr. 217. ISBN 5020085243. OCLC 25788005.