Từ trường (Vietnamese Wikipedia)

Analysis of information sources in references of the Wikipedia article "Từ trường" in Vietnamese language version.

refsWebsite
Global rank Vietnamese rank
6th place
4th place
3rd place
6th place
5th place
13th place
1st place
1st place
18th place
24th place
2nd place
2nd place
355th place
255th place
32nd place
249th place
75th place
68th place
652nd place
700th place
993rd place
548th place
916th place
639th place
4th place
7th place
low place
low place
low place
low place

archive.org

books.google.com

  • Edward Purcell, trong cuốn Electricity and Magnetism, McGraw-Hill, 1963, viết, Ngay cả một số tác giả coi B là từ trường cũng cảm thấy cần thiết phải gọi nó là cảm ứng từ bởi vì tên gọi từ trường đã được sử dụng trước đó trong lịch sử cho H. Điều này có vẻ thiên về mô phạm và rườm rà. Nếu bạn đi đến một phòng thí nghiệm và hỏi nhà vật lý nguyên nhân làm cho quỹ đạo của hạt pion trong buồng bọt đi lệch, ông ta có thể trả lời là "từ trường", chứ không phải "cảm ứng từ." Bạn sẽ hiếm khi nghe thấy nhà địa vật lý nói đến cảm ứng từ của Trái Đất hay nhà thiên văn vật lý nói về cảm ứng từ của một thiên hà. Chúng tôi đề xuất giữ ký hiệu B cho từ trường. Cũng như cho H, mặc dù các nhà vật lý cũng phát minh ra những tên gọi khác cho nó, chúng ta sẽ gọi nó "trường H" hay thậm chí "từ trường H." Trong nội dung tương tự, M Gerloch (1983). Magnetism and Ligand-field Analysis. Cambridge University Press. tr. 110. ISBN 0-521-24939-2. ông nói: "Do vậy chúng ta có thể coi cả BH là từ trường, nhưng khi cần phân biệt thì bỏ đi 'từ' của trường H... Như Purcell chỉ ra, 'rắc rối là do ở tên gọi, không phải ở ký hiệu'."
  • Electromagnetics, by Rothwell and Cloud, p23
  • Xem Pt. 11.42 trong E. Richard Cohen, David R. Lide, George L. Trigg (2003). AIP physics desk reference (ấn bản thứ 3). Birkhäuser. tr. 381. ISBN 0-387-98973-0.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • John Clarke Slater, Nathaniel Herman Frank (1969). Electromagnetism (ấn bản thứ 1947). Courier Dover Publications. tr. 69. ISBN 0-486-62263-0.
  • RJD Tilley (2004). Understanding Solids. Wiley. tr. 368. ISBN 0-470-85275-5.
  • Sōshin Chikazumi, Chad D. Graham (1997). Physics of ferromagnetism (ấn bản thứ 2). Oxford University Press. tr. 118. ISBN 0-19-851776-9.
  • Amikam Aharoni (2000). Introduction to the theory of ferromagnetism (ấn bản thứ 2). Oxford University Press. tr. 27. ISBN 0-19-850808-5.
  • M Brian Maple (2008). “Unconventional superconductivity in novel materials”. Trong K. H. Bennemann, John B. Ketterson (biên tập). Superconductivity. Springer. tr. 640. ISBN 3-540-73252-7.
  • Naoum Karchev (2003). “Itinerant ferromagnetism and superconductivity”. Trong Paul S. Lewis, D. Di (CON) Castro (biên tập). Superconductivity research at the leading edge. Nova Publishers. tr. 169. ISBN 1-59033-861-8.
  • Herbert, Yahreas (tháng 6 năm 1954). “What makes the earth Wobble”. Popular Science. New York: Godfrey Hammond: 266.

csuohio.edu

academic.csuohio.edu

doi.org

ghostarchive.org

harvard.edu

ui.adsabs.harvard.edu

ieee.org

ieeexplore.ieee.org

nasa.gov

nih.gov

pubmed.ncbi.nlm.nih.gov

nist.gov

physics.nist.gov

school-for-champions.com

  • Kurtus, Ron (2004). “Magnets”. School for champions: Physics topics. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2010.

sciencedaily.com

utexas.edu

solomon.as.utexas.edu

web.archive.org

worldcat.org