“Sea otter (Enhydra lutris)” [Rái cá biển (Enhydra lutris)] (bằng tiếng Anh). BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2007.
Parsons và đồng nghiệp 2013, tr. 1-10. Parsons, E. C. M.; Bauer, Amy; McCafferty, Dominic; Simmonds, Mark Peter; Wright, Andrew J. (2013), An Introduction to Marine Mammal Biology and Conservation [Giới thiệu sinh học và bảo tồn thú biển] (bằng tiếng Anh), Jones and Bartlett Publishing, ISBN9780763783440
Lockyer & Brown 1981, tr. 111. Lockyer, C. J. H.; Brown, S. G. (1981), Aidley, D. (biên tập), Animal Migration [Động vật di cư] (bằng tiếng Anh), CUP Archive, ISBN978-0-521-23274-6
Cranford 2000, tr. 112. Cranford, T. W. (2000), Au, W. W. L.; Popper, A. N.; Fay, R. R. (biên tập), Hearing by Whales and Dolphins [Thính giác cá voi và cá heo], Springer Handbook of Auditory Research (bằng tiếng Anh), New York: Springer-Verlag, ISBN978-1-4612-7024-9, OCLC840278009
Cranford 2000, tr. 121. Cranford, T. W. (2000), Au, W. W. L.; Popper, A. N.; Fay, R. R. (biên tập), Hearing by Whales and Dolphins [Thính giác cá voi và cá heo], Springer Handbook of Auditory Research (bằng tiếng Anh), New York: Springer-Verlag, ISBN978-1-4612-7024-9, OCLC840278009
IUCN 1991, tr. 176. IUCN (1991), Dolphins, Porpoises and Whales of the World: The IUCN Red Data Book [Cá heo, cá heo chuột và cá voi trên thế giới: Sách đỏ IUCN] (bằng tiếng Anh), NY: Columbia University Press, ISBN9782880329365, OCLC24110680
Marsh, O'Shea & Reynolds III 2012, tr. 112. Marsh, Helene; O'Shea, Thomas J.; Reynolds III, John E. (2012), Ecology and Conservation of the Sirenia: Dugongs and Manatees [Sinh thái và bảo tồn Sirenia: Bò biển và lợn biển] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN978-0-521-88828-8, OCLC773872519
Beckman 2012, tr. 315. Beckman, Daniel W. (2012), Marine Environmental Biology and Conservation [Bảo tồn và sinh học môi trường Biển] (bằng tiếng Anh), Jones & Bartlett Publishers, ISBN978-0-7637-7350-2, OCLC613421445
Grose, Reeves & Leatherwood 1994, tr. 18-40. Grose, Kevin; Reeves, Randall R.; Leatherwood, Stephen biên tập (1994), Dolphins, porpoises, and whales: 1994–1998 action plan for the conservation [Cá heo, cá heo chuột và cá voi: kế hoạch hành động bảo tồn 1994–1998] (bằng tiếng Anh), IUCN, ISBN9782831701899
Ora 2013, tr. 136–137. Ora, Nilufer (2013). Regional Co-operation and Protection of the Marine Environment Under International Law [Hợp tác khu vực và bảo vệ môi trường biển khu vực theo luật pháp quốc tế] (bằng tiếng Anh). Leiden, Netherlands: Koninklijke Brill. ISBN978-90-04-25085-7.
Ora 2013, tr. 131–132. Ora, Nilufer (2013). Regional Co-operation and Protection of the Marine Environment Under International Law [Hợp tác khu vực và bảo vệ môi trường biển khu vực theo luật pháp quốc tế] (bằng tiếng Anh). Leiden, Netherlands: Koninklijke Brill. ISBN978-90-04-25085-7.
Ora 2013, tr. 131. Ora, Nilufer (2013). Regional Co-operation and Protection of the Marine Environment Under International Law [Hợp tác khu vực và bảo vệ môi trường biển khu vực theo luật pháp quốc tế] (bằng tiếng Anh). Leiden, Netherlands: Koninklijke Brill. ISBN978-90-04-25085-7.
Braathen 1998, tr. 45. Braathen, Jonette N. (1998). International Co-operation on Fisheries and Environment [Hợp tác quốc tế nghề cá và môi trường]. TemaNord (bằng tiếng Anh). Copenhagen: Nordic Council of Ministers. ISBN978-92-893-0198-5.
Kets de Vries 2014, tr. 358. Kets de Vries, Manfred F. R. (2014). Talking to the Shaman Within Musings on Hunting [Trò chuỵen với thầy pháp suy tư về việc săn bắn] (bằng tiếng Anh). iUniverse Inc. ISBN978-1-4917-3034-8. OCLC881660311.
Sweeney & Craig 2011, tr. 86. Sweeney, Susan; Craig, Randall (2011). Social Media for Business: 101 Ways to Grow Your Business Without Wasting Your Time [Truyền thông xã hội dành cho doanh nghiệp: 101 cách để phát triển doanh nghiệp mà không lãng phí thời gian] (bằng tiếng Anh). Gulf Breeze, Florida: Maximum Press. ISBN978-1-931644-91-4. OCLC656846644.
DK Eyewitness 2012, tr. 170. DK Eyewitness (2012). Eyewitness Travel Family Guide Italy: Milan & the Northwest Italy [Chứng thực hướng dẫn gia đình du lịch Ý: Milan & Tây Bắc Ý] (bằng tiếng Anh). New York: DK Publishing. ISBN978-1-336-12080-8. OCLC934043451.
“Vancouver sea otters a hit on YouTube” [Rái cá biển Vancouver gây sốt trên YouTube] (bằng tiếng Anh). CBC News. 3 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
cbsnews.com
“Whale Attack Renews Captive Animal Debate” [Cá voi tấn công dấy lại tranh cãi về động vật nuôi nhốt]. CBS News (bằng tiếng Anh). 1 tháng 3 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
“CMS” (bằng tiếng Anh). Convention on the Conservation of Migratory Species of Wild Animals. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
“Agreements”. Convention on the Conservation of Migratory Species of Wild Animals. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
dfo-mpo.gc.ca
“Sea Otter” [Rái cá biển] (bằng tiếng Anh). Fisheries and Oceans Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007.
Savage, Domning & Thewissen 1994, tr. 427–449.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSavageDomningThewissen1994 (trợ giúp) Savage, R. J. G.; Domning, Daryl P.; Thewissen, J. G. M. (1994). “Fossil Sirenia of the West Atlantic and Caribbean Region. V. the Most Primitive Known Sirenian, Prorastomus sirenoides Owen, 1855” [Hóa thạch Sirenia tại Tây Đại Tây Dương và vùng Caribbe. V. Loài Sirenia nguyên thủy nhất đã biết Prorastomus sirenoides Owen, 1855]. Journal of Vertebrate Paleontology (bằng tiếng Anh). 14. doi:10.1080/02724634.1994.10011569. JSTOR4523580.
Geisler & Uden 2005, tr. 145–160.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGeislerUden2005 (trợ giúp) Geisler, Jonathan H.; Uden, Mark D. (2005). “Phylogenetic Relationships of Extinct Cetartiodactyls: Results of Simultaneous Analyses of Molecular, Morphological, and Stratigraphic Data” [Quan hệ phát sinh chủng loại của các loài Cetartiodactyla đã tuyệt chủng: Kết quả phân tích đồng thời dữ liệu phân tử, hình thái và địa tầng]. Journal of Mammalian Evolution (bằng tiếng Anh). 12 (1–2). doi:10.1007/s10914-005-4963-8.
Agnarsson & May-Collado 2008, tr. 964–985.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgnarssonMay-Collado2008 (trợ giúp) Agnarsson, I.; May-Collado, LJ. (2008). “The phylogeny of Cetartiodactyla: the importance of dense taxon sampling, missing data, and the remarkable promise of cytochrome b to provide reliable species-level phylogenies” [Phát sinh chủng loại Cetartiodactyla: tầm quan trọng lấy mẫu phân loại chặt, dữ liệu còn thiếu và triển vọng chú ý của cytochrome b cung cấp phát sinh cấp loài đáng tin cậy]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 48 (3). doi:10.1016/j.ympev.2008.05.046. PMID18590827.
Price, Bininda-Emonds & Gittleman 2005, tr. 445–473. Price, SA.; Bininda-Emonds, OR.; Gittleman, JL. (2005). “A complete phylogeny of the whales, dolphins and even-toed hoofed mammals – Cetartiodactyla” [Phát sinh chủng loại hoàn chỉnh về cá voi, cá heo và thú guốc chẵn - Cetartiodactyla]. Biological Reviews of the Cambridge Philosophical Society (bằng tiếng Anh). 80 (3). doi:10.1017/s1464793105006743. PMID16094808. S2CID45056197.
Samonds và đồng nghiệp 2009, tr. 1233–1243.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSamondsZalmoutIrwinKrause2009 (trợ giúp) Samonds, K. E.; Zalmout, I. S.; Irwin, M. T.; Krause, D. W.; Rogers, R. R.; Raharivony, L. L. (2009). “Eotheroides lambondrano, new Middle Eocene seacow (Mammalia, Sirenia) from the Mahajanga Basin, Northwestern Madagascar” [Eotheroides lambondrano, loài bò biển Trung Eocen mới (Mammalia, Sirenia) từ Lưu vực Mahajanga, Tây Bắc Madagascar]. Journal of Vertebrate Paleontology (bằng tiếng Anh). 29 (4). doi:10.1671/039.029.0417.
Rybczynski, Dawson & Tedford 2009, tr. 1021–1024.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRybczynskiDawsonTedford2009 (trợ giúp) Rybczynski, N.; Dawson, M. R.; Tedford, R. H. (2009). “A semi-aquatic Arctic mammalian carnivore from the Miocene epoch and origin of Pinnipedia” [Thú ăn thịt Bắc Cực bán thủy sinh từ kỷ Miocen và nguồn gốc thú chân vây]. Nature (bằng tiếng Anh). 458 (7241). Bibcode:2009Natur.458.1021R. doi:10.1038/nature07985. PMID19396145.
Arnason và đồng nghiệp 2006, tr. 345–354.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFArnasonGullbergJankeKullberg2006 (trợ giúp) Arnason, U.; Gullberg, A.; Janke, A.; Kullberg, M.; Lehman, N.; Petrov, E. A.; Väinölä, R. (2006). “Pinniped phylogeny and a new hypothesis for their origin and dispersal” [Phát sinh chủng loại và giả thuyết mới về nguồn gốc, phân tán thú chân vây]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 41 (2). doi:10.1016/j.ympev.2006.05.022. PMID16815048.
Waits và đồng nghiệp 2008, tr. 408–417.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWaitsTalbotWardShields2008 (trợ giúp) Waits, L. P.; Talbot, S. L.; Ward, R. H.; Shields, G. F. (2008). “Mitochondrial DNA Phylogeography of the North American Brown Bear and Implications for Conservation” [Phát sinh chủng loại DNA ty thể của gấu nâu Bắc Mỹ và ý nghĩa bảo tồn]. Conservation Biology (bằng tiếng Anh). 12 (2). doi:10.1111/j.1523-1739.1998.96351.x. JSTOR2387511.
Mangel và đồng nghiệp 2010, tr. 14–25.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMangelWhittyMedina-VogelAlfaro-Shigueto2010 (trợ giúp) Mangel, J. C.; Whitty, T.; Medina-Vogel, G.; Alfaro-Shigueto, J.; Cáceres, C.; Godley, B. J. (2010). “Latitudinal variation in diet and patterns of human interaction in the marine otter” [Thay đổi chế độ ăn theo vĩ độ và mô hình tương tác của con người ở rái cá biển]. Marine Mammal Science (bằng tiếng Anh). 27 (2). doi:10.1111/j.1748-7692.2010.00414.x.
Dyck & Romberg 2007, tr. 1625–1628.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDyckRomberg2007 (trợ giúp) Dyck, M. G.; Romberg, S. (2007). “Observations of a wild polar bear (Ursus maritimus) successfully fishing Arctic charr (Salvelinus alpinus) and Fourhorn sculpin (Myoxocephalus quadricornis)” [Quan sát gấu trắng hoang dã (Ursus maritimus) bắt được cá hồi chấm (Salvelinus alpinus) và cá bống bốn sừng (Myoxocephalus quadricornis)]. Polar Biology (bằng tiếng Anh). 30 (12). doi:10.1007/s00300-007-0338-3.
Estes và đồng nghiệp 1998, tr. 473–476.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFEstesTinkerWilliamsDoak1998 (trợ giúp) Estes, J. A.; Tinker, M. T.; Williams, T. M.; Doak, D. F. (1998). “Killer Whale Predation on Sea Otters Linking Oceanic and Nearshore Ecosystems” [Việc cá voi sát thủ săn bắt rái cá biển có liên hệ với các hệ sinh thái đại dương và gần bờ]. Science (bằng tiếng Anh). 282 (5388). Bibcode:1998Sci...282..473E. doi:10.1126/science.282.5388.473. ISSN0036-8075. PMID9774274.
Lunn và đồng nghiệp 2016, tr. 1302–1320.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLunnServantyRegehrConverse2016 (trợ giúp) Lunn, Nicholas J.; Servanty, Sabrina; Regehr, Eric V.; Converse, Sarah J.; Richardson, Evan; Stirling, Ian (2016). “Demography of an apex predator at the edge of its range – impacts of changing sea ice on polar bears in Hudson Bay” [Nghiên cứu số lượng loài săn mồi đỉnh chuỗi tại rìa phân bố - tác động khi băng thay đổi lên gấu bắc cực ở Vịnh Hudson]. Ecological Applications (bằng tiếng Anh). 26 (5). doi:10.1890/15-1256. PMID27755745.
Visser 2005, tr. 83–88.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFVisser2005 (trợ giúp) Visser, Ingrid N. (2005). “First Observations of Feeding on Thresher (Alopias vulpinus) and Hammerhead (Sphyrna zygaena) Sharks by Killer Whales (Orcinus orca) Specialising on Elasmobranch Prey” [Những quan sát đầu tiên cá voi sát thủ (Orcinus orca) chuyên săn mồi nhánh Elasmobranchvề ăn cá nhám đuôi dài (Alopias vulpinus) và cá nhám búa (Sphyrna zygaena)]. Aquatic Mammals (bằng tiếng Anh). 31 (1). doi:10.1578/AM.31.1.2005.83.
Ford & Reeves 2008, tr. 50–86.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFFordReeves2008 (trợ giúp) Ford, J. K. B.; Reeves, R. R. (2008). “Fight or flight: antipredator strategies of baleen whales” [Đánh hay chạy: chiến lược chống bị ăn thịt của cá voi tấm sừng hàm]. Mammal Review (bằng tiếng Anh). 3 (1). CiteSeerX10.1.1.573.6671. doi:10.1111/j.1365-2907.2008.00118.x.
Demaster và đồng nghiệp 2006, tr. 329–342.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDemasterTritesClaphamMizroch2006 (trợ giúp) Demaster, D; Trites, A; Clapham, P; Mizroch, S; Wade, P; Small, R; Hoef, J (2006). “The sequential megafaunal collapse hypothesis: Testing with existing data” [Giả thuyết sụp đổ quần thể động vật lớn tuần tự: Thử nghiệm với dữ liệu hiện có]. Progress in Oceanography (bằng tiếng Anh). 68 (2–4). Bibcode:2006PrOce..68..329D. doi:10.1016/j.pocean.2006.02.007.
Roman và đồng nghiệp 2014, tr. 377–385.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRomanEstesMorissetteSmith2014 (trợ giúp) Roman, Joe; Estes, James A.; Morissette, Lyne; Smith, Craig; Costa, Daniel; McCarthy, James; Nation, J.B.; Nicol, Stephen; Pershing, Andrew; Smetacek, Victor (2014). “Whales as marine ecosystem engineers” [Cá voi như kỹ sư hệ sinh thái biển]. Frontiers in Ecology and the Environment (bằng tiếng Anh). 12 (7). doi:10.1890/130220.
Baker, Cipriano & Palumbi 1996, tr. 671–685.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBakerCiprianoPalumbi1996 (trợ giúp) Baker, C. S.; Cipriano, F.; Palumbi, S. R. (1996). “Molecular genetic identification of whale and dolphin products from commercial markets in Korea and Japan” [Nhận dạng di truyền phân tử của các sản phẩm cá voi và cá heo từ thị trường thương mại ở Hàn Quốc, Nhật Bản]. Molecular Ecology (bằng tiếng Anh). 5 (5). doi:10.1111/j.1365-294X.1996.tb00362.x.
Anderson 2001, tr. 623–629. Anderson, Paul K. (2001). “Marine Mammals in the Next One Hundred Years: Twilight for a Pleistocene Megafauna?” [Thú biển trong một trăm năm tới: thời chạng vạng cho những thú lớn thế Canh Tân?]. Journal of Mammalogy (bằng tiếng Anh). 82 (3). doi:10.1093/jmammal/82.3.623. JSTOR1383601.
Constantine, Brunton & Dennis 2004, tr. 299–307.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFConstantineBruntonDennis2004 (trợ giúp) Constantine, R.; Brunton, D. H.; Dennis, T. (2004). “Dolphin-watching tour boats change bottlenose dolphin (Tursiops truncatus) behaviour” [Thuyền du lịch ngắm cá heo thay đổi hành vi của cá heo mũi chai (Tursiops truncatus)]. Biological Conservation (bằng tiếng Anh). 117 (3). doi:10.1016/j.biocon.2003.12.009.
Rosen & Trites 2000, tr. 1243–1250.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRosenTrites2000 (trợ giúp) Rosen, D. A.; Trites, A. W. (2000). “Pollock and the decline of Steller sea lions: Testing the junk-food hypothesis” [Cá minh thái và việc suy giảm sư tử biển Steller: Kiểm chứng giả thuyết thức ăn rác]. Canadian Journal of Zoology (bằng tiếng Anh). 78 (7). doi:10.1139/z00-060.
McAlpine, Stevick & Murison 1999, tr. 906–911.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMcAlpineStevickMurison1999 (trợ giúp) McAlpine, D. F.; Stevick, P. T.; Murison, L. D. (1999). “Increase in Extralimital Occurrences of Ice-Breeding Seals in the Northern Gulf of Maine Region: More Seals or Fewer Fish?” [Gia tăng số lượng hải cẩu sinh sản trên băng ở vùng vịnh Bắc Maine: Nhiều hải cẩu hơn hay ít cá hơn?]. Marine Mammal Science (bằng tiếng Anh). 15 (3). doi:10.1111/j.1748-7692.1999.tb00857.x.
Hutchins 1996, tr. 943–962.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHutchins1996 (trợ giúp) Hutchins, J. (1996). “Spatial and temporal variation in the density of northern cod and a review of hypotheses for the stock's collapse” [Biến thiên mật độ cá tuyết phương bắc theo không gian và thời gian, đánh giá các giả thuyết về sự tan vỡ của đàn cá tuyết]. Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences (bằng tiếng Anh). 53 (5). doi:10.1139/cjfas-53-5-943.
Baker và đồng nghiệp 1981, tr. 311–321.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFBakerJonesJonesWatson1981 (trợ giúp) Baker, J. R.; Jones, A. M.; Jones, T. P.; Watson, H. C. (1981). “Otter Lutra lutra L. Mortality and marine oil pollution” [Rái cá Lutra lutra, tỷ lệ tử vong và ô nhiễm dầu trên biển]. Biological Conservation (bằng tiếng Anh). 20 (4). doi:10.1016/0006-3207(81)90017-3.
Madronich và đồng nghiệp 1998, tr. 5–19.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMadronichMcKenzieBjörnCaldwell1998 (trợ giúp) Madronich, S.; McKenzie, R. L.; Björn, L. O.; Caldwell, M. M. (1998). “Changes in biologically active ultraviolet radiation reaching the Earth's surface” [Biến đổi trong bức xạ tử ngoại hoạt tính sinh học đến bề mặt trái đất]. Journal of Photochemistry and Photobiology B: Biology (bằng tiếng Anh). 46 (1–3). CiteSeerX10.1.1.319.3101. doi:10.1016/S1011-1344(98)00182-1. PMID9894350.
Stirling, Lunn & Iacozza 1999, tr. 294–306.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStirlingLunnIacozza1999 (trợ giúp) Stirling, Ian; Lunn, N. J.; Iacozza, J. (tháng 9 năm 1999). “Long-term trends in the population ecology of polar bears in Western Hudson Bay in relation to climatic change” [Chiều hướng dài hạn trong hệ sinh thái quần thể gấu bắc cực ở Tây Vịnh Hudson liên quan đến biến đổi khí hậu]. Arctic (bằng tiếng Anh). 52 (3). doi:10.14430/arctic935.
Marsh 1989, tr. 9-10. Marsh, Helene (1989), “Dugongidae”(PDF), trong Walton, Dan W.; Richardson, Barry John (biên tập), Fauna of Australia [Hệ động vật Úc] (bằng tiếng Anh), 1, Canberra: Australian Government Public Service, ISBN978-0-644-06056-1, OCLC27492815, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2013, truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023
Rybczynski, Dawson & Tedford 2009, tr. 1021–1024.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRybczynskiDawsonTedford2009 (trợ giúp) Rybczynski, N.; Dawson, M. R.; Tedford, R. H. (2009). “A semi-aquatic Arctic mammalian carnivore from the Miocene epoch and origin of Pinnipedia” [Thú ăn thịt Bắc Cực bán thủy sinh từ kỷ Miocen và nguồn gốc thú chân vây]. Nature (bằng tiếng Anh). 458 (7241). Bibcode:2009Natur.458.1021R. doi:10.1038/nature07985. PMID19396145.
Estes và đồng nghiệp 1998, tr. 473–476.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFEstesTinkerWilliamsDoak1998 (trợ giúp) Estes, J. A.; Tinker, M. T.; Williams, T. M.; Doak, D. F. (1998). “Killer Whale Predation on Sea Otters Linking Oceanic and Nearshore Ecosystems” [Việc cá voi sát thủ săn bắt rái cá biển có liên hệ với các hệ sinh thái đại dương và gần bờ]. Science (bằng tiếng Anh). 282 (5388). Bibcode:1998Sci...282..473E. doi:10.1126/science.282.5388.473. ISSN0036-8075. PMID9774274.
Demaster và đồng nghiệp 2006, tr. 329–342.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDemasterTritesClaphamMizroch2006 (trợ giúp) Demaster, D; Trites, A; Clapham, P; Mizroch, S; Wade, P; Small, R; Hoef, J (2006). “The sequential megafaunal collapse hypothesis: Testing with existing data” [Giả thuyết sụp đổ quần thể động vật lớn tuần tự: Thử nghiệm với dữ liệu hiện có]. Progress in Oceanography (bằng tiếng Anh). 68 (2–4). Bibcode:2006PrOce..68..329D. doi:10.1016/j.pocean.2006.02.007.
Rose, N. A. (2011). “Killer Controversy: Why Orcas Should No Longer Be Kept in Captivity” [Tranh luận lý do không nên giữ cá voi sát thủ trong điều kiện nuôi nhốt] (PDF) (bằng tiếng Anh). Humane Society International and the Humane Society of the United States. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
humanesociety.org
Rose, Parsons & Farinato 2009, tr. 13, 42, 43, 59. Rose, Naomi; Parsons, E. C. M.; Farinato, Richard (2009). The Case Against Marine Mammals in Captivity [Trường hợp chống lại nuôi nhốt thú biển] (PDF) (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 4). Humane Society of the United States. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
inuitarteskimoart.com
“Seals” [Hải cẩu] (bằng tiếng Anh). Eskimo Art, Inuit Art, Canadian Native Artwork, Canadian Aboriginal Artwork. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013.
Savage, Domning & Thewissen 1994, tr. 427–449.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSavageDomningThewissen1994 (trợ giúp) Savage, R. J. G.; Domning, Daryl P.; Thewissen, J. G. M. (1994). “Fossil Sirenia of the West Atlantic and Caribbean Region. V. the Most Primitive Known Sirenian, Prorastomus sirenoides Owen, 1855” [Hóa thạch Sirenia tại Tây Đại Tây Dương và vùng Caribbe. V. Loài Sirenia nguyên thủy nhất đã biết Prorastomus sirenoides Owen, 1855]. Journal of Vertebrate Paleontology (bằng tiếng Anh). 14. doi:10.1080/02724634.1994.10011569. JSTOR4523580.
Waits và đồng nghiệp 2008, tr. 408–417.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFWaitsTalbotWardShields2008 (trợ giúp) Waits, L. P.; Talbot, S. L.; Ward, R. H.; Shields, G. F. (2008). “Mitochondrial DNA Phylogeography of the North American Brown Bear and Implications for Conservation” [Phát sinh chủng loại DNA ty thể của gấu nâu Bắc Mỹ và ý nghĩa bảo tồn]. Conservation Biology (bằng tiếng Anh). 12 (2). doi:10.1111/j.1523-1739.1998.96351.x. JSTOR2387511.
Anderson 2001, tr. 623–629. Anderson, Paul K. (2001). “Marine Mammals in the Next One Hundred Years: Twilight for a Pleistocene Megafauna?” [Thú biển trong một trăm năm tới: thời chạng vạng cho những thú lớn thế Canh Tân?]. Journal of Mammalogy (bằng tiếng Anh). 82 (3). doi:10.1093/jmammal/82.3.623. JSTOR1383601.
Perrin, William F.; Baker, C. Scott; Berta, Annalisa; Boness, Daryl J.; Brownell Jr., Robert L.; Domning, Daryl P.; Fordyce, R. Ewan; Srembaa, Angie; Jefferson, Thomas A.; Kinze, Carl; Mead, James G.; Oliveira, Larissa R.; Rice, Dale W.; Rosel, Patricia E.; Wang, John Y.; Yamada, Tadasu biên tập (2014). “The Society for Marine Mammalogy's Taxonomy Committee List of Species and subspecies”(PDF). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2016.
mhlw.go.jp
厚生労働省 (5 tháng 6 năm 2015). “平成15年6月3日に公表した「水銀を含有する魚介類等の 摂食に関する注意事項」について” [Về "Các biện pháp phòng ngừa khi ăn hải sản chứa thủy ngân" được công bố ngày 3 tháng 6 năm 2003]. Ministry of Health, Labour and Welfare (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
monachus-guardian.org
Johnson, W. M.; Karamanlidis, A. A.; Dendrinos, P.; de Larrinoa, P. F.; Gazo, M.; González, L. M.; Güçlüsoy, H.; Pires, R.; Schnellmann, M. “Monk Seal Fact Files” [Hồ sơ thực tế hải cẩu thầy tu]. monachus-guardian.org. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2023.
Agnarsson & May-Collado 2008, tr. 964–985.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAgnarssonMay-Collado2008 (trợ giúp) Agnarsson, I.; May-Collado, LJ. (2008). “The phylogeny of Cetartiodactyla: the importance of dense taxon sampling, missing data, and the remarkable promise of cytochrome b to provide reliable species-level phylogenies” [Phát sinh chủng loại Cetartiodactyla: tầm quan trọng lấy mẫu phân loại chặt, dữ liệu còn thiếu và triển vọng chú ý của cytochrome b cung cấp phát sinh cấp loài đáng tin cậy]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 48 (3). doi:10.1016/j.ympev.2008.05.046. PMID18590827.
Price, Bininda-Emonds & Gittleman 2005, tr. 445–473. Price, SA.; Bininda-Emonds, OR.; Gittleman, JL. (2005). “A complete phylogeny of the whales, dolphins and even-toed hoofed mammals – Cetartiodactyla” [Phát sinh chủng loại hoàn chỉnh về cá voi, cá heo và thú guốc chẵn - Cetartiodactyla]. Biological Reviews of the Cambridge Philosophical Society (bằng tiếng Anh). 80 (3). doi:10.1017/s1464793105006743. PMID16094808. S2CID45056197.
Rybczynski, Dawson & Tedford 2009, tr. 1021–1024.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRybczynskiDawsonTedford2009 (trợ giúp) Rybczynski, N.; Dawson, M. R.; Tedford, R. H. (2009). “A semi-aquatic Arctic mammalian carnivore from the Miocene epoch and origin of Pinnipedia” [Thú ăn thịt Bắc Cực bán thủy sinh từ kỷ Miocen và nguồn gốc thú chân vây]. Nature (bằng tiếng Anh). 458 (7241). Bibcode:2009Natur.458.1021R. doi:10.1038/nature07985. PMID19396145.
Arnason và đồng nghiệp 2006, tr. 345–354.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFArnasonGullbergJankeKullberg2006 (trợ giúp) Arnason, U.; Gullberg, A.; Janke, A.; Kullberg, M.; Lehman, N.; Petrov, E. A.; Väinölä, R. (2006). “Pinniped phylogeny and a new hypothesis for their origin and dispersal” [Phát sinh chủng loại và giả thuyết mới về nguồn gốc, phân tán thú chân vây]. Molecular Phylogenetics and Evolution (bằng tiếng Anh). 41 (2). doi:10.1016/j.ympev.2006.05.022. PMID16815048.
Estes và đồng nghiệp 1998, tr. 473–476.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFEstesTinkerWilliamsDoak1998 (trợ giúp) Estes, J. A.; Tinker, M. T.; Williams, T. M.; Doak, D. F. (1998). “Killer Whale Predation on Sea Otters Linking Oceanic and Nearshore Ecosystems” [Việc cá voi sát thủ săn bắt rái cá biển có liên hệ với các hệ sinh thái đại dương và gần bờ]. Science (bằng tiếng Anh). 282 (5388). Bibcode:1998Sci...282..473E. doi:10.1126/science.282.5388.473. ISSN0036-8075. PMID9774274.
Lunn và đồng nghiệp 2016, tr. 1302–1320.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLunnServantyRegehrConverse2016 (trợ giúp) Lunn, Nicholas J.; Servanty, Sabrina; Regehr, Eric V.; Converse, Sarah J.; Richardson, Evan; Stirling, Ian (2016). “Demography of an apex predator at the edge of its range – impacts of changing sea ice on polar bears in Hudson Bay” [Nghiên cứu số lượng loài săn mồi đỉnh chuỗi tại rìa phân bố - tác động khi băng thay đổi lên gấu bắc cực ở Vịnh Hudson]. Ecological Applications (bằng tiếng Anh). 26 (5). doi:10.1890/15-1256. PMID27755745.
Madronich và đồng nghiệp 1998, tr. 5–19.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMadronichMcKenzieBjörnCaldwell1998 (trợ giúp) Madronich, S.; McKenzie, R. L.; Björn, L. O.; Caldwell, M. M. (1998). “Changes in biologically active ultraviolet radiation reaching the Earth's surface” [Biến đổi trong bức xạ tử ngoại hoạt tính sinh học đến bề mặt trái đất]. Journal of Photochemistry and Photobiology B: Biology (bằng tiếng Anh). 46 (1–3). CiteSeerX10.1.1.319.3101. doi:10.1016/S1011-1344(98)00182-1. PMID9894350.
Wang, Payne & Thayer 1994, tr. 56–57. Wang, Katherine R.; Payne, P. Michael; Thayer, Victoria G. (1994), Coastal Stock(s) of Atlantic Bottlenose Dolphin: Status Review and Management [(Các) đàn cá heo mũi chai Đại Tây Dương ven biển: Đánh giá và quản lý hiện trạng] (PDF) (bằng tiếng Anh), U.S. Department of Commerce, National Oceanic and Atmospheric Administration, National Marine Fisheries Service, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2006, truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2022
“Agreement on the Conservation of Polar Bears” [Hiệp định bảo tồn gấu Bắc cực] (bằng tiếng Anh). Oslo, Norway: IUCN/ Polar Bear Specialist Group. 1973. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
nwcouncil.org
Harrison, John (2008). “Fur trade” [Kinh doanh lông thú] (bằng tiếng Anh). Northwest Power & Conservation Council. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
“Overharvest” [Thu hoạch quá mức] (bằng tiếng Anh). Polar Bears International. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
psu.edu
citeseerx.ist.psu.edu
Ford & Reeves 2008, tr. 50–86.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFFordReeves2008 (trợ giúp) Ford, J. K. B.; Reeves, R. R. (2008). “Fight or flight: antipredator strategies of baleen whales” [Đánh hay chạy: chiến lược chống bị ăn thịt của cá voi tấm sừng hàm]. Mammal Review (bằng tiếng Anh). 3 (1). CiteSeerX10.1.1.573.6671. doi:10.1111/j.1365-2907.2008.00118.x.
Madronich và đồng nghiệp 1998, tr. 5–19.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFMadronichMcKenzieBjörnCaldwell1998 (trợ giúp) Madronich, S.; McKenzie, R. L.; Björn, L. O.; Caldwell, M. M. (1998). “Changes in biologically active ultraviolet radiation reaching the Earth's surface” [Biến đổi trong bức xạ tử ngoại hoạt tính sinh học đến bề mặt trái đất]. Journal of Photochemistry and Photobiology B: Biology (bằng tiếng Anh). 46 (1–3). CiteSeerX10.1.1.319.3101. doi:10.1016/S1011-1344(98)00182-1. PMID9894350.
“5 Forslag til tiltak” [5 Đề xuất biện pháp] (bằng tiếng Na Uy). Fiskeri- og kystdepartementet. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
Price, Bininda-Emonds & Gittleman 2005, tr. 445–473. Price, SA.; Bininda-Emonds, OR.; Gittleman, JL. (2005). “A complete phylogeny of the whales, dolphins and even-toed hoofed mammals – Cetartiodactyla” [Phát sinh chủng loại hoàn chỉnh về cá voi, cá heo và thú guốc chẵn - Cetartiodactyla]. Biological Reviews of the Cambridge Philosophical Society (bằng tiếng Anh). 80 (3). doi:10.1017/s1464793105006743. PMID16094808. S2CID45056197.
Price, Bininda-Emonds & Gittleman 2005, tr. 445–473. Price, SA.; Bininda-Emonds, OR.; Gittleman, JL. (2005). “A complete phylogeny of the whales, dolphins and even-toed hoofed mammals – Cetartiodactyla” [Phát sinh chủng loại hoàn chỉnh về cá voi, cá heo và thú guốc chẵn - Cetartiodactyla]. Biological Reviews of the Cambridge Philosophical Society (bằng tiếng Anh). 80 (3). doi:10.1017/s1464793105006743. PMID16094808. S2CID45056197.
sptimes.com
Caldwell, Alicia (15 tháng 10 năm 2001). “He's a captive of affection” [Cậu ấy bị nhốt trong tình thương]. St. Petersburg Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
Pitman, Craig (18 tháng 7 năm 2008). “A manatee milestone: Snooty turning 60” [Cột mốc của lợn biển: Snooty bước sang tuổi 60]. Tampa Bay Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
Pfeiffer 1997, tr. 75–84.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFPfeiffer1997 (trợ giúp) Pfeiffer, Carl J. (1997). “Renal cellular and tissue specializations in the bottlenose dolphin (Tursiops truncatus) and beluga whale (Delphinapterus leucas)” [Chuyên biệt hóa mô và tế bào ở cá heo mũi chai (Tursiops truncatus) và cá voi trắng (Delphinapterus leucas)]. Aquatic Mammals (bằng tiếng Anh). 23 (2).
Wang, Payne & Thayer 1994, tr. 56–57. Wang, Katherine R.; Payne, P. Michael; Thayer, Victoria G. (1994), Coastal Stock(s) of Atlantic Bottlenose Dolphin: Status Review and Management [(Các) đàn cá heo mũi chai Đại Tây Dương ven biển: Đánh giá và quản lý hiện trạng] (PDF) (bằng tiếng Anh), U.S. Department of Commerce, National Oceanic and Atmospheric Administration, National Marine Fisheries Service, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2006, truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2022
Silber & Fertl 1995, tr. 183–186. Silber, Gregory K.; Fertl, Dagmar (1995). “Intentional beaching by bottlenose dolphins (Tursiops truncatus) in the Colorado River Delta, Mexico” [Hành động mắc cạn có chủ ý của cá heo mũi chai (Tursiops truncatus) tại đồng bằng sông Colorado, México]. Aquatic Mammals (bằng tiếng Anh). 21 (3).
“Sea otter (Enhydra lutris)” [Rái cá biển (Enhydra lutris)] (bằng tiếng Anh). BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2007.
Marsh 1989, tr. 9-10. Marsh, Helene (1989), “Dugongidae”(PDF), trong Walton, Dan W.; Richardson, Barry John (biên tập), Fauna of Australia [Hệ động vật Úc] (bằng tiếng Anh), 1, Canberra: Australian Government Public Service, ISBN978-0-644-06056-1, OCLC27492815, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2013, truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023
“Sea Otter” [Rái cá biển] (bằng tiếng Anh). Fisheries and Oceans Canada. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2007.
Lepak, Kraft & Weidel 2006, tr. 569–575.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLepakKraftWeidel2006 (trợ giúp) Lepak, Jesse M.; Kraft, Clifford E.; Weidel, Brian C. (tháng 3 năm 2006). “Rapid food web recovery in response to removal of an introduced apex predator” [Phục hồi nhanh mạng lưới thức ăn đáp ứng với việc loại bỏ động vật săn mồi đỉnh chuỗi được đề cập đến]. Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences (bằng tiếng Anh). 63 (3). ISSN0706-652X.
Jefferson, Stacey & Baird 1991, tr. 151-180.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFJeffersonStaceyBaird1991 (trợ giúp) Jefferson, Thomas A.; Stacey, Pam J.; Baird, Robin W. (1991). “A review of Killer Whale interactions with other marine mammals: predation to co-existence” [Đánh giá về tương tác của cá voi sát thủ với các thú biển khác: ăn thịt để cùng tồn tại]. Mammal Rev. (bằng tiếng Anh). 21 (4).
Roman và đồng nghiệp 2014, tr. 377–385.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRomanEstesMorissetteSmith2014 (trợ giúp) Roman, Joe; Estes, James A.; Morissette, Lyne; Smith, Craig; Costa, Daniel; McCarthy, James; Nation, J.B.; Nicol, Stephen; Pershing, Andrew; Smetacek, Victor (2014). “Whales as marine ecosystem engineers” [Cá voi như kỹ sư hệ sinh thái biển]. Frontiers in Ecology and the Environment (bằng tiếng Anh). 12 (7). doi:10.1890/130220.
Smith & Baco 2003, tr. 311–354.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSmithBaco2003 (trợ giúp) Smith, Craig R.; Baco, Amy R. (2003). “Ecology of Whale Falls at the Deep-Sea Floor” [Hệ sinh thái xác cá voi dưới đáy biển sâu] (PDF). Oceanography and Marine Biology: An Annual Review (bằng tiếng Anh). 41.
“History of Whaling” [Lịch sử đánh bắt cá voi] (bằng tiếng Anh). The Húsavík Whale Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
“Modern Whaling” [Đánh bắt cá voi hiện đại] (bằng tiếng Anh). The Húsavík Whale Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
Harrison, John (2008). “Fur trade” [Kinh doanh lông thú] (bằng tiếng Anh). Northwest Power & Conservation Council. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
“Overharvest” [Thu hoạch quá mức] (bằng tiếng Anh). Polar Bears International. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
Hutchins 1996, tr. 943–962.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHutchins1996 (trợ giúp) Hutchins, J. (1996). “Spatial and temporal variation in the density of northern cod and a review of hypotheses for the stock's collapse” [Biến thiên mật độ cá tuyết phương bắc theo không gian và thời gian, đánh giá các giả thuyết về sự tan vỡ của đàn cá tuyết]. Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences (bằng tiếng Anh). 53 (5). doi:10.1139/cjfas-53-5-943.
Stirling, Lunn & Iacozza 1999, tr. 294–306.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFStirlingLunnIacozza1999 (trợ giúp) Stirling, Ian; Lunn, N. J.; Iacozza, J. (tháng 9 năm 1999). “Long-term trends in the population ecology of polar bears in Western Hudson Bay in relation to climatic change” [Chiều hướng dài hạn trong hệ sinh thái quần thể gấu bắc cực ở Tây Vịnh Hudson liên quan đến biến đổi khí hậu]. Arctic (bằng tiếng Anh). 52 (3). doi:10.14430/arctic935.
“CMS” (bằng tiếng Anh). Convention on the Conservation of Migratory Species of Wild Animals. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
“Agreements”. Convention on the Conservation of Migratory Species of Wild Animals. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
“Agreement on the Conservation of Polar Bears” [Hiệp định bảo tồn gấu Bắc cực] (bằng tiếng Anh). Oslo, Norway: IUCN/ Polar Bear Specialist Group. 1973. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
厚生労働省 (5 tháng 6 năm 2015). “平成15年6月3日に公表した「水銀を含有する魚介類等の 摂食に関する注意事項」について” [Về "Các biện pháp phòng ngừa khi ăn hải sản chứa thủy ngân" được công bố ngày 3 tháng 6 năm 2003]. Ministry of Health, Labour and Welfare (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
“Seals” [Hải cẩu] (bằng tiếng Anh). Eskimo Art, Inuit Art, Canadian Native Artwork, Canadian Aboriginal Artwork. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2013.
“5 Forslag til tiltak” [5 Đề xuất biện pháp] (bằng tiếng Na Uy). Fiskeri- og kystdepartementet. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
Rose, Parsons & Farinato 2009, tr. 13, 42, 43, 59. Rose, Naomi; Parsons, E. C. M.; Farinato, Richard (2009). The Case Against Marine Mammals in Captivity [Trường hợp chống lại nuôi nhốt thú biển] (PDF) (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 4). Humane Society of the United States. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
Rose, N. A. (2011). “Killer Controversy: Why Orcas Should No Longer Be Kept in Captivity” [Tranh luận lý do không nên giữ cá voi sát thủ trong điều kiện nuôi nhốt] (PDF) (bằng tiếng Anh). Humane Society International and the Humane Society of the United States. Lưu trữ(PDF) bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
“Whale Attack Renews Captive Animal Debate” [Cá voi tấn công dấy lại tranh cãi về động vật nuôi nhốt]. CBS News (bằng tiếng Anh). 1 tháng 3 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
Rose & Parsons 2019, tr. 9, 41, 66. Rose, Naomi; Parsons, E.C.M (2019), Tilford, Dave (biên tập), The Case Against Marine Mammals in Captivity [Trường hợp chống lại việc nuôi nhốt thú biển] (PDF) (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 5), Washington, D.C.: Animal Welfare Institute and World Animal Protection, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023
“Vancouver sea otters a hit on YouTube” [Rái cá biển Vancouver gây sốt trên YouTube] (bằng tiếng Anh). CBC News. 3 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
Caldwell, Alicia (15 tháng 10 năm 2001). “He's a captive of affection” [Cậu ấy bị nhốt trong tình thương]. St. Petersburg Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
Pitman, Craig (18 tháng 7 năm 2008). “A manatee milestone: Snooty turning 60” [Cột mốc của lợn biển: Snooty bước sang tuổi 60]. Tampa Bay Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016.
“Extraordinary Animals: Manatees” [Động vật phi thường: Lợn biển] (bằng tiếng Anh). Zooparc de Beauval. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
“History of Whaling” [Lịch sử đánh bắt cá voi] (bằng tiếng Anh). The Húsavík Whale Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
“Modern Whaling” [Đánh bắt cá voi hiện đại] (bằng tiếng Anh). The Húsavík Whale Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2010.
Rose & Parsons 2019, tr. 9, 41, 66. Rose, Naomi; Parsons, E.C.M (2019), Tilford, Dave (biên tập), The Case Against Marine Mammals in Captivity [Trường hợp chống lại việc nuôi nhốt thú biển] (PDF) (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 5), Washington, D.C.: Animal Welfare Institute and World Animal Protection, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2021, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023
Jefferson, Webber & Pitman 2009, tr. 7–16. Jefferson, T. A.; Webber, M. A.; Pitman, R. L. (2009), Marine Mammals of the World: A Comprehensive Guide to their Identification [Thú biển thế giới: Hướng dẫn nhận dạng toàn diện] (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 1), London: Academic Press, ISBN978-0-12-383853-7, OCLC326418543
Prins & Gordon 2014, tr. 123. Prins, Herbert H. T.; Gordon, Iain J. biên tập (2014), “The Biological Invasion of Sirenia into Australasia” [Sirenia xâm lăng sinh học vào Úc Á], Invasion Biology and Ecological Theory [Sinh học xâm lấn và sinh học sinh thái] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN978-1-107-03581-2, OCLC850909221
Berta & Sumich 1999, Exploitation and conservation. Berta, A; Sumich, J. L. (1999), “Exploitation and conservation”, Marine Mammals: Evolutionary Biology [Thú biển: Sinh học tiến hóa] (bằng tiếng Anh), San Diego: Academic Press, ISBN978-0-12-093225-2, OCLC42467530
Cranford 2000, tr. 112. Cranford, T. W. (2000), Au, W. W. L.; Popper, A. N.; Fay, R. R. (biên tập), Hearing by Whales and Dolphins [Thính giác cá voi và cá heo], Springer Handbook of Auditory Research (bằng tiếng Anh), New York: Springer-Verlag, ISBN978-1-4612-7024-9, OCLC840278009
Cranford 2000, tr. 121. Cranford, T. W. (2000), Au, W. W. L.; Popper, A. N.; Fay, R. R. (biên tập), Hearing by Whales and Dolphins [Thính giác cá voi và cá heo], Springer Handbook of Auditory Research (bằng tiếng Anh), New York: Springer-Verlag, ISBN978-1-4612-7024-9, OCLC840278009
IUCN 1991, tr. 176. IUCN (1991), Dolphins, Porpoises and Whales of the World: The IUCN Red Data Book [Cá heo, cá heo chuột và cá voi trên thế giới: Sách đỏ IUCN] (bằng tiếng Anh), NY: Columbia University Press, ISBN9782880329365, OCLC24110680
MacDonald 2001, tr. 147–155. MacDonald, David Whyte biên tập (2001), The Encyclopedia of Mammals [Bách khoa thư động vật có vú] (bằng tiếng Anh) (ấn bản thứ 2), Oxford University Press, ISBN978-0-7607-1969-5, OCLC48048972
Marsh, O'Shea & Reynolds III 2012, tr. 112. Marsh, Helene; O'Shea, Thomas J.; Reynolds III, John E. (2012), Ecology and Conservation of the Sirenia: Dugongs and Manatees [Sinh thái và bảo tồn Sirenia: Bò biển và lợn biển] (bằng tiếng Anh), Cambridge: Cambridge University Press, ISBN978-0-521-88828-8, OCLC773872519
Marsh 1989, tr. 9-10. Marsh, Helene (1989), “Dugongidae”(PDF), trong Walton, Dan W.; Richardson, Barry John (biên tập), Fauna of Australia [Hệ động vật Úc] (bằng tiếng Anh), 1, Canberra: Australian Government Public Service, ISBN978-0-644-06056-1, OCLC27492815, Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2013, truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023
Estes và đồng nghiệp 1998, tr. 473–476.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFEstesTinkerWilliamsDoak1998 (trợ giúp) Estes, J. A.; Tinker, M. T.; Williams, T. M.; Doak, D. F. (1998). “Killer Whale Predation on Sea Otters Linking Oceanic and Nearshore Ecosystems” [Việc cá voi sát thủ săn bắt rái cá biển có liên hệ với các hệ sinh thái đại dương và gần bờ]. Science (bằng tiếng Anh). 282 (5388). Bibcode:1998Sci...282..473E. doi:10.1126/science.282.5388.473. ISSN0036-8075. PMID9774274.
Lepak, Kraft & Weidel 2006, tr. 569–575.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLepakKraftWeidel2006 (trợ giúp) Lepak, Jesse M.; Kraft, Clifford E.; Weidel, Brian C. (tháng 3 năm 2006). “Rapid food web recovery in response to removal of an introduced apex predator” [Phục hồi nhanh mạng lưới thức ăn đáp ứng với việc loại bỏ động vật săn mồi đỉnh chuỗi được đề cập đến]. Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences (bằng tiếng Anh). 63 (3). ISSN0706-652X.
Beckman 2012, tr. 315. Beckman, Daniel W. (2012), Marine Environmental Biology and Conservation [Bảo tồn và sinh học môi trường Biển] (bằng tiếng Anh), Jones & Bartlett Publishers, ISBN978-0-7637-7350-2, OCLC613421445
Kets de Vries 2014, tr. 358. Kets de Vries, Manfred F. R. (2014). Talking to the Shaman Within Musings on Hunting [Trò chuỵen với thầy pháp suy tư về việc săn bắn] (bằng tiếng Anh). iUniverse Inc. ISBN978-1-4917-3034-8. OCLC881660311.
Sweeney & Craig 2011, tr. 86. Sweeney, Susan; Craig, Randall (2011). Social Media for Business: 101 Ways to Grow Your Business Without Wasting Your Time [Truyền thông xã hội dành cho doanh nghiệp: 101 cách để phát triển doanh nghiệp mà không lãng phí thời gian] (bằng tiếng Anh). Gulf Breeze, Florida: Maximum Press. ISBN978-1-931644-91-4. OCLC656846644.
DK Eyewitness 2012, tr. 170. DK Eyewitness (2012). Eyewitness Travel Family Guide Italy: Milan & the Northwest Italy [Chứng thực hướng dẫn gia đình du lịch Ý: Milan & Tây Bắc Ý] (bằng tiếng Anh). New York: DK Publishing. ISBN978-1-336-12080-8. OCLC934043451.
“Extraordinary Animals: Manatees” [Động vật phi thường: Lợn biển] (bằng tiếng Anh). Zooparc de Beauval. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.