“2023 10-os savaitės klausomiausi (Top 100)” [Top 10 bài hát hot nhất trong tuần thứ 10 năm 2023] (bằng tiếng Litva). AGATA. 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2023.
archive.today
Ji-hyun Lee (16 tháng 3 năm 2023). “'입대' 제이홉, 트와이스 제치고 '엠카' 2주 연속 1위[★밤TView]” ['Nhập ngũ' J-Hope đã đánh bại TWICE, giành vị trí hạng nhất M Countdown trong hai tuần liên tiếp [★Night TView]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
“주간 인기상” [Weekly Popularity Award]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023. (Lưu ý: Cuộn xuống phần có chú thích 3.20 3월 3주차 멜론 주간인기상 TOP 20, có nghĩa là "Top 20 Melon Weekly Popularity Award cho tuần thứ 3 của tháng 3")
“주간 인기상” [Weekly Popularity Award]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023. (Lưu ý: Cuộn xuống phần có chú thích 3.20 3월 3주차 멜론 주간인기상 TOP 20, có nghĩa là "Top 20 Melon Weekly Popularity Award cho tuần thứ 3 của tháng 3")
naver.com
entertain.naver.com
Yoo-na Lee (2 tháng 3 năm 2023). “'軍 입대 절차' BTS 제이홉, 솔로 싱글 '온 더 스트리트' 감성 공개” ['Quá trình nhập ngũ' của J-Hope từ BTS, dự kiến sẽ phát hành đĩa đơn solo 'On the Street' một cách đầy cảm xúc]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
Soo-hyung Kim (9 tháng 3 năm 2023). “제이홉, 온유→니콜. 황민현 등 막강한 솔로✭컴백 속 출연없이 1위 ('엠카') [종합]” [J-Hope, Onew → Nicole. Hwang Min-hyun và những màn solo trở lại mạnh mẽ khác. Hạng nhất không xuất hiện trên "M Countdown" [Tóm tắt]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
Ji-hyun Lee (16 tháng 3 năm 2023). “'입대' 제이홉, 트와이스 제치고 '엠카' 2주 연속 1위[★밤TView]” ['Nhập ngũ' J-Hope đã đánh bại TWICE, giành vị trí hạng nhất M Countdown trong hai tuần liên tiếp [★Night TView]] (bằng tiếng Hàn). Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
India Roby (3 tháng 3 năm 2023). “J-hope's "On The Street" Thanks Fans For All They've Done” ["On The Street" Của J-hope Đã Là Một Lời Cảm Ơn Cho Người Hâm Mộ Vì Những Gì Mà Họ Đã Làm]. Nylon (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
“週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月03日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 3 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
“週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月04日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 4 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
“RIAS Top Charts Week 10 (3 - 9 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 10 (3 - 9 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
Yoo-na Lee (2 tháng 3 năm 2023). “'軍 입대 절차' BTS 제이홉, 솔로 싱글 '온 더 스트리트' 감성 공개” ['Quá trình nhập ngũ' của J-Hope từ BTS, dự kiến sẽ phát hành đĩa đơn solo 'On the Street' một cách đầy cảm xúc]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
India Roby (3 tháng 3 năm 2023). “J-hope's "On The Street" Thanks Fans For All They've Done” ["On The Street" Của J-hope Đã Là Một Lời Cảm Ơn Cho Người Hâm Mộ Vì Những Gì Mà Họ Đã Làm]. Nylon (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
“週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月03日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 3 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
“週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月04日付” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 4 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023.
“RIAS Top Charts Week 10 (3 - 9 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 10 (3 - 9 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
Soo-hyung Kim (9 tháng 3 năm 2023). “제이홉, 온유→니콜. 황민현 등 막강한 솔로✭컴백 속 출연없이 1위 ('엠카') [종합]” [J-Hope, Onew → Nicole. Hwang Min-hyun và những màn solo trở lại mạnh mẽ khác. Hạng nhất không xuất hiện trên "M Countdown" [Tóm tắt]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.