Ngày nay tên dụng cụ nghiệm ẩm (hygroscope) không còn được sử dụng, nhưng khái niệm về hiện tượng nghiệm ẩm (hygroscopy) và tính hút ẩm (hygroscopic) xuất phát từ thuật ngữ dụng cụ nghiệm ẩm mà Nicholas xứ Cusa sử dụng. (Korotcenkov 2019, tr. 24) Korotcenkov, Ghenadii (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “Mechanical (Hair) Hygrometer”. Handbook of Humidity Measurement. CRC Press. tr. 23–29. doi:10.1201/b22370-3. ISBN978-0-203-73188-8.
Ngày nay tên dụng cụ nghiệm ẩm (hygroscope) không còn được sử dụng, nhưng khái niệm về hiện tượng nghiệm ẩm (hygroscopy) và tính hút ẩm (hygroscopic) xuất phát từ thuật ngữ dụng cụ nghiệm ẩm mà Nicholas xứ Cusa sử dụng. (Korotcenkov 2019, tr. 24) Korotcenkov, Ghenadii (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “Mechanical (Hair) Hygrometer”. Handbook of Humidity Measurement. CRC Press. tr. 23–29. doi:10.1201/b22370-3. ISBN978-0-203-73188-8.
Nguyên văn: The degree of humidity of air is the mass or better even the weight of all aqueous particles that float in a certain volume (e.g. in a cubic foot of air). (Bullynck 2010)